Vòng loại giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2016

Vòng loại Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2016
Chi tiết giải đấu
Nước chủ nhàOman (Bảng A)
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất (Các bảng B và D)
Iran (Bảng C)
Bangladesh (Bảng E)
Đài Bắc Trung Hoa (Bảng F)
Thái Lan (Bảng G)
Indonesia (Bảng H)
Malaysia (Bảng I)
Lào (Bảng J)
Thời gian23–31 tháng 3 năm 2015 (2015-03-31)
(Bảng B hoãn đến ngày 16–20 tháng 5 năm 2015 (2015-05-20))
Số đội43 (từ 1 liên đoàn)
Thống kê giải đấu
Số trận đấu68
Số bàn thắng244 (3,59 bàn/trận)
Số khán giả226.690 (3.334 khán giả/trận)
Vua phá lướiSyria Omar Khribin (6 bàn)
2013
2018

Vòng loại giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2016 quyết định các đội tham gia vòng chung kết của giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2016. Đây là một giải bóng đá của Liên đoàn bóng đá châu Á (AFC) tổ chức cho các đội tuyển bóng đá quốc gia dưới 23 của các liên đoàn bóng đá thành viên.

Tổng cộng sẽ có 16 đội bóng giành quyền thi đấu ở vòng chung kết tổ chức tại Qatar, đội bóng đá nước chủ nhà sẽ giành vé tham dự chính thức.[1] Giải bóng đá U-23 vô địch châu Á 2016 cũng sẽ là vòng loại khu vực châu Á cho nội dung bóng đá nam tại Thế vận hội Mùa hè 2016, ba đội bóng xếp đầu sẽ giành vé tới Brasil.[2]

Phân loại

Lễ bốc thăm vòng loại được tổ chức vào ngày 4 tháng 12 năm 2014 tại trụ sở liên đoàn bóng đá châu Á (Kuala Lumpur, Malaysia).[3][4]

Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4 Nhóm 5
Khu Tây
(Bảng A–E)

 Iraq
 Jordan
 Ả Rập Xê Út
 Syria
 UAE

 Iran
 Kuwait
 Oman
 Uzbekistan
 Yemen

 Bahrain
 Ấn Độ
 Kyrgyzstan
 Nepal
 Tajikistan

 Bangladesh
 Liban
 Pakistan
 Palestine
 Sri Lanka

 Afghanistan
 Maldives
 Turkmenistan

Khu Đông
(Bảng F–J)

 Úc
 Trung Quốc
 Nhật Bản
 CHDCND Triều Tiên
 Hàn Quốc

 Indonesia
 Lào
 Malaysia
 Myanmar
 Thái Lan

 Campuchia
 Đài Bắc Trung Hoa
 Singapore
 Đông Timor
 Việt Nam

 Brunei
 Hồng Kông
 Ma Cao1
 Mông Cổ
 Philippines

Không tham dự
Khu Tây

 Bhutan

Khu Đông

 Guam
 Quần đảo Bắc Mariana1

Chú thích
1 Không phải thành viên IOC, không được dự Olympic.

Kết quả

Các trận đấu đã diễn ra giữa từ ngày 23 đến ngày 31 tháng 3 năm 2015 đối với các bảng đấu gồm 5 đội (riêng bảng B hoãn tới ngày 16 tháng 5 năm 2015) các bảng gồm 4 đội sẽ diễn ra vòng loại từ ngày 27 đến ngày 31 tháng 3 năm 2015.

Bảng A

  • Tất cả các trận đấu đều diễn ra ở Oman.
  • Giờ thi đấu tính theo giờ địa phương (UTC+4).
VT Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Iraq 4 3 1 0 15 4 +11 10 U-23 châu Á 2016
2  Oman (H) 4 2 2 0 12 3 +9 8
3  Bahrain 4 1 2 1 4 3 +1 5
4  Liban 4 1 1 2 3 9 −6 4
5  Maldives 4 0 0 4 2 17 −15 0
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
Bahrain 1–1 Oman
Al-Ajmi  46' Chi tiết Al-Farsi  77' (ph.đ.)
Khán giả: 150
Trọng tài: Yudai Yamamoto (Nhật Bản)
Maldives 1–2 Liban
Irufaan  4' Chi tiết Khazzaka  65'79'
Khán giả: 100
Trọng tài: Turki Al-Khudayir (Ả Rập Xê Út)

