Sân bay Hang Nadim

Sân bay quốc tế Hang Nadim
Bandara Internasional Hang Nadim
‍بانداراينتيرناسيونالحامناديم
Mã IATA
BTH
Mã ICAO
WIDD
BTH trên bản đồ Sumatra
BTH
BTH
Vị trí sân bay ở Sumatra
Thông tin chung
Kiểu sân bayCông cộng
Thành phốBatu Besar, Nongsa, Batam
Độ cao126 ft / 38 m
Tọa độ01°07′15″B 104°07′7″Đ / 1,12083°B 104,11861°Đ / 1.12083; 104.11861
Trang mạnghttp://www.hangnadim-airport.com
Đường băng
Hướng Chiều dài Bề mặt
m ft
04/22 4,025 13.256 Asphalt
Thống kê (2006)
Số lượng khách3.300.000
Số lượng hàng hóa (tấn)16.230

Sân bay Hang Nadim (IATA: BTH, ICAO: WIDD) là một sân bay ở Batam, quần đảo Riau, Indonesia. Sân bay được đặt tên theo Laksamara Hang Nadim và có đường băng dài hơn 4000 m, ban đầu được xây để làm dự bị cho sân bay Changi của Singapore trong trường hợp hạ cánh khẩn cấp. Tuy nhiên sân bay Changi đã được đầu tư phát triển, trong khu vực tam giác tăng trưởng Sijori có 5 sân bay lớn sân bay quốc tế Senai ở Johor Bahru, sân bay Raja Haji Fisabilillah ở Tanjung Pinang, đảo Bintan và sân bay Seletar.

Hãng hàng không và tuyến bay

Hãng hàng khôngCác điểm đếnTerminal
Aviastar Tembilahan[cần dẫn nguồn] Nội địa
Batavia Air Bandar Lampung, Jakarta-Soekarno Hatta, Medan, Padang, Palembang, Pekanbaru, Pontianak, Surabaya, Yogyakarta Nội địa
Firefly Kuala Lumpur-Subang Quốc tế
Garuda Indonesia Denpasar/Bali, Jakarta-Soekarno-Hatta, Medan, Pekanbaru, SurabayaNội địa
Citilink Medan, Jakarta-Soekarno-HattaNội địa
Lion Air Bandung, Denpasar/Bali, Jakarta-Soekarno Hatta, Medan, Padang, Pekanbaru, Surabaya, Bandar Lampung (từ 20/9/2012), Yogyakarta (từ 20/9/2012)[1]Nội địa
Pacific Royale Airways Jambi, Pekanbaru[2] Nội địa
Sriwijaya Air Jakarta-Soekarno Hatta, Jambi, Medan, Surabaya, Padang Nội địa
Sky Aviation Tanjung Pinang, Matak, Dumai, Rengat, Pangkal Pinang, Pekanbaru [3], Ranai (Begin 7 August) [3],Bandung Nội địa
Wings Air Natuna, Palembang, Pangkalpinang, Pekanbaru Nội địa

Tham khảo

  1. ^ http://www.indoflyer.net/forum/tm.asp?m=550065&mpage=17&key=#[liên kết hỏng]
  2. ^ “Facebook”. Truy cập 30 tháng 9 năm 2015.
  3. ^ a b “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2012.
  • Hang Nadim Badan Pengusahaan Batam Airport Lưu trữ 2016-11-08 tại Wayback Machine Trang mạng chính thức
  • Hang Nadim Badan Pengusahaan Batam Airport Lưu trữ 2007-10-11 tại Wayback Machine at Batam Industrial Development Association (BIDA) website

Liên kết ngoài

  • Dữ liệu hàng không thế giới thông tin về sân bay cho WIDD
  • Thời tiết hiện tại cho WIDD theo NOAA/NWS
  • Thông tin về BTH / WIDD ở Great Circle Mapper. Dữ liệu được cập nhật lần cuối vào tháng 10 năm 2006.
  • ASN lịch sử tai nạn của BTH / WIDD
  • x
  • t
  • s
Sân bay ở Indonesia
Jabodetabek
Tây Java
Trung Java
Yogyakarta
Đông Java
Aceh
  • Banda Aceh (BTJ)*
  • Kutacane (---)
  • Lhokseumawe (LSW)
  • Meulaboh (MEQ)
  • Singkil (---)
  • Sabang (SBG)
  • Sinabang (---)
  • Takengon (TXE)
Bắc Sumatera
Tây Sumatera
Riau
  • Dumai (DUM)
  • Pasir Pangaraiyan (PPR)
  • Pekanbaru (PKU)*
  • Rengat (RGT)
  • Sungai Pakning (SEQ)
  • Tembilahan (---)
Quần đảo Riau
Jambi
Bengkulu
Nam Sumatera
Quần đảo Bangka-Belitung
Lampung
Tây Kalimantan
Trung Kalimantan
Nam Kalimantan
Đông Kalimantan
Bắc Kalimantan
Nam Sulawesi
  • Makassar (UPG)*
  • Masamba (MXB)
  • Palopo (LLO)
  • Selayar (KSR)
  • Soroako (SQR)
  • Tana Toraja (TTR)
Tây Sulawesi
  • Mamuju (MJU)
Đông Nam Sulawesi
  • Baubau (BUW)
  • Kendari (KDI)
  • Kolaka (PUM)
  • Raha (RAX)
  • Wakatobi (WKB)
Trung Sulawesi
  • Ampana (VPM)
  • Buol (UDL)
  • Luwuk (LUW)
  • Morowali
  • Palu (PLW)
  • Poso (PSJ)
  • Toli-Toli (TLI)
Gorontalo
Bắc Sulawesi
Bali
Tây Nusa Tenggara
Đông Nusa Tenggara
  • Atambua (ABU)
  • Bajawa (BJW)
  • Ende (ENE)
  • Labuan Bajo (LBJ)
  • Kalabahi (ARD)
  • Kupang (KOE)
  • Larantuka (LKA)
  • Lewoleba (LWE)
  • Maumere (MOF)
  • Rote Island (RTI)
  • Ruteng (Sân bay RTG)
  • Savu Island (SAU)
  • Tambolaka (TMC)
  • Waingapu (WGP)
Maluku
  • Ambon (AMQ)
  • Banda (NDA)
  • Benjina (BJK)
  • Dobo (DOB)
  • Langgur (Tual) (LUV)
  • Masohi (AMI)
  • Moa (JIO)
  • Namlea (NAM)
  • Namrole (NRE)
  • Saumlaki (SXK)
Bắc Maluku
  • Buli (WUB)
  • Galela (GLX)
  • Labuha (LAH)
  • Morotai (OTI)
  • Sanana (SQN)
  • Ternate (TTE)
  • Kao (KAZ)
Papua
  • Biak (BIK)
  • Boven Digoel (TMH)
  • Dekai (DEX)
  • Jayapura (DJJ)*
  • Merauke (MKQ)
  • Nabire (NBX)
  • Oksibil (ORG)
  • Timika (TIM)
  • Wamena (WMX)
Tây Papua
In đậm là các sân bay quốc tế. Dấu * có cơ sở vật chất Visa on Arrival (VoA)