Ryan X-13 Vertijet

X-13 Vertijet
X-13 bay thử tại căn cứ không quân Edwards.
Kiểu Máy bay VTOL thử nghiệm
Nhà chế tạo Ryan Aeronautical
Chuyến bay đầu 10 tháng 12 năm 1955
Tình trạng Trưng bày (2)
Thải loại 30 tháng 9 năm 1957
Sử dụng chính Không quân Hoa Kỳ
Số lượng sản xuất 2
Biến thể none

Ryan X-13 Vertijet (định danh công ty Model 69) là một mẫu máy bay cất hạ cánh thẳng đứng thử nghiệm của Hoa Kỳ trong thập niên 1950.

Tính năng kỹ chiến thuật (X-13)

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 23 ft 5 in (7,14 m)
  • Sải cánh: 21 ft 0 in (6,40 m)
  • Chiều cao: 15 ft 2 in (4,62 m)
  • Diện tích cánh: 191 ft² (17,8 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 5.334 lb (2.424 kg)
  • Trọng lượng có tải: 6.730 lb (3.059 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 7.200 lb (3.272 kg)
  • Động cơ: 1 × Rolls-Royce Avon kiểu turbojet, 10.000 lbf (44,6 kN)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 350 mph (560 km/h)
  • Tầm bay: 192 dặm (307 km)
  • Trần bay: 20.000 ft (6.100 m)
  • Vận tốc lên cao: ft/phút (m/phút)
  • Tải trên cánh: 35,2 lb/ft² (172 kg/m²)
  • Lực đẩy/trọng lượng: 1,48

Xem thêm

Máy bay tương tự
  • Rolls-Royce Thrust Measuring Rig
  • Short SC.1
  • SNECMA Coléoptère

Danh sách liên quan

Tham khảo

  • Hoa Kỳ Hoa Kỳ Air Force Museum. Wright-Patterson AFB, Ohio: Air Force Museum Foundation. 1975.

Liên kết ngoài

  • Google books - Ryan X-13
  • Ryan X-13 photos at the San Diego Air & Space Museum Archives
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Ryan Aeronautical chế tạo

Standard J • Cloudster • M-1 • M-2 • NYP • Brougham • Foursome • S-C • S-T • Navion

Mã định danh quân sự
Huấn luyện: YPT-16 • PT-20 • PT-21 • PT-22 • PT-25 • NR
Tiêm kích: FR • XF2R
Observation: L-10 • YO-51
Nghiên cứu: X-13 • VZ-3 • XV-5 • XV-8

  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay thử nghiệm USAF/Liên quân từ 1941 (Máy bay-X)
1–25
26–50
50–
Xem thêm
1 Không sử dụng.
  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay tiêm kích Hải quân Hoa Kỳ trước 1962
General Aviation
Brewster

FA

FA2 • F2A • F3A

Boeing

FB • F2B • F3B • F4B • F5B • F6B • F7B • F8B

Curtiss

CF • F2C • F3C • F4C • F5C1 • F6C • F7C • F8C • F9C • F10C • F11C • F12C • F13C • F14C • F15C

Douglas
McDonnell

XFD • F2D2 • F3D • F4D • F5D • F6D

FD • F2D • tới "H"

Grumman

FF • F2F • F3F • F4F • F5F • F6F • F7F • F8F • F9F-1 tới -5 • F9F-6 tới -8 • F10F • F11F/-1F • F12F

Eberhart
Goodyear

FG • F2G

FG • F2G

Hall
McDonnell

FH

FH • F2H • F3H • F4H

Berliner-Joyce
North American

FJ • F2J • F3J

FJ-1 • FJ-2/3 • FJ-4

Loening
Bell

FL

FL • XF2L-1 • YF2L-1 • F2L-1K • F3L

General Motors

FM • F2M • F3M

Naval Aircraft Factory
Seversky

FN

FN

Lockheed
Ryan

FR • F2R • F3R

Supermarine

FS

Northrop

FT • F2T

Vought

FU • F2U • F3U • F4U • F5U • F6U • F7U • F8U • F8U-3

Lockheed

FV

Wright
CC&F

WP • F2W • F3W

FW2 • F2W2 • F3W2 • F4W

Convair

FY • F2Y

1 Không sử dụng  • 2 Dùng cho một kiểu của nhà sản xuất khác
Xem thêm: Aeromarine AS  • Vought VE-7