Liban 1–4 Iraq
Siblini  90+3' Chi tiết Hussein  44'
Kamel  72'85'
Waleed  81'
Maldives 0–3 Bahrain
Chi tiết Al-Aswad  20'88' (ph.đ.)
Madan  59'
Khán giả: 50
Trọng tài: Nivon Robesh Gamini (Sri Lanka)

Iraq 7–1 Maldives
Waleed  3'65'
Kamel  45+2'
Rasan  47'90+3'
Tariq  76'
Husni  90+2'
Chi tiết H. Mohamed  27'
Khán giả: 100
Trọng tài: Turki Al-Khudayir (Ả Rập Xê Út)
Oman 4–0 Liban
Al-Farsi  11'60'
Al-Siyabi  16'
Al-Fazari  19'
Chi tiết

Oman 5–0 Maldives
Al-Malki  7'
Al-Hamhami  20'24'56' (ph.đ.)
Al-Abdul Salam  72'
Chi tiết
Bahrain 0–2 Iraq
Chi tiết Hussein  84'
Waleed  88'

Liban 0–0 Bahrain
Chi tiết
Khán giả: 50
Trọng tài: Turki Al-Khudayir (Ả Rập Xê Út)
Iraq 2–2 Oman
Mabrook  3' (l.n.)
Kamel  47'
Chi tiết Al-Farsi  88' (ph.đ.)
Al-Hinai  88'
Khán giả: 400
Trọng tài: Yudai Yamamoto (Nhật Bản)

Bảng B

  • Tất cả các trận đấu ban đầu dự kiến được diễn ra tại Pakistan, từ ngày 23 đến ngày 31 tháng 3 năm 2015 trên sân vận động Punjab, Lahore, nhưng đã bị hoãn lại vì lý do an toàn và an ninh sau vụ đánh bom và tình trạng bất ổn dân sự trong thành phố.
  • Tất cả các trận đấu sau đó được diễn ra tại Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất từ ngày 16 đến ngày 24 tháng 5 năm 2015. Sau sự rút lui của Turkmenistan thì thời gian thi đấu vòng loại bảng B được điều chỉnh từ ngày 16 đến ngày 20 tháng 5 năm 2015.
  • Giờ thi đấu tính theo giờ địa phương (UTC+4).
VT Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Jordan 3 2 1 0 12 3 +9 7 U-23 châu Á 2016
2  Kuwait 3 1 2 0 5 3 +2 5
3  Pakistan 3 1 0 2 3 8 −5 3
4  Kyrgyzstan 3 0 1 2 1 7 −6 1
5  Turkmenistan 0 0 0 0 0 0 0 0 Bỏ cuộc
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí vòng loại
Jordan 5–0 Pakistan
Al-Mardi  11'64'
Rateb  23'
Al-Bashtawi  66'79'
Chi tiết
Sân vận động Tahnoun bin Mohammed, Al Ain
Khán giả: 470
Trọng tài: Fahad Al-Marri (Qatar)
Kuwait 0–0 Kyrgyzstan
Chi tiết
Sân vận động Tahnoun bin Mohammed, Al Ain
Khán giả: 213
Trọng tài: Mã Ninh (Trung Quốc)

Pakistan 0–2 Kuwait
Chi tiết Al-Azemi  3'8'
Sân vận động Tahnoun bin Mohammed, Al Ain
Khán giả: 121
Trọng tài: Hettikamkanamge Perera (Sri Lanka)
Kyrgyzstan 0–4 Jordan
Chi tiết Rateb  3'
Shelbaieh  65'
Faisal  70'
Al-Mardi  90'
Sân vận động Tahnoun bin Mohammed, Al Ain
Khán giả: 487

Jordan 3–3 Kuwait
Faisal  58'71'85' Chi tiết Al-Azemi  63'68'
Al-Nassar  90+4'
Sân vận động Tahnoun bin Mohammed, Al Ain
Khán giả: 627
Trọng tài: Mã Ninh (Trung Quốc)
Kyrgyzstan 1–3 Pakistan
Otkeev  25' Chi tiết Hussain  40'
Karipov  55' (l.n.)
Khan  88'
Sân vận động Tahnoun bin Mohammed, Al Ain
Khán giả: 165
Trọng tài: Fahad Al-Marri (Qatar)

