Tế Nguyên

Tế Nguyên
济源市
Jǐyuán Shì
Jiyuan is highlighted on this map
Kiểu hành chính Phó địa cấp thị
Diện tích 1.931 km²
Dân số 660.000
GDP ¥12,076 tỷ (2004)
Các dân tộc chính Hán
Các đơn vị cấp huyện N/A
Các đơn vị cấp hương 16
Mã điện thoại Không rõ

Tế Nguyên (giản thể: 济源; bính âm: Jǐyuán) là một thành phố cấp phó địa khu trực thuộc tỉnh Hà Nam, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, giáp với các địa cấp thị Tiêu Tác về phía đông và Lạc Dương về phía tây nam và tỉnh Sơn Tây về phía bắc.

Lịch sử

Vào thời Nhà Tùy năm Khai Hoàng thứ 6 (năm 596), thành lập huyện Tế Nguyên. Năm 1988, giải thể huyện, thành lập thành phố cấp huyện Tế Nguyên do thành phố cấp địa khu Tiêu Tác quản lí đại thể. Năm 1997, Tế Nguyên được nâng cấp thành thành phố cấp phó địa khu, do tỉnh Hà Nam trực tiếp quản lí.

Các đơn vị hành chính

Phó địa cấp thị Tế Nguyên quản lý 8 trấn, 4 hương và 4 nhai đạo.

  • x
  • t
  • s
Lịch sử • Chính trị • Kinh tế
Trịnh Châu
Trung Nguyên  • Nhị Thất  • Quản Thành  • Kim Thủy  • Thượng Nhai  • Huệ Tể  • Tân Trịnh  • Đăng Phong  • Tân Mật  • Củng Nghĩa  • Huỳnh Dương  • Trung Mưu
Hà Nam trong Trung Quốc
Hà Nam trong Trung Quốc
Khai Phong
Lạc Dương
Tây Công  • Lão Thành  • Triền Hà  • Giản Tây  • Cát Lợi  • Lạc Long  • Yển Sư  • Mạnh Tân  • Tân An  • Loan Xuyên  • Tung  • Nhữ Dương  • Nghi Dương  • Lạc Ninh  • Y Xuyên
Bình Đỉnh Sơn
Tân Hoa  • Vệ Đông  • Trạm Hà  • Thạch Long  • Vũ Cương  • Nhữ Châu  • Bảo Phong  • Diệp  • Lỗ Sơn  • Giáp
An Dương
Bắc Quan  • Văn Phong  • Ân Đô  • Long An  • Lâm Châu  • An Dương  • Thang Âm  • Hoạt  • Nội Hoàng
Hạc Bích
Kỳ Tân  • Sơn Thành  • Hạc Sơn  • Tuấn  • Kỳ
Tân Hương
Vệ Tân  • Hồng Kỳ  • Phượng Tuyền  • Mục Dã  • Vệ Huy  • Huy Huyện  • Tân Hương  • Hoạch Gia  • Nguyên Dương  • Diên Tân  • Phong Khâu  • Trường Viên
Tiêu Tác
Giải Phóng  • Sơn Dương  • Trung Trạm  • Mã Thôn  • Mạnh Châu  • Thấm Dương  • Tu Vũ  • Bác Ái  • Vũ Trắc  • Ôn
Bộc Dương
Hoa Long  • Thanh Phong  • Nam Lạc  • Phạm  • Đài Tiền  • Bộc Dương
Hứa Xương
Loa Hà
Nguyên Hối  • Yển Thành  • Triệu Lăng  • Vũ Dương  • Lâm Dĩnh
Tam Môn Hiệp
Nam Dương
Ngọa Long  • Uyển Thành  • Đặng Châu  • Nam Triệu  • Phương Thành  • Tây Hạp  • Trấn Bình  • Nội Hương  • Tích Xuyên  • Xã Kỳ  • Đường Hà  • Tân Dã  • Đồng Bách
Thương Khâu
Lương Viên  • Tuy Dương  • Vĩnh Thành  • Ngu Thành  • Dân Quyền  • Ninh Lăng  • Tuy  • Hạ Ấp  • Chá Thành
Tín Dương
Sư Hà  • Bình Kiều  • Tức  • Hoài Tân  • Hoàng Xuyên  • Quang Sơn  • Cố Thủy  • Thương Thành  • La Sơn  • Tân
Chu Khẩu
Xuyên Vị  • Hạng Thành  • Phù Câu  • Tây Hoa  • Thương Thủy  • Thái Khang  • Lộc Ấp  • Đan Thành  • Hoài Dương  • Trầm Khâu
Trú Mã Điếm
Khu vực cấp huyện
trực thuộc tỉnh
Tế Nguyên

Tham khảo

Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s