Quận Saguache, Colorado

Quận Saguache, Colorado
Bản đồ
Map of Colorado highlighting Saguache County
Vị trí trong tiểu bang Colorado
Bản đồ Hoa Kỳ có ghi chú đậm tiểu bang Colorado
Vị trí của tiểu bang Colorado trong Hoa Kỳ
Thống kê
Thành lập December 29, 1866
Quận lỵ Saguache
Largest town Center
Diện tích
 - Tổng cộng
 - Đất
 - Nước

3.170 mi² (8.211 km²)
3.168 mi² (8.206 km²)
2 mi² (5 km²), 0.06%
Dân số
 - (2000)
 - Mật độ

5.917
2/dặm vuông (1/km²)
Múi giờ Miền Núi: UTC-7/-6
Website: www.saguachecounty.net

Quận Saguache là một quận thuộc tiểu bang Colorado, Hoa Kỳ. Quận này được đặt tên theo. Theo điều tra dân số của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ năm 2000, quận có dân số 5917 người [1]. Quận lỵ đóng ở Town of Saguache.

Địa lý

Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có diện tích 8211 km2, trong đó có 5 km2 là diện tích mặt nước.

Các xa lộ chính

Quận giáp ranh

Thông tin nhân khẩu

Tham khảo

  1. ^ “Annual County Population Estimates and Estimated Components of Change: ngày 1 tháng 4 năm 2000 to ngày 1 tháng 7 năm 2006 (CO-EST2006-alldata)” (CSV). 2006 Population Estimates. United States Census Bureau, Population Division. ngày 22 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2007.
  • x
  • t
  • s
Denver (thủ phủ)
Chủ đề
Danh sách chủ đề:

Người Colorado | Kinh tế | Địa lý | Xa lộ | Lịch sử | Images | Luật và chính quyền | Quân sự | Núi | Bảo tàng | Đất liên bang | Đường ray | Sông | Symbols |

Địa điểm thu hút khách
Vùng
Central Colorado |

Colorado Piedmont | Colorado Plateau | Denver-Aurora Metropolitan Area | Eastern Plains | Front Range | Grand Valley | High Rockies | Mineral Belt | Roaring Fork Valley | Sangre de Cristo Mountains | San Luis Valley | South‑Central Colorado | Southwest Colorado | Uinta Mountains |

Western Slope
Đô thị
Quận
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s