Bảng C

  • Tất cả các trận đấu đều diễn ra ở tại Iran.
  • Giờ thi đấu tính theo giờ địa phương (UTC+3:30).
VT Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Ả Rập Xê Út 4 3 1 0 9 1 +8 10 U-23 châu Á 2016
2  Iran (H) 4 3 0 1 15 2 +13 9
3  Palestine 4 2 0 2 6 4 +2 6
4  Afghanistan 4 1 1 2 2 8 −6 4
5  Nepal 4 0 0 4 0 17 −17 0
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
Afghanistan 0–2 Palestine
Chi tiết Abu Warda  7'
Shaikh Qasem  75'
Sân vận động Shahid Dastgerdi, Tehran
Khán giả: 3,500
Trọng tài: Ilgiz Tantashev (Uzbekistan)
Nepal   0–5 Iran
Chi tiết Motahari  14'
Barzay  27' (ph.đ.)
Azmoun  54'
Karimi  67'
Saghebi  87'
Khán giả: 650
Trọng tài: Dmitriy Mashentsev (Kyrgyzstan)

Palestine 0–1 Ả Rập Xê Út
Chi tiết Madu  88' (ph.đ.)
Sân vận động Shahid Dastgerdi, Tehran
Khán giả: 50
Trọng tài: Masoud Tufayelieh (Syria)
Afghanistan 2–0 Nepal
Sharif  76'
Hashimi  90+1' (ph.đ.)
Chi tiết
Khán giả: 9,250
Trọng tài: Khamis Al-Marri (Qatar)

Ả Rập Xê Út 0–0 Afghanistan
Chi tiết
Sân vận động Shahid Dastgerdi, Tehran
Khán giả: 15,000
Trọng tài: Dmitriy Mashentsev (Kyrgyzstan)
Iran 3–0 Palestine
Azmoun  49'
Motahari  80'90+3' (ph.đ.)
Chi tiết
Khán giả: 550
Trọng tài: Mohammad Abu Loum (Jordan)

Nepal   0–6 Ả Rập Xê Út
Chi tiết Al-Bassas  22'
Al-Nathiri  28'45'
Al-Saiari  63'
Al-Mousa  77'
Al-Shehri  85'
Sân vận động Shahid Dastgerdi, Tehran
Khán giả: 40
Trọng tài: Mohammad Abu Loum (Jordan)
Iran 6–0 Afghanistan
Azmoun  12'74'
Moradmand  24'
Kamandani  28'
Jahanbakhsh  38'
Cheshmi  61'
Chi tiết
Khán giả: 80,000
Trọng tài: Ilgiz Tantashev (Uzbekistan)

Palestine 4–0 Nepal
Maraaba  31'63'
Zidan  64'80'
Chi tiết
Sân vận động Shahid Dastgerdi, Tehran
Khán giả: 40
Trọng tài: Khamis Al-Marri (Qatar)
Ả Rập Xê Út 2–1 Iran
Asiri  70'
Al-Ghamdi  81'
Chi tiết Al-Yami  84' (l.n.)
Khán giả: 2,000
Trọng tài: Dmitriy Mashentsev (Kyrgyzstan)

Bảng D

VT Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  UAE (H) 3 3 0 0 8 0 +8 9 U-23 châu Á 2016
2  Yemen 3 2 0 1 7 2 +5 6
3  Tajikistan 3 1 0 2 6 6 0 3
4  Sri Lanka 3 0 0 3 1 14 −13 0
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
UAE 4–0 Sri Lanka
Mubarak  15'
Saeed  30' (ph.đ.)
Gheilani  52'
Roshan  64' (l.n.)
Chi tiết
Sân vận động Kalba, Fujairah
Khán giả: 2,423
Trọng tài: Vương Địch (Trung Quốc)
Yemen 2–1 Tajikistan
Al-Hagri  21'78' Chi tiết Jalilov  61'
Sân vận động Kalba, Fujairah
Khán giả: 300
Trọng tài: Khamis Al-Kuwari (Kuwait)

