Quận Baca, Colorado

Quận Baca, Colorado
Bản đồ
Map of Colorado highlighting Baca County
Vị trí trong tiểu bang Colorado
Bản đồ Hoa Kỳ có ghi chú đậm tiểu bang Colorado
Vị trí của tiểu bang Colorado trong Hoa Kỳ
Thống kê
Thành lập April 16, 1889
Quận lỵ Springfield
Largest town Springfield
Diện tích
 - Tổng cộng
 - Đất
 - Nước

2.557 mi² (6.623 km²)
2.556 mi² (6.619 km²)
1 mi² (4 km²), 0.05%
Dân số
 - (2000)
 - Mật độ

4.517
1,8/dặm vuông (0,7/km²)
Múi giờ Miền Núi: UTC-7/-6
Website: springfieldcolorado.com/countygov.html
Đặt tên theo: Felipe Baca

Quận Baca là quận cực đông nam trong số 64 quận của tiểu bang Colorado của Hoa Kỳ. Dân số của quận đạt mức 4517 theo cuộc điều tra dân số Hoa Kỳ năm 2000 2. Quận lỵ là Springfield6.

Lịch sử

Quận Baca đã được thành lập bởi các cơ quan lập pháp bang Colorado vào ngày 16 tháng tư 1889, trong phần phía đông của quận Animas. Quận Baca được đặt tên để vinh danh của người tiên phong và nhà lập pháp lãnh thổ Colorado Felipe Baca.

Địa lý

Theo Cục Điều tra Dân số Hoa Kỳ, quận có tổng diện tích là 2.557 dặm vuông (6,622.6 km2), trong đó 2.556 dặm vuông (6,620.0 km2) là đất và 1 dặm vuông (2,6 km2) (0,05%) là diện tích mặt nước.

Các quận lân cận

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
Denver (thủ phủ)
Chủ đề
Danh sách chủ đề:

Người Colorado | Kinh tế | Địa lý | Xa lộ | Lịch sử | Images | Luật và chính quyền | Quân sự | Núi | Bảo tàng | Đất liên bang | Đường ray | Sông | Symbols |

Địa điểm thu hút khách
Vùng
Central Colorado |

Colorado Piedmont | Colorado Plateau | Denver-Aurora Metropolitan Area | Eastern Plains | Front Range | Grand Valley | High Rockies | Mineral Belt | Roaring Fork Valley | Sangre de Cristo Mountains | San Luis Valley | South‑Central Colorado | Southwest Colorado | Uinta Mountains |

Western Slope
Đô thị
Quận
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s