Canon EOS 760D

Canon EOS 760D / (EOS Rebel T6s / EOS 8000D)
LoạiMáy ảnh DSLR
Loại cảm biến ảnhCMOS APS-C
Kích thước cảm biến22.4 × 15.0mm (kích cỡ APS-C)
Bộ xử lý ảnhDIGIC 6
Độ phân giải6000 x 4000 (24 megapixel hiệu dụng)
Ống kínhỐng kính Canon EF, ống kính Canon EF-S
Flashflash cóc/rời (Speedlite)
Màn trậpmàn trập điều khiển bằng điện hành trình thẳng đứng
Tốc độ màn trập1/4000 giây - 30 giây và Bulb; tốc độ ăn đèn 1/200 giây.
Đo sángcảm biến đo sáng toàn khẩu độ TTL, 7560 pixel RGB + IR với khả năng nhận diện màu da
Chế độ chụpcảnh thông minh, Chân dung, Phong cảnh, Cực gần, Thể thao, SCN (chân dung đêm, Cảnh đêm cầm tay, HDR), Tự động không flash, Tự động sáng tạo, Chương trình, Ưu tiên khẩu độ, Ưu tiên tốc độ, Thủ công, Bulb, Tùy chọn Quay phim
Chế độ đo sángTrung bình toàn bộ, Từng vùng, Điểm, Trung bình vùng trung tâm
Điểm lấy nét19 điểm lấy nét tự động loại ngang dọc ở f/5.6, điểm chính giữa chính xác cao, ngang dọc chéo (double cross-type) ở f/2.8
Chế độ lấy nét1 hình, AI Focus, AI Servo, Live View (Đa vùng - nhiều điểm, Đa vùng - Đơn, Nhận diện khuôn mặt - bám nét, Movie Servo), Thủ công
Chụp liên tiếp5 hình/giây lên tới 180 JPEG hoặc 7 RAW
Kính ngắmthấu kính 5 mặt / LCD (cho Live View)
Dải ISO100 – 12800 (mở rộng lên H: 25600)
Cân bằng trắngtự động, ban ngày, mây, bóng râm, đèn bóng tròn, đèn huỳnh quang trắng, Flash, tùy chọn
Màn hình LCDmàn hình xoay lật cảm ứng LCD 3.0" (7.7 cm) Clear View II TFT với 1,040,000 chấm
Lưu trữthẻ SD/SDHC/SDXC (hỗ trợ UHS-I)
Pinpin rời Li-Ion LP-E17 (1050 mAh)
Kích thước máy132 mm × 101 mm × 78 mm
Trọng lượng520g (chỉ thân máy)
Đế pinBG-E18
Sản xuất tạiNhật Bản

Canon EOS 760Dmáy ảnh DSLR upper-entry 24 megapixel của Canon công bố năm 2015. Thuộc dòng 3 số của Canon EOS, cùng với 750D là 1 biến thể, cả hai là máy kế tiếp của EOS 700D.[1]

Canon EOS 760D

Được ra mắt cùng lúc với 750D, cả hai có ngoại hình gần giống nhau, tuy nhiên có một số điểm khác:

  • Màn hình LCD ở bên trên đỉnh máy, chưa bao giờ xuất hiện trong dòng phổ thông xxxD. Máy phổ thông duy nhất có màn hình LCD trên đỉnh máy là EOS 3000N/Rebel XS N từ thời máy phim.
  • Vòng xoay nhanh, lần đầu tiên có ở dòng xxxD, trước đây chỉ có ở dòng xxD và xD.[2]
  • Tính năng Servo AF trong Live view, cải thiện khả năng lấy nét và tốc độ chụp (750D chỉ hỗ trợ Servo AF khi dùng ống ngắm quang học). Cả 750D và 760D đều sử dụng hệ thống lấy nét mới Hybrid CMOS AF III với 19 điểm lấy nét. Hệ thống Hybrid Sensor AF được kích hoạt khi người dùng sử dụng live view hoặc quay video. Tất cả các lens của Canon đều tương thích với Hybrid CMOS mới nhất, lấy nét rất nhanh và chính xác.

760D được bán riêng body, hoặc theo bộ với ống kính kit EF-S 18-55mm f/3.5-5.6 IS STM, EF-S 18-135mm f/3.5-5.6 IS STM. Vào thời điểm hiện tại (2-2017), 760D đang được bán với giá 15 triệu đồng có kèm ống kit 18-55 IS STM tại Việt Nam.

760D được thay thế bởi 77D, ra mắt vào ngày 14-2-2017.

Đặc điểm

Khác với 750D tương tự 700D, 760D lại có phần tương tự 70D[3]:

  • Màn hình LCD trên đỉnh máy, vòng xoay nhanh, Single-axis electronic
    • 750D và 760D là 2 máy entry đầu tiên của Canon có tính năng Single-axis electronic

Các đặc điểm chung của 760D và 750D gồm

  • Cảm biến APS-C CMOS 24 megapixel
  • Bộ xử lý hình ảnh DIGIC 6
  • Cảm biến đo sáng 7560 pixel RGB + IR với khả năng nhận diện màu da
  • 19 điểm lấy nét tự động dạng ngang dọc, tất cả ở f/5,6. Điểm chính giữa chính xác cao, ngang dọc chéo (double cross-type) ở f/2.8 hoặc lớn hơn. Hệ thống lấy nét của 760D được thừa kế từ 7D, tuy nhiên với ít tùy chọn hơn, bao gồm: 1 điểm, theo vùng, tất cả 19 điểm
  • Kính ngắm độ bao phủ 95%, độ phóng đại 0,82x
  • Chụp liên tiếp tăng lên 5 hình/giây, bộ nhớ đệm cho phép lưu tối đa 180 JPEG hoặc 7 RAW.
  • Anti-flicker (chống nhấp nháy, thừa kế từ 7D Mark II)
  • Cân bằng trắng được bổ sung thêm "cân bằng trắng tự động ưu tiên trắng" bên cạnh chế độ tự động sẵn có.
  • Wi-Fi, NFC tích hợp
  • Màn hình cảm ứng xoay lật LCD 3 inch TFT Clear View II 1.040.000 chấm.
  • ISO chuẩn tối đa tăng lên 12800 (H: 25600)
  • Hybrid CMOS AF III.
  • Quay phim full HD 1080p 30 hình/s, quay video HDR
  • HDR
  • Chế độ đa phơi sáng
  • Bộ lọc sáng tạo cho quay video, ảnh tĩnh và Live view
  • 1 khe cắm thẻ SD/SDHC/SDXC, hỗ trợ UHS-I
  • cổng cắm mic 3.5

Tham khảo

  1. ^ “Canon ra bộ đôi EOS 750D và 760D cho người mới chơi DSLR”. VnExpress - Tin nhanh Việt Nam. Truy cập 6 tháng 9 năm 2016.
  2. ^ Laing, Gordon (tháng 2 năm 2015). “Canon EOS Rebel T6s / 760D”. CameraLabs.com. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2015.
  3. ^ “Ảnh thực tế Canon EOS 750D và 760D”. VnExpress - Tin nhanh Việt Nam. Truy cập 6 tháng 9 năm 2016.

Liên kết ngoài

  • x
  • t
  • s
Dòng thời gian máy ảnh kỹ thuật số Canon EOS (so sánh)
Loại máy Cảm biến Phân hạng 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022
2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4
DSLR Full-frame Dẫn đầu 1Ds 1Ds Mark II 1Ds Mark III 1D C
1D X/ 1D C 1DX Mark IIT 1D X Mk III T
APS-H Chuyên nghiệp 1D 1D Mark II 1D Mark II N 1D Mark III 1D Mark IV
Full-frame 5DS / 5DS R
5D 5D Mark II 5D Mark III 5D Mark IVT
Tiên tiến, cao cấp 6D 6D Mk IIAT
APS-C 7D 7D Mark II
Đam mê D30 D60 10D 20D 30D 40D 50D 60DA 70DAT 80DAT 90DAT
20Da 60DaA
Người mới dùng 760DAT 77DAT
300D 350D 400D 450D 500D 550D 600D 650DAT 700DAT 750DAT 800DAT 850D AT
100D 200DAT 250D AT
1000D 1100D 1200D 1300D 1500D
4000D
MILC Full-frame Chuyên nghiệp R3 ATS
R5 ATS
R6 ATS
Tiên tiến, cao cấp Ra AT
RAT
Người đam mê nhiếp ảnh RPAT
APS-C M5FT M6 Mk II FT
M M2 M3FT M6FT
Người mới dùng M50AT M50 Mk II AT
M10FT M100FT M200 FT
Các dòng máy đầu tiên
  • Canon EOS DCS 3 (1995)
  • Canon EOS DCS 1 (1995)
  • Canon EOS DCS 5 (1995)
  • Canon EOS D2000 (1998)
  • Canon EOS D6000 (1998)

Bộ xử lý hình ảnh: Non-DIGIC | DIGIC | DIGIC II | DIGIC III | DIGIC 4 / 4+ | DIGIC 5 / 5+ | DIGIC 6 / 6+ | DIGIC 7 | DIGIC 8 | DIGIC X

Video: 1080p | không nén 1080p | 4K | 5.5K | 8K   ⋅   Màn hình: Lật (tilt) F , Xoay lật (Articulating) A , Cảm ứng (Touchscreen) T   ⋅   Đặc điểm chú ý: Ổn định hình ảnh trong thân máy (IBIS) S , Weather Sealed
Các dòng máy chuyên dụng: A - Thiên văn học | C - Máy quay Cinema EOS | S - Máy có độ phân giải cao

Xem thêm: Máy ảnh phim Canon EOS

  • x
  • t
  • s
Máy ảnh Kỹ thuật số DSLR, SLT và không gương lật với khả năng quay video HD (Không nén – Độ phân giải 4K); (So sánh)
Canon
EOS
Đỉnh cao
Tầm trung
  • 500D (2009)
  • 60Dw (2010)
  • 550Dw (2010)
  • 600Dw (2011)
  • 650DgHw (2012)
  • EOS MgHw (2012)
  • 700DgHw (2013)
  • 70DgHW (2013)
  • EOS M2 (2013)
  • 750DHW (2015)
  • 760DHW (2015)
  • EOS M3HW (2015)
  • 80DTHgW (2016)
  • EOS M5gTHW (2016)
  • 77DTHgW (2017)
  • 800DTHgW (2017)
  • EOS M6THW (2017)
Nhập môn
Nikon
Dòng D/ Nikon 1
Đỉnh cao
  • D300STgw (2009)
  • D3STgw (2009)
  • D800/D800ETHgw (2012)
  • D4THgw (2012)
  • D600THgw (2012)
  • D610THgw (2013)
  • D4STHgw (2014)
  • D810THgw (2014)
  • D750THgW (2014)
  • D810ATHgw (2015)
  • D500THgW (2016)
  • D5THgw (2016)
Tầm trung
  • D90gw (2008)
  • D5000Tgw (2009)
  • D7000Tgw (2010)
  • D5100THgw (2011)
  • 1 V1TSFgw (2011)
  • 1 V2SFgw (2012)
  • D5200THgw (2012)
  • D7100THgw (2013)
  • D5300THGW (2013)
  • 1 V3SFHPgW (2014)
  • D5500THgW (2015)
  • D7200THgW (2015)
  • D5600THgW (2016)
  • D7500THgw (2017)
Nhập môn
  • D3100gw (2010)
  • 1 J1SFw (2011)
  • D3200gw (2012)
  • 1 J2SFHPw (2012)
  • 1 S1SFHPw (2013)
  • 1 J3SFHPw (2013)
  • 1 AW1SFHPGw (2013)
  • D3300Pgw (2014)
  • 1 J4SFHPW (2014)
  • 1 J5TSFHPW (2015)
  • D3400gw (2016)
Olympus
Micro 4/3
Tầm trung
  • E-M5 (2012)
  • E-P5W (2013)
  • E-M1HW (2013)
  • E-M10THW (2014)
  • PEN-FTHW (2016)
  • E-M1 Mark IITHW (2016)
Nhập môn
  • E-PL1 (2010)
  • E-P1 (2010)
  • E-P2 (2010)
  • E-PL2 (2011)
  • E-PL3 (2011)
  • E-P3 (2011)
  • E-PM1 (2011)
  • E-PL5 (2012)
  • E-PM2 (2012)
Panasonic
Lumix
Tầm trung
  • GH1 (2009)
  • GH2 (2010)
  • GH3THW (2012)
  • GX7 (2013)
  • GM1THW (2013)
  • GH4THW (2014)
Nhập môn
  • GF1 (2009)
  • G10 (2010)
  • G2 (2010)
  • GF2 (2010)
  • G3 (2011)
  • GX1 (2011)
  • GF3 (2011)
  • GF5 (2012)
  • G5 (2012)
  • G6 (2013)
Pentax
645 / K /
Q series
Đỉnh cao
  • 645ZTHgw (2014)
  • K-1THGW (2016)
Tầm trung
  • K-7TH (2009)
  • K-5THg (2010)
  • K-30THg (2012)
  • K-5 II/K-5 IIsTHg (2012)
  • K-50THg (2013)
  • K-3THgw (2013)
  • K-3 IITHGw (2015)
  • K-70THGw (2016)
Nhập môn
  • K-xH (2009)
  • K-rTHg (2010)
  • QT (2011)
  • K-01THg (2012)
  • Q10T (2012)
  • K-500THg (2013)
  • Q7T (2013)
  • Q-S1T (2014)
Samsung
Dòng NX
Đỉnh cao
  • NX1 (2014)
Tầm trung
  • NX5Pg (2010)
  • NX10Pg (2010)
  • NX11Pg (2010)
  • NX20PgW (2012)
  • NX30 (2013)
  • Galaxy NXPgW (2013)
  • NX500 (2015)
Nhập môn
  • NX100Pg (2010)
  • NX200Pg (2011)
  • NX1000PgW (2012)
  • NX210PgW (2012)
  • NX300PgW (2013)
  • NX1100PgW (2013)
  • NX2000PgW (2013)
Sony
Alpha
Đỉnh cao
  • α99VHPG/α99HP (2012)
  • α7/α7RHPgW (2013)
  • α7SSHPgW (2014)
  • α7IIHPgW (2014)
  • α7RIISHPgW (2015)
  • α7SIISHPgW (2015)
  • α99 II (2016)
  • α9TSFGHW (2017)
Tầm trung
  • α580HP (2010)
  • α560HP (2010)
  • α55VHPG/α55HP (2010)
  • α77VHPG/α77HP (2011)
  • NEX-7HP (2011)
  • NEX-6HPW (2011)
  • α65VHPG/α65HP (2011)
  • α57HP (2012)
  • α58HP (2013)
  • α6000HPW (2014)
  • α77 IIHPW (2014)
  • α6300HPgW (2016)
  • α6500TSHPgW (2016)
Nhập môn
  • NEX-3/NEX-3CHP (2010)
  • NEX-5/NEX-5CHP (2010)
  • α33HP (2010)
  • α35HP (2011)
  • NEX-5NHP (2011)
  • NEX-C3HP (2011)
  • NEX-F3HP (2012)
  • α37HP (2012)
  • NEX-5RHPW (2012)
  • NEX-5THPW (2013)
  • α3000 (2013)
  • α5000 (2014)
Leica M
Fujifilm X
Đỉnh cao
  • Leica M (2012)
  • Leica S (2014)
  • Fujifilm X-Pro2W (2016)
  • Fujifilm X-T2W (2016)
Tầm trung
  • Fujifilm X-Pro1 (2012)
  • Fujifilm X-E1 (2012)
  • Fujifilm X-E2W (2013)
  • Fujifilm X-T1W (2014)
  • Fujifilm X-T10W (2015)
Nhập môn
  • Fujifilm X-M1W (2013)
  • Fujifilm X-A1W (2013)
  • Fujifilm X-A2W (2015)
  • Fujifilm X-A3PW (2016)
Hasselblad XCD
Đỉnh cao
TimelapseT — Slow motionS — Chụp liên tiếp nhanh (fast)F — HDRH — PanoramaP — GPSG(opt.)g — WiFiW(opt.)w