Sri Lanka 0–5 Yemen
Chi tiết Mahdi  1'
Al-Sarori  14'
Al-Hubaishi  57'
Al-Gabr  65'90+5'
Sân vận động Kalba, Fujairah
Khán giả: 200
Trọng tài: Pratap Singh (Ấn Độ)
Tajikistan 0–3 UAE
Chi tiết Saeed  14' (ph.đ.)
Barman  21'
Gheilani  61'
Sân vận động Kalba, Fujairah
Khán giả: 1,409
Trọng tài: Jameel Abdulhusin (Bahrain)

UAE 1–0 Yemen
Rashid  49' Chi tiết
Sân vận động Kalba, Fujairah
Khán giả: 2,127
Trọng tài: Jameel Abdulhusin (Bahrain)
Tajikistan 5–1 Sri Lanka
Umarbaev  37' (ph.đ.)
Rakhmatov  46'
Aliev  71'
Rustamov  82'
Ergashev  88'
Chi tiết Zarwan  25'
Sân vận động Kalba, Fujairah
Khán giả: 150
Trọng tài: Khamis Al-Kuwari (Qatar)

Bảng E

  • Tất cả các trận đấu đều diễn ra ở Bangladesh.
  • Giờ thi đấu tính theo giờ địa phương (UTC+6).
VT Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Syria 3 3 0 0 10 1 +9 9 U-23 châu Á 2016
2  Uzbekistan 3 2 0 1 7 2 +5 6
3  Ấn Độ 3 0 1 2 0 6 −6 1
4  Bangladesh (H) 3 0 1 2 0 8 −8 1
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
Uzbekistan 2–0 Ấn Độ
Sergeev  87'
Kozak  90+2'
Chi tiết
Khán giả: 1,000
Trọng tài: Đàm Hải (Trung Quốc)
Syria 4–0 Bangladesh
Khribin  5'45+2' (ph.đ.)
Al-Baher  15'
Maowas  81'
Chi tiết
Khán giả: 5,000
Trọng tài: Mooud Bonyadifard (Iran)

Ấn Độ 0–4 Syria
Chi tiết Maowas  15'82'
Khribin  45+3'61'
Khán giả: 400
Trọng tài: Timur Faizullin (Kyrgyzstan)
Bangladesh 0–4 Uzbekistan
Chi tiết Masharipov  4'
Rakhmanov  12'29'
Makhstaliev  40'
Khán giả: 1,500
Trọng tài: Fahad Al-Mirdasi (Ả Rập Xê Út)

Syria 2–1 Uzbekistan
Khribin  29'45+2' (ph.đ.) Chi tiết Makhstaliev  59'
Khán giả: 300
Trọng tài: Fahad Al-Mirdasi (Ả Rập Xê Út)
Ấn Độ 0–0 Bangladesh
Chi tiết
Khán giả: 5,000
Trọng tài: Mooud Bonyadifard (Iran)

Bảng F

  • Tất cả các trận đấu đều diễn ra ở Đài Loan.
  • Giờ thi đấu tính theo giờ địa phương (UTC+8).
VT Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Úc 3 3 0 0 15 1 +14 9 U-23 châu Á 2016
2  Myanmar 3 2 0 1 6 6 0 6
3  Đài Bắc Trung Hoa (H) 3 1 0 2 3 8 −5 3
4  Hồng Kông 3 0 0 3 2 11 −9 0
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
Úc 6–0 Hồng Kông
Amini  10'
Pain  21'79'
Maclaren  76'90+1'90+5'
Chi tiết
Sân vận động Quốc gia, Cao Hùng
Khán giả: 300
Trọng tài: Tōjō Minoru (Nhật Bản)
Myanmar 3–0 Đài Bắc Trung Hoa
Hlaing Bo Bo  26'69'
Nay Lin Tun  90+3'
Chi tiết
Sân vận động Quốc gia, Cao Hùng
Khán giả: 3,095
Trọng tài: Marai Al-Awaji (Ả Rập Xê Út)

Hồng Kông 1–2 Myanmar
Lương Nặc Hằng  32' Chi tiết Zon Moe Aung  53'62'
Sân vận động Quốc gia, Cao Hùng
Khán giả: 350
Trọng tài: Kim Dae-Yong (Hàn Quốc)
Đài Bắc Trung Hoa 0–4 Úc
Chi tiết Brillante  2'
Taggart  45'
Sotirio  59'
Smith  78'
Sân vận động Quốc gia, Cao Hùng
Khán giả: 5,000
Trọng tài: Adham Makhadmeh (Jordan)

