Củng Nghĩa

Củng Nghĩa
巩义市
—  Huyện cấp thị & Phó địa cấp thị  —
Các tháp canh cổng dẫn vào Tống Lăng.
Các tháp canh cổng dẫn vào Tống Lăng.
Củng Nghĩa trên bản đồ Hà Nam
Củng Nghĩa
Củng Nghĩa
Vị trí tại tỉnh Hà Nam.
Tọa độ: 34°46′B 112°58′Đ / 34,767°B 112,967°Đ / 34.767; 112.967
Quốc giaCHND Trung Hoa
TỉnhHà Nam
Địa cấp thịTrịnh Châu
Diện tích
 • Tổng cộng1.042 km2 (402 mi2)
Dân số
 • Tổng cộng807.857
 • Mật độ780/km2 (2,000/mi2)
Múi giờGiờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8)
Mã bưu chính451200 sửa dữ liệu
Trang webwww.gongyi.gov.cn

Củng Nghĩa (tiếng Trung: 巩义市, Hán Việt: Củng Nghĩa thị) là một thành phố cấp phó địa khu thuộc địa cấp thị Trịnh Châu (郑州市), tỉnh Hà Nam, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Thành phố này có diện tích 1041 km2, dân số 790.000 người. Thành phố này có các đơn vị hành chính gồm 5 nhai đạo biện sự xứ, 15 trấn, 292 thôn hành chính. Tống Lăng 7 đời hoàng đề nhà Tống nổi tiếng nằm ở Củng Nghĩa, tại các trấn Tây Thôn, Chi Điền, Hồi Quách.

Phân chia hành chính

  • Nhai đạo: Tân Hoa Lộ, Đỗ Phủ Lộ, Vĩnh An Lộ, Hiếu Nghĩa, Tử Kinh Lộ.
  • Trấn: Mễ Hà, Tân Trung, Tiểu Quan, Trúc Lâm, Đại Dục Câu, Hà Lạc, Trạm Nhai, Khang Điếm, Bắc Sơn Khẩu, Tây Thôn, Chi Điền, Hồi Quách, Lỗ Trang, Giáp Tân Khẩu, Thiệp Thôn.

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
Lịch sử • Chính trị • Kinh tế
Trịnh Châu
Trung Nguyên  • Nhị Thất  • Quản Thành  • Kim Thủy  • Thượng Nhai  • Huệ Tể  • Tân Trịnh  • Đăng Phong  • Tân Mật  • Củng Nghĩa  • Huỳnh Dương  • Trung Mưu
Hà Nam trong Trung Quốc
Hà Nam trong Trung Quốc
Khai Phong
Lạc Dương
Tây Công  • Lão Thành  • Triền Hà  • Giản Tây  • Cát Lợi  • Lạc Long  • Yển Sư  • Mạnh Tân  • Tân An  • Loan Xuyên  • Tung  • Nhữ Dương  • Nghi Dương  • Lạc Ninh  • Y Xuyên
Bình Đỉnh Sơn
Tân Hoa  • Vệ Đông  • Trạm Hà  • Thạch Long  • Vũ Cương  • Nhữ Châu  • Bảo Phong  • Diệp  • Lỗ Sơn  • Giáp
An Dương
Bắc Quan  • Văn Phong  • Ân Đô  • Long An  • Lâm Châu  • An Dương  • Thang Âm  • Hoạt  • Nội Hoàng
Hạc Bích
Kỳ Tân  • Sơn Thành  • Hạc Sơn  • Tuấn  • Kỳ
Tân Hương
Vệ Tân  • Hồng Kỳ  • Phượng Tuyền  • Mục Dã  • Vệ Huy  • Huy Huyện  • Tân Hương  • Hoạch Gia  • Nguyên Dương  • Diên Tân  • Phong Khâu  • Trường Viên
Tiêu Tác
Giải Phóng  • Sơn Dương  • Trung Trạm  • Mã Thôn  • Mạnh Châu  • Thấm Dương  • Tu Vũ  • Bác Ái  • Vũ Trắc  • Ôn
Bộc Dương
Hoa Long  • Thanh Phong  • Nam Lạc  • Phạm  • Đài Tiền  • Bộc Dương
Hứa Xương
Loa Hà
Nguyên Hối  • Yển Thành  • Triệu Lăng  • Vũ Dương  • Lâm Dĩnh
Tam Môn Hiệp
Nam Dương
Ngọa Long  • Uyển Thành  • Đặng Châu  • Nam Triệu  • Phương Thành  • Tây Hạp  • Trấn Bình  • Nội Hương  • Tích Xuyên  • Xã Kỳ  • Đường Hà  • Tân Dã  • Đồng Bách
Thương Khâu
Lương Viên  • Tuy Dương  • Vĩnh Thành  • Ngu Thành  • Dân Quyền  • Ninh Lăng  • Tuy  • Hạ Ấp  • Chá Thành
Tín Dương
Sư Hà  • Bình Kiều  • Tức  • Hoài Tân  • Hoàng Xuyên  • Quang Sơn  • Cố Thủy  • Thương Thành  • La Sơn  • Tân
Chu Khẩu
Xuyên Vị  • Hạng Thành  • Phù Câu  • Tây Hoa  • Thương Thủy  • Thái Khang  • Lộc Ấp  • Đan Thành  • Hoài Dương  • Trầm Khâu
Trú Mã Điếm
Khu vực cấp huyện
trực thuộc tỉnh
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s