Parazoa

Parazoa
Khoảng thời gian tồn tại: Cryogenian – Holocene
Є
O
S
D
C
P
T
J
K
Pg
N
Loài thân lỗ
Phân loại khoa học e
Giới: Animalia
Phân giới: Parazoa
Grant & Todd, 1838
Taxa
  • Porifera
    • ?†Archaeocyatha
  • Placozoa
Các đồng nghĩa
  • Enantiozoa, Delage 1892

Parazoa là một phân giới bao gồm 3 ngành động vật là Porifera, Archaeocyatha và Placozoa. Là các động vật đa bào nguyên thủy.[1] Động vật đa bào chưa phân hoá, cơ thể không có trục đối xứng, các tế bào chưa hình thành mô.

Nhánh

Parazoa-Eumetazoa tách ra vào khoảng trước đây 940 triệu năm.[2]

Parazoa hiện được xem là một nhóm cận ngành.[3] Nhóm này không nằm trong phân tích nhánh hiện đại nhất. Khi tham chiếu, nó đôi khi được xem là nhóm tương đương với Porifera.[4]

Một số tác giả xem nó bao gồm cả Placozoa,[5] một ngành chỉ có ba loài duy nhất là Trichoplax adhaerens, Hoilungia hongkongensisPolyplacotoma mediterranea nhưng chúng đôi khi cũng được xếp vào phân giới Agnotozoa.

Tham khảo

  1. ^ “Sponge, any of the primitive multicellular aquatic animals that constitute the phylum Porifera.Britanica”.
  2. ^ Nikoh N, Iwabe N, Kuma K (tháng 7 năm 1997). “An estimate of divergence time of Parazoa and Eumetazoa and that of Cephalochordata and Vertebrata by aldolase and triose phosphate isomerase clocks”. J. Mol. Evol. 45 (1): 97–106. doi:10.1007/PL00006208. PMID 9211740. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2009.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  3. ^ “PARAZOA TAXONOMY” (htm). Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2009.
  4. ^ Porifera tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).
  5. ^ “Reviews glossary”. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2009.

Liên kết ngoài

  • Parazoa: The Sponges Florida International University, Biological Oceanography, General Biology
  • x
  • t
  • s
Ngành hiện hữu của giới động vật theo phân giới
Basal / incertae sedis
Ngành Da gaiNgành Thích ty bàoGấu nướcĐộng vật giáp xácLớp Hình nhệnĐộng vật thân lỗCôn trùngĐộng vật hình rêuNgành Giun đầu gaiGiun dẹpĐộng vật thân mềmNgành Giun đốtĐộng vật có xương sốngPhân ngành Sống đuôiGiun móng ngựa
Planu-
lozoa
Đối
xứng
hai
bên
Xenacoelomorpha
Neph-
rozoa
Miệng
thứ
sinh
Ambulacraria
Miệng
nguyên
sinh
Basal / incertae sedis
Động
vật
lột
xác
Scalidophora
Nematoida
Panar
thropoda
Spi
ra
lia
Gna
thi
fera
Platy
tro
chozoa
Trùng dẹt
Động vật
lông rung
có vòng
râu sờ
Lopho
pho
rata
Các
ngành
khác

Các lớp
lớn
trong
ngành
Thể loại  • Chủ đề Sinh học  • Chủ đề Thiên nhiên
  • x
  • t
  • s
Vực: Archaea • Bacteria • Eukaryota





Bikonta
AH/SAR
AH
Archaeplastida, hay Plantae sensu lato
Hacrobia, hay Chromalveolata phi SAR
Haptophyta • Cryptophyta • Centroheliozoa
SAR
Halvaria
Heterokonta ("S")
Ochrophyta • Bigyra • Pseudofungi
Alveolata
Rhizaria
Excavata
Discoba (Euglenozoa, Percolozoa) • Metamonada • Malawimonas
Unikonta
Apusozoa
Apusomonadida (Apusomonas, Amastigomonas) • Ancyromonadida (Ancyromonas) • Hemimastigida (Hemimastix, Spironema, Stereonema)
Amoebozoa
Lobosea • Conosa • Phalansterium • Breviata
Opisthokonta
Holozoa
Mesomycetozoea
Dermocystida • Ichthyophonida
Filozoa
Filasterea
Choanoflagellatea
Metazoa
hay "Animalia"
Eumetazoa (Bilateria, Cnidaria, Ctenophora) • Mesozoa • Parazoa (Placozoa, Porifera)
Holomycota
Fungi
Nucleariidae
Nuclearia • Micronuclearia • Rabdiophrys • Pinaciophora • Pompholyxophrys • Fonticula
Incertae sedis
  • Acritarch
  • Rangeomorpha
    • Rangea
  • Grypania
  • Gunflint
  • Chitinozoan
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến động vật này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s