Úc 5–1 Myanmar
Hoole  10'57'70'
Maclaren  13'68'
Chi tiết Kaung Sat Naing  78'
Sân vận động Quốc gia, Cao Hùng
Khán giả: 200
Trọng tài: Marai Al-Awaji (Ả Rập Xê Út)
Đài Bắc Trung Hoa 3–1 Hồng Kông
Cổ Vũ Đình  27'
Ôn Trí Hào  42'
Vi Dục Nhậm  57'
Chi tiết Lương Gia Hy  85'
Sân vận động Quốc gia, Cao Hùng
Khán giả: 3,340
Trọng tài: Tōjō Minoru (Nhật Bản)

Bảng G

  • Tất cả các trận đấu đều diễn ra ở Thái Lan.
  • Giờ thi đấu tính theo giờ địa phương (UTC+7).
VT Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  CHDCND Triều Tiên 3 2 1 0 8 1 +7 7 U-23 châu Á 2016
2  Thái Lan (H) 3 2 1 0 7 2 +5 7
3  Campuchia 3 1 0 2 5 7 −2 3
4  Philippines 3 0 0 3 2 12 −10 0
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
CHDCND Triều Tiên 4–0 Philippines
Ri Hyong-Jin  17'
So Kyong-Jin  45+1' (ph.đ.)
Jang Ok-Chol  62'
Pak Hyon-Il  80'
Chi tiết
Khán giả: 800
Trọng tài: Yousef Al-Marzouq (Kuwait)
Thái Lan 2–1 Campuchia
Pinyo  57'
Chenrop  90+5'
Chi tiết Udom  12'

Campuchia 1–4 CHDCND Triều Tiên
Matnorotin  84' Chi tiết Ho Myong-Chol  17'
Kim Ju-Song  38'
Jo Kwang  56'
Jang Kuk-Chol  69'
Khán giả: 2,000
Trọng tài: Çarymyrat Gurbanow (Turkmenistan)
Philippines 1–5 Thái Lan
Salenga  89' Chi tiết Kasidech  12'
Pakorn  47' (ph.đ.)
Chenrop  56'
Chaowat  62'
Pinyo  67'
Khán giả: 6,000
Trọng tài: Yousef Al-Marzouq (Kuwait)

Campuchia 3–1 Philippines
Vathanaka  5'10'
Visal  16'
Chi tiết Barace  90+2'
CHDCND Triều Tiên 0–0 Thái Lan
Chi tiết
Khán giả: 20,000
Trọng tài: Çarymyrat Gurbanow (Turkmenistan)

Bảng H

  • Tất cả các trận đấu đều diễn ra ở Indonesia.
  • Giờ thi đấu tính theo giờ địa phương (UTC+7).
VT Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Hàn Quốc 3 3 0 0 12 0 +12 9 U-23 châu Á 2016
2  Indonesia (H) 3 2 0 1 7 4 +3 6
3  Đông Timor 3 1 0 2 3 8 −5 3
4  Brunei 3 0 0 3 0 10 −10 0
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
Hàn Quốc 5–0 Brunei
Lee Yong-Jae  3'
Jung Seung-Hyun  29'
Kim Hyun  39' (ph.đ.)
Kwon Chang-Hoon  57' (ph.đ.)
Jang Hyun-Soo  76'
Chi tiết
Indonesia 5–0 Đông Timor
Adam  17'
Lestusen  45+1' (ph.đ.)
Evan  51'
Muchlis  66'
Hansamu  86'
Chi tiết

Brunei 0–2 Indonesia
Chi tiết Noviandani  70'
Muchlis  87'
Khán giả: 6.454
Trọng tài: Aziz Asimov (Uzbekistan)
Đông Timor 0–3 Hàn Quốc
Chi tiết Moon Chang-Jin  17' (ph.đ.)47'
Kim Seung-Jun  44'
Khán giả: 555
Trọng tài: Sivakorn Pu-Udom (Thái Lan)

Hàn Quốc 4–0 Indonesia
Jung Seung-Hyun  52'
Lee Chan-Dong  71'
Kim Seung-Jun  83'
Lee Chang-Min  87'
Chi tiết
Đông Timor 3–0 Brunei
Ezequiel  24'
Henrique Cruz  90'
Agostinho  90+3'
Chi tiết
Khán giả: 137
Trọng tài: Sivakorn Pu-Udom (Thái Lan)

