Boeing 247

Boeing 247
Mẫu thử Boeing 247 tại Boeing Field, năm 1933
Kiểu Máy bay chở khách
Nhà chế tạo Boeing
Chuyến bay đầu 8 tháng 2 năm 1933
Vào trang bị 22 tháng 5 năm 1933[1]
Sử dụng chính Boeing Air Transport
Số lượng sản xuất 75

Boeing Model 247 là một loại máy bay dân dụng cơ lớn của Hoa Kỳ.

Biến thể

Model 247
247A
247E
247D
247Y
C-73

Quốc gia sử dụng

Dân sự

 Brasil
  • Viação Aérea Bahiana
 Canada
  • Canadian Pacific Airlines
  • Quebec Airways
 Đài Loan
 Colombia
  • Avianca as SCADTA
 Germany
  • Lufthansa
 United States
  • Boeing Air Transport (sau là United Air Lines)
  • Empire Air Lines
  • National Parks Airways
  • Pennsylvania Central Airlines
  • United Aircraft Corporation
  • Wien Air Alaska
  • Western Airlines
  • Woodley Airways
  • Wyoming Air Service

Quân sự

 Canada
  • Không quân Hoàng gia Canada
 Anh
 United States
  • Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ

Tính năng kỹ chiến thuật (Boeing 247D)

Dữ liệu lấy từ The Concise Guide to American Aircraft of World War II [2]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 3 [3]
  • Sức chứa: 10 hành khách [3]
  • Chiều dài: 51 ft 5 in (15,7 m)
  • Sải cánh: 74 ft 1 in (22,6 m)
  • Chiều cao: 12 ft 5 in (3,8 m)
  • Diện tích cánh: 836,4 ft² (78 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 8.921 lb (4.055 kg)
  • Trọng lượng có tải: 16.770 lb (7.621 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 16.805 lb (7.623 kg)
  • Động cơ: 2 × Pratt & Whitney S1H1-G Wasp, 550 hp (410 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

Xem thêm

Máy bay liên quan
Máy bay tương tự

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ Bryan 1979, p. 109.
  2. ^ Mondey 1996, p. 34.
  3. ^ a b "Model 247 Commercial Transport." boeing.com, 2009. Truy cập: ngày 14 tháng 6 năm 2010.
Tài liệu
  • Bowers, Peter M. Boeing aircraft since 1916. London: Putnam Aeronautical Books, 1989. ISBN 0-85177-804-6.
  • Bryan, C.D.B. The National Air and Space Museum. New York: Harry N. Abrams, Inc., 1979. ISBN 0-8109-0666-X.
  • Fernandez, Ronald. Excess Profits: The Rise of United Technologies. Boston, Massachusetts: Addison-Wesley, 1983. ISBN 978-0-201-10484-4.
  • Gould, William. Boeing (Business in Action). Bath, Avon, UK: Cherrytree Books, 1995. ISBN 0-7451-5178-7.
  • Mondey, David, The Concise Guide to American Aircraft of World War II. London: Chancellor, 1996. ISBN 1-85152-706-0.
  • Pearcy, Arthur. Douglas Propliners: DC-1–DC-7. Shrewsbury, UK: Airlife Publishing, 1995. ISBN 1-85310-261-X.
  • Pedigree of Champions: Boeing Since 1916, Third Edition. Seattle, Washington: The Boeing Company, 1969. No ISBN. WorldCat.
  • Seely, Victor. "Boeing's Grand Old Lady." Air Classics, Vol. 4, No. 6, August 1968.
  • Serling, Robert J. Legend & Legacy: The Story of Boeing and its People. New York: St. Martin's Press, 1992. ISBN 0-312-05890-X.
  • van der Linden, F. Robert. The Boeing 247: The First Modern Airliner. Seattle, Washington: University of Washington Press, 1991. ISBN 0-295-97094-4. Truy cập: ngày 26 tháng 7 năm 2009.
  • Yenne, Bill. Boeing: Planemaker to the World. New York:, Crescent Books, 1989. ISBN 0-517-69244-9.

