Thấm Dương

Thấm Dương thị
—  Thành phố cấp huyện  —
Hình nền trời của Thấm Dương thị
Thấm Dương thị trên bản đồ Thế giới
Thấm Dương thị
Thấm Dương thị
Quốc giaTrung Quốc
TỉnhHà Nam
Địa cấp thịTiêu Tác
Diện tích
 • Tổng cộng623,5 km2 (240,7 mi2)
Dân số
 • Tổng cộng477,000
 • Mật độ765/km2 (1,980/mi2)
Múi giờGiờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8)
Mã bưu chính454550 sửa dữ liệu

Thấm Dương (giản thể: 沁阳; phồn thể: 沁陽; bính âm: Qìnyáng) là một thành phố cấp huyện thuộc địa cấp thị Tiêu Tác, tỉnh Hà Nam, Trung Quốc. Dân số thành phố ước tính khoảng 470.000 người.[1] Năm 1999, dân số thành phố là 444.480 người.[2] Thành phố nằm ở phía tây bắc của tỉnh Hà Nam, cạnh một phụ lưu của Hoàng Hà. Một phần của Thái Hành Sơn cũng nằm trên khu vực nông thôn của thành phố.

Nhai đạo

  • Đàm Hoài (覃怀街道)
  • Hoài Khánh (怀庆街道)
  • Thái Hành (太行街道)
  • Thấm Viên (沁园街道)

Trấn

  • Sùng Nghĩa (崇义镇)
  • Tây Hướng (西向镇)
  • Tây Mặc (西万镇)
  • Bá Hương (柏香镇)
  • Sơn Vương Trang (山王庄镇)
  • Tử Lăng (紫陵镇)

Hương

  • Thường Bình (常平乡)
  • Vương Triệu (王召乡)
  • Vương Khúc (王曲乡)

Tham khảo

  1. ^ Lee, Don (ngày 14 tháng 5 năm 2007). “CHINA; Putting up money has its privileges; Entrepreneurs in some areas receive perks that make life a little easier”. Los Angeles Times. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2008.
  2. ^ "Quanguo fenxianshi renkou tongji ziliao - 1999 niandu". Zhonghua renmin gongheguo gonganbu. Beijing: Qunzhong chubanshe, 2000.

Liên kết ngoài

  • Trang thông tin chính thức (tiếng Trung)


  • x
  • t
  • s
Lịch sử • Chính trị • Kinh tế
Trịnh Châu
Trung Nguyên  • Nhị Thất  • Quản Thành  • Kim Thủy  • Thượng Nhai  • Huệ Tể  • Tân Trịnh  • Đăng Phong  • Tân Mật  • Củng Nghĩa  • Huỳnh Dương  • Trung Mưu
Hà Nam trong Trung Quốc
Hà Nam trong Trung Quốc
Khai Phong
Lạc Dương
Tây Công  • Lão Thành  • Triền Hà  • Giản Tây  • Cát Lợi  • Lạc Long  • Yển Sư  • Mạnh Tân  • Tân An  • Loan Xuyên  • Tung  • Nhữ Dương  • Nghi Dương  • Lạc Ninh  • Y Xuyên
Bình Đỉnh Sơn
Tân Hoa  • Vệ Đông  • Trạm Hà  • Thạch Long  • Vũ Cương  • Nhữ Châu  • Bảo Phong  • Diệp  • Lỗ Sơn  • Giáp
An Dương
Bắc Quan  • Văn Phong  • Ân Đô  • Long An  • Lâm Châu  • An Dương  • Thang Âm  • Hoạt  • Nội Hoàng
Hạc Bích
Kỳ Tân  • Sơn Thành  • Hạc Sơn  • Tuấn  • Kỳ
Tân Hương
Vệ Tân  • Hồng Kỳ  • Phượng Tuyền  • Mục Dã  • Vệ Huy  • Huy Huyện  • Tân Hương  • Hoạch Gia  • Nguyên Dương  • Diên Tân  • Phong Khâu  • Trường Viên
Tiêu Tác
Giải Phóng  • Sơn Dương  • Trung Trạm  • Mã Thôn  • Mạnh Châu  • Thấm Dương  • Tu Vũ  • Bác Ái  • Vũ Trắc  • Ôn
Bộc Dương
Hoa Long  • Thanh Phong  • Nam Lạc  • Phạm  • Đài Tiền  • Bộc Dương
Hứa Xương
Loa Hà
Nguyên Hối  • Yển Thành  • Triệu Lăng  • Vũ Dương  • Lâm Dĩnh
Tam Môn Hiệp
Nam Dương
Ngọa Long  • Uyển Thành  • Đặng Châu  • Nam Triệu  • Phương Thành  • Tây Hạp  • Trấn Bình  • Nội Hương  • Tích Xuyên  • Xã Kỳ  • Đường Hà  • Tân Dã  • Đồng Bách
Thương Khâu
Lương Viên  • Tuy Dương  • Vĩnh Thành  • Ngu Thành  • Dân Quyền  • Ninh Lăng  • Tuy  • Hạ Ấp  • Chá Thành
Tín Dương
Sư Hà  • Bình Kiều  • Tức  • Hoài Tân  • Hoàng Xuyên  • Quang Sơn  • Cố Thủy  • Thương Thành  • La Sơn  • Tân
Chu Khẩu
Xuyên Vị  • Hạng Thành  • Phù Câu  • Tây Hoa  • Thương Thủy  • Thái Khang  • Lộc Ấp  • Đan Thành  • Hoài Dương  • Trầm Khâu
Trú Mã Điếm
Khu vực cấp huyện
trực thuộc tỉnh
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s