Bảng I

  • Tất cả các trận đấu đều diễn ra ở Malaysia.
  • Giờ thi đấu tính theo giờ địa phương (UTC+8).
VT Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Nhật Bản 3 3 0 0 10 0 +10 9 U-23 châu Á 2016
2  Việt Nam 3 2 0 1 9 3 +6 6
3  Malaysia (H) 3 1 0 2 3 3 0 3
4  Ma Cao 3 0 0 3 0 16 −16 0
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
Nhật Bản 7–0 Ma Cao
Endo  22'
Toyokawa  26'
Notsuda  31'90+2'
Đặng Hạo Huy  33' (l.n.)
Suzuki  66'
Minamino  90+3'
Chi tiết
Khán giả: 335
Trọng tài: Khurram Shahzad (Pakistan)
Malaysia 1–2 Việt Nam
Naim  34' Chi tiết Võ Huy Toàn  38'
Nguyễn Công Phượng  44'
Khán giả: 2,145
Trọng tài: Chris Beath (Úc)

Ma Cao 0–2 Malaysia
Chi tiết Syahrul  12' (ph.đ.)
Amirzafran  67'
Khán giả: 780
Trọng tài: Rowan Arumughan (Ấn Độ)
Việt Nam 0–2 Nhật Bản
Chi tiết Nakajima  43'90+3'
Khán giả: 1,645
Trọng tài: Mohanad Qasim Eesee Sarray (Iraq)

Việt Nam *7–0 Ma Cao*
Hồ Ngọc Thắng  3'
Lê Thanh Bình  5'21'43'
Nguyễn Công Phượng  19'45+1' (ph.đ.)90+3'
Chi tiết
Khán giả: 490
Trọng tài: Khurram Shahzad (Pakistan)
Nhật Bản 1–0 Malaysia
Kubo  41' Chi tiết
Khán giả: 1,766
Trọng tài: Chris Beath (Úc)

Ghi chú:

  • Do sân vận động Shah Alam tại Malaysia trời mưa lớn trong lúc 17:00 giờ địa phương phải tạm hoãn giữa hai đội Việt Nam và Ma Cao trong vòng 5 hoặc 12 phút mới bắt đầu trận đấu.

Bảng J

  • Tất cả các trận đấu đều diễn ra ở Lào.
  • Giờ thi đấu tính theo giờ địa phương (UTC+4).
VT Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Trung Quốc 3 3 0 0 13 0 +13 9 U-23 châu Á 2016
2  Lào (H) 3 1 1 1 7 3 +4 4
3  Singapore 3 0 2 1 2 7 −5 2
4  Mông Cổ 3 0 1 2 2 14 −12 1
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
Trung Quốc 5–0 Mông Cổ
Ngô Hưng Hàm  3'
Tạ Bằng Phi  24'
Từ Tân  39' (ph.đ.)
Trần Hạo  60'78'
Chi tiết
Khán giả: 1.200
Trọng tài: Ali Shaban (Kuwait)
Lào 0–0 Singapore
Chi tiết
Khán giả: 2.000
Trọng tài: Kim Hee-gon (Hàn Quốc)

Singapore 0–5 Trung Quốc
Chi tiết Lý Nguyên Nhất  2'
Phùng Cương  39'
Từ Tân  58' (ph.đ.)
Tang Nhất Phong  66'
Ngô Hưng Hàm  79'
Khán giả: 1.500
Trọng tài: Omar Mubarak Al-Yaqoubi (Oman)
Mông Cổ 0–7 Lào
Chi tiết Sihavong  32'
Khanthavong  45'60'
Bounmalay  63'
Khochalern  68'
Kettavong  84'
Natphasouk  87'
Khán giả: 2.192
Trọng tài: Kimura Hiroyuki (Nhật Bản)

Singapore 2–2 Mông Cổ
Irfan  18'59' Chi tiết Tsogtbaatar  8'
Erdenebat  45+1'
Khán giả: 400
Trọng tài: Kim Hee-gon (Hàn Quốc)
Trung Quốc 3–0 Lào
Phùng Cương  17'
Tạ Bằng Phi  53'
Quách Hạo  77'
Chi tiết
Khán giả: 5.000
Trọng tài: Kimura Hiroyuki (Nhật Bản)