Liên kết ngoài

  • Gallery: Boeing 247 Images, including two of the interior and one of the retracted main gear
  • Boeing Model 247: First modern airliner Lưu trữ 2013-05-08 tại Wayback Machine
  • "From Mock Up To Latest Airliner," Popular Mechanics, October 1932, early article on future Model 247
  • "Keeping Them In The Air" Popular Mechanics, July 1935 photos and colored artwork of 247 pp.9-16
  • x
  • t
  • s
Hệ thống định danh máy bay vận tải quân sự của Không quân/Lục quân và ba quân chủng thống nhất Hoa Kỳ
Chuỗi Không quân/Lục quân
1925-1962

C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-16 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20 • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27 • C-28 • C-29 • C-30 • C-31 • C-32 • C-33 • C-34 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-39 • C-40 • C-41/A • C-42 • UC-43 • C-44 • C-45 • C-46 • C-47/T • C-48 • C-49 • C-50 • C-51 • C-52 • C-53 • C-54 • C-55 • C-56 • C-57 • C-58 • C-59 • C-60 • UC-61 • C-62 • C-63 • C-64 • C-65 • C-66 • UC-67 • C-68 • C-69 • UC-70/A/B/C/D • UC-71 • UC-72 • C-73 • C-74 • C-75 • C-76 • UC-77/B-D • C-78 • C-79 • C-80 • C-81 • C-82 • C-83 • C-84 • UC-85 • C-86 • C-87 • C-88 • C-89 • C-90 • C-91 • UC-92 • C-93 • UC-94 • UC-95 • UC-96 • KC-/C-97 • C-98 • C-99 • UC-100 • UC-101 • C-102 • UC-103 • C-104 • C-105 • C-106 • C-107 • C-108 • C-109 • C-110 • C-111 • C-112 • C-113 • C-114 • C-115 • C-116 • C-117 • C-118 • C-119 • C-120 • C-121/F • C-122 • C-123/A • C-124 • C-125 • LC-126 • C-127 (I) • C-127 (II) • C-128 • C-129 • C-130/J • C-131 • C-132 • C-133 • YC-134 • KC-/C-135 • C-136 • C-137 • C-1381 • C-1391 • C-140 • C-141 • C-142

Chuỗi ba quân chủng
1962 tới nay

C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-161 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20A-D • C-20F-H • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27/J • C-28 • C-29 • C-301 • C-31 • C-32 • C-33 • C-341 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-40 • C-41 • C-421 • C-431 • C-441 • KC-45 • KC-46

Chuỗi phục hồi
2005 tới nay

C-143 • C-144 • C-145 • C-146

1 Không sử dụng
Xem thêm: AC-47  • C-47T  • AC-119  • AC-130  • DC-130  • EC-130  • HC-130  • KC-130  • LC-130  • MC-130  • WC-130  • KC-767  • UC-880
  • x
  • t
  • s
Máy bay dân dụng của Boeing
Động cơ piston
Động cơ phản lực
Đang phát triển
Dự định
  • Y1
  • Y3
  • New Midsize Airplane
Không phát triển
  • 2707
  • 7J7
  • New Large Airplane
  • Sonic Cruiser
  • x
  • t
  • s
Máy bay quân sự Boeing
Tiêm kích / cường kích
Ném bom
Vận tải động cơ piston
Vận tải động cơ phản lực
Vận tải-chở nhiên liệu
Huấn luyện
Tuần tra và giám sát
Trinh sát
Drone/UAV
Thử nghiệm / nguyên mẫu
  • x
  • t
  • s
Mã model của Boeing
Máy bay
Động cơ tua-bin
  • 500
  • 502
  • 520
  • 550
Tàu biển
  • 929