Boeing XB-39 Superfortress

XB-39 Superfortress
Boeing XB-39 serial number: 41-36954
Kiểu Máy bay ném bom hạng nặng
Nhà chế tạo Boeing
Chuyến bay đầu 1944
Sử dụng chính Hoa Kỳ Không quân Lục quân Hoa Kỳ
Giai đoạn sản xuất 1944
Số lượng sản xuất 1
Phát triển từ B-29 Superfortress

Boeing XB-39 Superfortress là một mẫu thử máy bay ném bom của Hoa Kỳ, đây là một chiếc B-29 Superfortress hoán cải để thử nghiệm động cơ.

Tính năng kỹ chiến thuật (XB-39)

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 10
  • Chiều dài: 99 ft 0 in (30,18 m)
  • Sải cánh: 141 ft 3 in (43,05 m)
  • Chiều cao: 27 ft 9 in (8,46 m)
  • Diện tích cánh: 1736 ft² (161,3 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 74.500 lb (33.800 kg)
  • Trọng lượng có tải: 120.000 lb (54.000 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 133.500 lb (60.560 kg)
  • Động cơ: 4 × Allison V-3420-11, 2.100 hp (1.600 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 405 mph (351 knot, 648 km/h)
  • Tầm bay: 6.290 mi (5.460 nm, 10.060 km)
  • Trần bay: 35.000 ft (11.000 m)
  • Tải trên cánh: 69,12 lb/ft² (337,5 kg/m²)
  • Công suất/trọng lượng: 0,073 hp/lb (121 W/kg)

Trang bị vũ khí

  • Súng:
    • 10× Súng máy M2 Browning .50 in (12,7 mm)
    • 1× pháo M2 20 mm (0,787 in)
  • Bom: 20.000 lb (9.000 kg)

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • B-29 Superfortress
  • XB-44 Superfortress
  • B-50 Superfortress

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú
Tài liệu
  • Jones, Lloyd S. U.S. Bombers, B-1 1928 to B-1 1980s. Fallbrook, California: Aero Publishers, 1962, second edition 1974. ISBN 0-8168-9126-5.
  • Whitney, Daniel. Vee's For Victory!. Atglen, Pennsylvania: Schiffer Military History, 1998. ISBN 0-7643-0561-1

Liên kết ngoài

  • XB-39 on USAF Museum site
  • x
  • t
  • s
Máy bay quân sự Boeing
Tiêm kích / cường kích
Ném bom
Vận tải động cơ piston
Vận tải động cơ phản lực
Vận tải-chở nhiên liệu
Huấn luyện
Tuần tra và giám sát
Trinh sát
Drone/UAV
Thử nghiệm / nguyên mẫu
  • x
  • t
  • s
Dòng máy bay B-29 Superfortress
Máy bay ném bom

B-29 • KB-29 • XB-39 • XB-44 • B-50 • KB-50 • B-54 • Tu-4 • Tu-80 • Tu-85

Máy bay vận tải/tiếp dầu trên không

C-97 • KC-97 • Pregnant Guppy • Super Guppy • Mini Guppy • Tu-75

Máy bay chở khách
  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay ném bom thuộc USAAS/USAAC/USAAF/USAF, Lục quân/Không quân và hệ thống ba quân chủng
Giai đoạn 1924–1930
Máy bay ném bom hạng nhẹ
Máy bay ném bom hạng trung
Máy bay ném bom hạng nặng
Giai đoạn 1930–1962
Máy bay ném bom chiến lược
(1935–1936)
Giai đoạn 1962–nay
Không tuần tự