Ngành Thích ty bào

Cnidaria
Thời điểm hóa thạch: 580–0 triệu năm trước đây
Є
O
S
D
C
P
T
J
K
Pg
N
Ediacara–gần đây
Pacific sea nettles, Chrysaora fuscescens
Phân loại khoa học
Vực (domain)Eukaryota
Giới (regnum)Animalia
Phân giới (subregnum)Eumetazoa
Ngành (phylum)Cnidaria
Hatschek, 1888
Các phân ngành[3] và lớp

Ngành Sứa lông châm, còn gọi là ngành Gai chích hay ngành Thích ty bào[4] (danh pháp khoa học: Cnidaria là một ngành gồm 11.000 loài[5] động vật sinh sống trong môi trường nước, chủ yếu là môi trường biển. Điểm đặc trưng của chúng là các lông châm, là các tế bào đặc biệt được sử dụng chủ yếu để bắt mồi.

Phân ngành

Cnidaria
  1. AnthozoaHải quỳ
    1. Anthozoa
  2. Medusozoa
    1. Cubozoa
    2. Hydrozoa
    3. Scyphozoa
    4. Staurozoa
  3. Myxozoa
    1. Malacosporea
    2. Myxosporea
  4. Polypodiozoa

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ Các lớp trong Medusozoa dựa theo “The Taxonomicon - Taxon: Subphylum Medusozoa”. Universal Taxonomic Services. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 3 năm 2009. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2009.
  2. ^ Collins, A.G. (2002). “Phylogeny of Medusozoa and the Evolution of Cnidarian Life Cycles” (PDF). Journal of Evolutionary Biology. 15 (3): 418–432. doi:10.1046/j.1420-9101.2002.00403.x. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 22 tháng 9 năm 2006. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2008.
  3. ^ Các phân ngành Anthozoa và Medusozoa dựa theo “The Taxonomicon - Taxon: Phylum Cnidaria”. Universal Taxonomic Services. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2007.
  4. ^ [1][liên kết hỏng]
  5. ^ “WoRMS - World Register of Marine Species”. www.marinespecies.org. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2018.

Liên kết ngoài

  • Dữ liệu liên quan tới Cnidaria tại Wikispecies
  • Tư liệu liên quan tới Cnidaria tại Wikimedia Commons
  • YouTube: Nematocysts Firing
  • YouTube:My Anemone Eat Meat Defensive and feeding behaviour of sea anemone
  • Cnidaria - Guide to the Marine Zooplankton of south eastern Australia Lưu trữ 2012-01-19 tại Wayback Machine, Tasmanian Aquaculture & Fisheries Institute
  • A Cnidaria homepage maintained by University of California, Irvine
  • Cnidaria page at Tree of Life Lưu trữ 2006-12-01 tại Wayback Machine
  • Fossil Gallery: Cnidarians
  • The Hydrozoa Directory
  • Hexacorallians of the World Lưu trữ 2018-09-08 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Vực: Archaea • Bacteria • Eukaryota





Bikonta
AH/SAR
AH
Archaeplastida, hay Plantae sensu lato
Hacrobia, hay Chromalveolata phi SAR
Haptophyta • Cryptophyta • Centroheliozoa
SAR
Halvaria
Heterokonta ("S")
Ochrophyta • Bigyra • Pseudofungi
Alveolata
Rhizaria
Excavata
Discoba (Euglenozoa, Percolozoa) • Metamonada • Malawimonas
Unikonta
Apusozoa
Apusomonadida (Apusomonas, Amastigomonas) • Ancyromonadida (Ancyromonas) • Hemimastigida (Hemimastix, Spironema, Stereonema)
Amoebozoa
Lobosea • Conosa • Phalansterium • Breviata
Opisthokonta
Holozoa
Mesomycetozoea
Dermocystida • Ichthyophonida
Filozoa
Filasterea
Choanoflagellatea
Metazoa
hay "Animalia"
Eumetazoa (Bilateria, Cnidaria, Ctenophora) • Mesozoa • Parazoa (Placozoa, Porifera)
Holomycota
Fungi
Nucleariidae
Nuclearia • Micronuclearia • Rabdiophrys • Pinaciophora • Pompholyxophrys • Fonticula
Incertae sedis
  • Acritarch
  • Rangeomorpha
    • Rangea
  • Grypania
  • Gunflint
  • Chitinozoan
  • x
  • t
  • s
Sự sống hiện hữu trên Trái Đất
Vi khuẩn

Cổ khuẩn
  • Crenarchaeota
  • Euryarchaeota
  • Korarchaeota
  • Nanoarchaeota
  • Archaeal Richmond Mine Acidophilic Nanoorganisms
Sinh vật nhân thực
Sinh vật
nguyên sinh
Nấm
Thực vật
Động vật
Incertae
sedis
  • x
  • t
  • s
Ngành hiện hữu của giới động vật theo phân giới
Basal / incertae sedis
Ngành Da gaiNgành Thích ty bàoGấu nướcĐộng vật giáp xácLớp Hình nhệnĐộng vật thân lỗCôn trùngĐộng vật hình rêuNgành Giun đầu gaiGiun dẹpĐộng vật thân mềmNgành Giun đốtĐộng vật có xương sốngPhân ngành Sống đuôiGiun móng ngựa
Planu-
lozoa
  • Thích ty bào
Đối
xứng
hai
bên
Xenacoelomorpha
Neph-
rozoa
Miệng
thứ
sinh
Ambulacraria
Miệng
nguyên
sinh
Basal / incertae sedis
Động
vật
lột
xác
Scalidophora
Nematoida
Panar
thropoda
Spi
ra
lia
Gna
thi
fera
Platy
tro
chozoa
Trùng dẹt
Động vật
lông rung
có vòng
râu sờ
Lopho
pho
rata
Các
ngành
khác

Các lớp
lớn
trong
ngành
Thể loại  • Chủ đề Sinh học  • Chủ đề Thiên nhiên
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • BNE: XX530049
  • BNF: cb119653720 (data)
  • GND: 4171498-2
  • LCCN: sh98001754
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại