Canon EOS 100D

Canon EOS 100D
LoạiMáy ảnh phản xạ ống kính đơn kỹ thuật số
Cảm biếnCMOS APS-C 22.3 × 14.9 mm (hệ số chuyển đổi 1.6x)
Độ phân giải5.184×3.456 (18,0 megapixel hiệu dụng)
Ống kínhỐng kính Canon EF, ống kính Canon EF-S
FlashĐèn flash gắn liền tự động xoè ra kéo vào E-TTL II
Màn trậpMàn trập mặt tiền phẳng được điều chỉnh điện tử
Tốc độ màn trập1/4000 đến 30 giây, 1/200 giây với đèn flash
Đo sángĐo sáng toàn khẩu độ TTL vùng 63 điểm
Chế độ chụpTự động, Chân dung, Phong cảnh, Cận cảnh, Thể thao, cảnh đặc biệt (Chân dung đêm, cảnh đêm cầm tay, HDR, trẻ em, thức ăn, ánh nến), Không dùng đèn flash, Chương trình AE, Ưu tiên tốc độ màn trập, Ưu tiên khẩu độ, Thủ công, Quay phim
Chế độ đo sáng(1) Quét sáng toàn bộ (kết nối với tất cả các điểm AF)

(2) Quét sáng từng phần (xấp xỉ 9% kính ngắm ở vùng trung tâm)
(3) Quét điểm (xấp xỉ 4% kính ngắm ở vùng trung tâm)

(4) Quét trung bình trọng điểm vùng trung tâm
Điểm lấy nét9 điểm lấy nét tự động, (f/5.6 cross type ở giữa, độ nhạy tăng cường ở f/2.8)
Chế độ lấy nétAI Focus, One-Shot, AI Servo, Live View
Chụp liên tiếp4 khung hình/giây cho 28 ảnh JPEG hoặc 7 ảnh raw
Kính ngắmLăng kính năm mặt ngang tầm mắt SLR, độ bao phủ 95%, độ phóng đại 0,87×, xem ảnh thời gian thực (Live View) điện tử
Dải ISOISO 100 đến 12800 (có thể mở rộng tới 25600)
Bù trừ ánh sáng với flash
Cân bằng trắngTự động, Ban ngày, Bóng râm, Nhiều mây, Ánh đèn dây tóc, Ánh đèn huỳnh quang, Đèn flash, Tuỳ chỉnh
Bù trừ cân bằng trắng+/- 3 điểm dừng cho 3 khung hình
Màn hình LCDMàn hình LCD màu cảm ứng Clear View II TFT 3 inch tỉ lệ 3:2, 1.040.000 chấm
Lưu trữThẻ nhớ SD
Thẻ nhớ SDHC
Thẻ nhớ SDXC
PinPin Lithium-Ion LP-E12 có thể sạc lại
Kích thước máy116.8 × 90.7 × 69.4mm (W x H x D)
Trọng lượng407g (Tiêu chuẩn CIPA)
Sản xuất tạiNhật Bản

Canon EOS 100D[1], được biết tới tại Mỹ là EOS Rebel SL1EOS Kiss X7 tại Nhật, là máy ảnh phản xạ ống kính đơn kỹ thuật số 18.0-megapixel ra mắt bởi Canon vào ngày 21-3-2013. Nó được mô tả là DSLR nhỏ nhất thế giới đang được sản xuất ở định dạng cảm biến APS-C.[2][3] Canon sử dụng phiên bản cảm biến APS-C nhỏ hơn các hãng khác như Nikon, Pentax, and Sony, với hệ số cắt 1.6 thay vì 1.5. Máy nặng 407 gồm thẻ nhớ và pin. Máy được sản xuất với 2 màu vỏ là đen và trắng. Ống kính kit là 18-55 f/3.5-5.6 IS STM[4], cũng có 2 màu vỏ là đen và trắng.

Đặc điểm

EOS 100D chia sẻ nhiều tính năng với phiên bản ở kích cỡ lớn hơn là Canon EOS 700D. Tuy vậy, hệ thống lấy nét tự động ở Live view đã được cải thiện, có tên gọi là Hybrid CMOS AF II với độ bao phủ 80%. 700D sử dụng phiên bản đầu tiên là Hybrid CMOS AF cho độ bao phủ thấp hơn.[5]

Các đặc điểm nổi bật bao gồm:

  • Cảm biến APS-C CMOS 17,9 megapixel
  • Bộ xử lý hình ảnhDIGIC 5 14-bit
  • Ống ngắm có độ bao phủ 95% và độ phóng đại 0.87
  • Quay video Full HD 1080p ở 24p, 25p (25 Hz) and 30p (29.97 Hz) với drop frame timing
  • Quay video HD 720p ở 50p (50 Hz) và 60p (59.94 Hz)
  • Chế độ chụp liên tiếp 4 hình/s
  • Màn hình cảm ứng LCD 3" Clear View II 1.040.000 chấm. Tuy vậy, 100D sử dụng màn hình cố định chứ không dùng màn hình xoay lật như 600D, 650D, 700D
  • lỗ cắm 3.5 cho mic hoặc tai nghe
  • Hệ thống lấy nét 9 điểm với điểm chính giữa dạng ngang dọc thừa kế từ 600D.
  • Nút chọn chế độ chụp có thể xoay 360 độ như 700D.
  • Creative Filter bao gồm: Mắt cá, máy ảnh đồ chơi, hiệu ứng thu nhỏ, đen trắng dạng hạt, nét mịn, màu nước, quay phim giả thu nhỏ, art bold

Ghi chú

  1. ^ “Canon trình làng 100D - DSLR nhỏ nhẹ nhất thế giới”. VnExpress - Tin nhanh Việt Nam. Truy cập 21 tháng 9 năm 2016.
  2. ^ “Canon EOS 100D - DSLR cực nhỏ và nhẹ”. nghenhinvietnam.vn. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 10 năm 2016. Truy cập 21 tháng 9 năm 2016.
  3. ^ “Canon EOS Rebel SL1 / 100D Press Release”. Canon Inc., reproduced by The-digital-picture.com. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2013. Among digital SLR cameras which use APS-C size equivalent sensors
  4. ^ “Canon sẽ ra 700D, 100D và ống kit STM ngày mai”. VnExpress - Tin nhanh Việt Nam. Truy cập 21 tháng 9 năm 2016.
  5. ^ “Canon EOS 100D/Rebel SL1 Review: Digital Photography Review”. dpreview.com. ngày 1 tháng 7 năm 2013.

Liên kết ngoài

  • Product page
  • Video giới thiệu EOS 100D trên youtube
  • x
  • t
  • s
Dòng thời gian máy ảnh kỹ thuật số Canon EOS (so sánh)
Loại máy Cảm biến Phân hạng 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022
2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4
DSLR Full-frame Dẫn đầu 1Ds 1Ds Mark II 1Ds Mark III 1D C
1D X/ 1D C 1DX Mark IIT 1D X Mk III T
APS-H Chuyên nghiệp 1D 1D Mark II 1D Mark II N 1D Mark III 1D Mark IV
Full-frame 5DS / 5DS R
5D 5D Mark II 5D Mark III 5D Mark IVT
Tiên tiến, cao cấp 6D 6D Mk IIAT
APS-C 7D 7D Mark II
Đam mê D30 D60 10D 20D 30D 40D 50D 60DA 70DAT 80DAT 90DAT
20Da 60DaA
Người mới dùng 760DAT 77DAT
300D 350D 400D 450D 500D 550D 600D 650DAT 700DAT 750DAT 800DAT 850D AT
100D 200DAT 250D AT
1000D 1100D 1200D 1300D 1500D
4000D
MILC Full-frame Chuyên nghiệp R3 ATS
R5 ATS
R6 ATS
Tiên tiến, cao cấp Ra AT
RAT
Người đam mê nhiếp ảnh RPAT
APS-C M5FT M6 Mk II FT
M M2 M3FT M6FT
Người mới dùng M50AT M50 Mk II AT
M10FT M100FT M200 FT
Các dòng máy đầu tiên
  • Canon EOS DCS 3 (1995)
  • Canon EOS DCS 1 (1995)
  • Canon EOS DCS 5 (1995)
  • Canon EOS D2000 (1998)
  • Canon EOS D6000 (1998)

Bộ xử lý hình ảnh: Non-DIGIC | DIGIC | DIGIC II | DIGIC III | DIGIC 4 / 4+ | DIGIC 5 / 5+ | DIGIC 6 / 6+ | DIGIC 7 | DIGIC 8 | DIGIC X

Video: 1080p | không nén 1080p | 4K | 5.5K | 8K   ⋅   Màn hình: Lật (tilt) F , Xoay lật (Articulating) A , Cảm ứng (Touchscreen) T   ⋅   Đặc điểm chú ý: Ổn định hình ảnh trong thân máy (IBIS) S , Weather Sealed
Các dòng máy chuyên dụng: A - Thiên văn học | C - Máy quay Cinema EOS | S - Máy có độ phân giải cao

Xem thêm: Máy ảnh phim Canon EOS

  • x
  • t
  • s
Máy ảnh Kỹ thuật số DSLR, SLT và không gương lật với khả năng quay video HD (Không nén – Độ phân giải 4K); (So sánh)
Canon
EOS
Đỉnh cao
Tầm trung
  • 500D (2009)
  • 60Dw (2010)
  • 550Dw (2010)
  • 600Dw (2011)
  • 650DgHw (2012)
  • EOS MgHw (2012)
  • 700DgHw (2013)
  • 70DgHW (2013)
  • EOS M2 (2013)
  • 750DHW (2015)
  • 760DHW (2015)
  • EOS M3HW (2015)
  • 80DTHgW (2016)
  • EOS M5gTHW (2016)
  • 77DTHgW (2017)
  • 800DTHgW (2017)
  • EOS M6THW (2017)
Nhập môn
Nikon
Dòng D/ Nikon 1
Đỉnh cao
  • D300STgw (2009)
  • D3STgw (2009)
  • D800/D800ETHgw (2012)
  • D4THgw (2012)
  • D600THgw (2012)
  • D610THgw (2013)
  • D4STHgw (2014)
  • D810THgw (2014)
  • D750THgW (2014)
  • D810ATHgw (2015)
  • D500THgW (2016)
  • D5THgw (2016)
Tầm trung
  • D90gw (2008)
  • D5000Tgw (2009)
  • D7000Tgw (2010)
  • D5100THgw (2011)
  • 1 V1TSFgw (2011)
  • 1 V2SFgw (2012)
  • D5200THgw (2012)
  • D7100THgw (2013)
  • D5300THGW (2013)
  • 1 V3SFHPgW (2014)
  • D5500THgW (2015)
  • D7200THgW (2015)
  • D5600THgW (2016)
  • D7500THgw (2017)
Nhập môn
  • D3100gw (2010)
  • 1 J1SFw (2011)
  • D3200gw (2012)
  • 1 J2SFHPw (2012)
  • 1 S1SFHPw (2013)
  • 1 J3SFHPw (2013)
  • 1 AW1SFHPGw (2013)
  • D3300Pgw (2014)
  • 1 J4SFHPW (2014)
  • 1 J5TSFHPW (2015)
  • D3400gw (2016)
Olympus
Micro 4/3
Tầm trung
  • E-M5 (2012)
  • E-P5W (2013)
  • E-M1HW (2013)
  • E-M10THW (2014)
  • PEN-FTHW (2016)
  • E-M1 Mark IITHW (2016)
Nhập môn
  • E-PL1 (2010)
  • E-P1 (2010)
  • E-P2 (2010)
  • E-PL2 (2011)
  • E-PL3 (2011)
  • E-P3 (2011)
  • E-PM1 (2011)
  • E-PL5 (2012)
  • E-PM2 (2012)
Panasonic
Lumix
Tầm trung
  • GH1 (2009)
  • GH2 (2010)
  • GH3THW (2012)
  • GX7 (2013)
  • GM1THW (2013)
  • GH4THW (2014)
Nhập môn
  • GF1 (2009)
  • G10 (2010)
  • G2 (2010)
  • GF2 (2010)
  • G3 (2011)
  • GX1 (2011)
  • GF3 (2011)
  • GF5 (2012)
  • G5 (2012)
  • G6 (2013)
Pentax
645 / K /
Q series
Đỉnh cao
  • 645ZTHgw (2014)
  • K-1THGW (2016)
Tầm trung
  • K-7TH (2009)
  • K-5THg (2010)
  • K-30THg (2012)
  • K-5 II/K-5 IIsTHg (2012)
  • K-50THg (2013)
  • K-3THgw (2013)
  • K-3 IITHGw (2015)
  • K-70THGw (2016)
Nhập môn
  • K-xH (2009)
  • K-rTHg (2010)
  • QT (2011)
  • K-01THg (2012)
  • Q10T (2012)
  • K-500THg (2013)
  • Q7T (2013)
  • Q-S1T (2014)
Samsung
Dòng NX
Đỉnh cao
  • NX1 (2014)
Tầm trung
  • NX5Pg (2010)
  • NX10Pg (2010)
  • NX11Pg (2010)
  • NX20PgW (2012)
  • NX30 (2013)
  • Galaxy NXPgW (2013)
  • NX500 (2015)
Nhập môn
  • NX100Pg (2010)
  • NX200Pg (2011)
  • NX1000PgW (2012)
  • NX210PgW (2012)
  • NX300PgW (2013)
  • NX1100PgW (2013)
  • NX2000PgW (2013)
Sony
Alpha
Đỉnh cao
  • α99VHPG/α99HP (2012)
  • α7/α7RHPgW (2013)
  • α7SSHPgW (2014)
  • α7IIHPgW (2014)
  • α7RIISHPgW (2015)
  • α7SIISHPgW (2015)
  • α99 II (2016)
  • α9TSFGHW (2017)
Tầm trung
  • α580HP (2010)
  • α560HP (2010)
  • α55VHPG/α55HP (2010)
  • α77VHPG/α77HP (2011)
  • NEX-7HP (2011)
  • NEX-6HPW (2011)
  • α65VHPG/α65HP (2011)
  • α57HP (2012)
  • α58HP (2013)
  • α6000HPW (2014)
  • α77 IIHPW (2014)
  • α6300HPgW (2016)
  • α6500TSHPgW (2016)
Nhập môn
  • NEX-3/NEX-3CHP (2010)
  • NEX-5/NEX-5CHP (2010)
  • α33HP (2010)
  • α35HP (2011)
  • NEX-5NHP (2011)
  • NEX-C3HP (2011)
  • NEX-F3HP (2012)
  • α37HP (2012)
  • NEX-5RHPW (2012)
  • NEX-5THPW (2013)
  • α3000 (2013)
  • α5000 (2014)
Leica M
Fujifilm X
Đỉnh cao
  • Leica M (2012)
  • Leica S (2014)
  • Fujifilm X-Pro2W (2016)
  • Fujifilm X-T2W (2016)
Tầm trung
  • Fujifilm X-Pro1 (2012)
  • Fujifilm X-E1 (2012)
  • Fujifilm X-E2W (2013)
  • Fujifilm X-T1W (2014)
  • Fujifilm X-T10W (2015)
Nhập môn
  • Fujifilm X-M1W (2013)
  • Fujifilm X-A1W (2013)
  • Fujifilm X-A2W (2015)
  • Fujifilm X-A3PW (2016)
Hasselblad XCD
Đỉnh cao
TimelapseT — Slow motionS — Chụp liên tiếp nhanh (fast)F — HDRH — PanoramaP — GPSG(opt.)g — WiFiW(opt.)w