Erie, Colorado

Town of Erie, Colorado
Erie, Colorado
—  Town  —
Vị trí trong quận Boulder và tiểu bang Colorado
Vị trí trong quận Boulder và tiểu bang Colorado
Town of Erie, Colorado trên bản đồ Thế giới
Town of Erie, Colorado
Town of Erie, Colorado
Tọa độ: 40°03′1″B 105°03′0″T / 40,05028°B 105,05°T / 40.05028; -105.05000
Quốc gia Hoa Kỳ
Tiểu bang State of Colorado
Quận[1]quận Boulder
quận Weld
Hợp nhấtngày 15 tháng 11 năm 1885[2]
Chính quyền
 • KiểuThị trấn[1]
 • Thị trưởngJoe Wilson[3]
Diện tích
 • Tổng cộng9,6 mi2 (24,7 km2)
 • Đất liền9,5 mi2 (24,5 km2)
 • Mặt nước0,1 mi2 (0,2 km2)
Độ cao5.130 ft (1.564 m)
Dân số (2000)
 • Tổng cộng6.291
 • Mật độ655,3/mi2 (254,7/km2)
Múi giờMST (UTC-7)
 • Mùa hè (DST)MDT (UTC-6)
Mã bưu điện[4]80154 & 80516
Trang webTown of Erie
Most populous Colorado Statutory Town

Erie, Colorado là một thành phố thuộc quận BoulderWeld, tiểu bang Colorado, Hoa Kỳ. Thành phố có diện tích km², dân số thời điểm năm 2000 theo điều tra của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ là 6291 người2. Sân bay đô thị Erie nằm ở phía nam Erie.

Tham khảo

  1. ^ a b “Active Colorado Municipalities”. State of Colorado, Department of Local Affairs. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2007.
  2. ^ “Colorado Municipal Incorporations”. State of Colorado, Department of Personnel & Administration, Colorado State Archives. ngày 1 tháng 12 năm 2004. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2007.
  3. ^ “Messages From The Mayor”. Town of Erie. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2010. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2010.
  4. ^ “ZIP Code Lookup” (JavaScript/HTML). United States Postal Service. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2007.
  • x
  • t
  • s
Denver (thủ phủ)
Chủ đề
Danh sách chủ đề:

Người Colorado | Kinh tế | Địa lý | Xa lộ | Lịch sử | Images | Luật và chính quyền | Quân sự | Núi | Bảo tàng | Đất liên bang | Đường ray | Sông | Symbols |

Địa điểm thu hút khách
Vùng
Central Colorado |

Colorado Piedmont | Colorado Plateau | Denver-Aurora Metropolitan Area | Eastern Plains | Front Range | Grand Valley | High Rockies | Mineral Belt | Roaring Fork Valley | Sangre de Cristo Mountains | San Luis Valley | South‑Central Colorado | Southwest Colorado | Uinta Mountains |

Western Slope
Đô thị
Quận


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Colorado này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s