Xếp hạng các đội nhì bảng

VT Bg Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1 G  Thái Lan 3 2 1 0 7 2 +5 7 U-23 châu Á 2016
2 C  Iran 3 2 0 1 10 2 +8 6
3 I  Việt Nam 3 2 0 1 9 3 +6 6
4 D  Yemen 3 2 0 1 7 2 +5 6[a]
5 E  Uzbekistan 3 2 0 1 7 2 +5 6[a]
6 H  Indonesia 3 2 0 1 7 4 +3 6
7 F  Myanmar 3 2 0 1 6 6 0 6
8 A  Oman 3 1 2 0 7 3 +4 5
9 B  Kuwait 3 1 2 0 5 3 +2 5
10 J  Lào 3 1 1 1 7 3 +4 4
Nguồn: AFC
Ghi chú:
  1. ^ a b Yemen và Uzbekistan cùng bằng điểm và cùng hiệu số bàn thắng thua.

Các đội vượt qua vòng loại

Dưới đây là danh sách 16 đội giành quyền tham dự giải U-23 châu Á 2016.[5]

Đội Tư cách qua vòng loại Ngày vượt qua vòng loại Lần tham dự trước2
 Qatar Chủ nhà 28 tháng 11 năm 2014[1] 0 (lần đầu)
 Iraq Nhất bảng A 31 tháng 3 năm 2015 1 (2013)
 Jordan Nhất bảng B 20 tháng 5 năm 2015 1 (2013)
 Ả Rập Xê Út Nhất bảng C 31 tháng 3 năm 2015 1 (2013)
 UAE Nhất bảng D 31 tháng 3 năm 2015 1 (2013)
 Syria Nhất bảng E 31 tháng 3 năm 2015 1 (2013)
 Úc Nhất bảng F 31 tháng 3 năm 2015 1 (2013)
 CHDCND Triều Tiên Nhất bảng G 31 tháng 3 năm 2015 1 (2013)
 Hàn Quốc Nhất bảng H 31 tháng 3 năm 2015 1 (2013)
 Nhật Bản Nhất bảng I 31 tháng 3 năm 2015 1 (2013)
 Trung Quốc Nhất bảng J 31 tháng 3 năm 2015 1 (2013)
 Thái Lan Đội nhì bảng xuất sắc nhất 1 31 tháng 3 năm 2015 0 (lần đầu)
 Iran Đội nhì bảng xuất sắc nhất 2 31 tháng 3 năm 2015 1 (2013)
 Việt Nam Đội nhì bảng xuất sắc nhất 3 31 tháng 3 năm 2015 0 (lần đầu)
 Yemen Đội nhì bảng xuất sắc nhất 4 31 tháng 3 năm 2015 1 (2013)
 Uzbekistan Đội nhì bảng xuất sắc nhất 5 20 tháng 5 năm 2015 1 (2013)
2 In đậm chỉ vô địch cho năm đó. In nghiêng chỉ chủ nhà cho năm đó.

Danh sách cầu thủ ghi bàn

6 bàn
  • Syria Omar Khribin
5 bàn
4 bàn
3 bàn
  • Úc Andrew Hoole
  • Iran Amir Arsalan Motahari
  • Jordan Mahmoud Al-Mardi
  • Oman Hatem Al-Hamhami
  • Syria Mahmoud Maowas
  • Việt Nam Lê Thanh Bình
2 bàn
1 bàn
phản lưới nhà
  • Kyrgyzstan Manas Karipov (trong trận gặp Pakistan)
  • Ma Cao Đặng Hạo Huy (trong trận gặp Nhật Bản)
  • Oman Nadir Awadh Bait Mabrook (trong trận gặp Iraq)
  • Ả Rập Xê Út Saeed Awadh Al-Yami (trong trận gặp Iran)
  • Sri Lanka Sunil Roshan (trong trận gặp Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất)
Nguồn: The-AFC.com

Tham khảo

  1. ^ a b “AFC Competitions Committee meeting”. the-afc.com. ngày 28 tháng 11 năm 2014.
  2. ^ “QUALIFICATION SYSTEM – GAMES OF THE XXXI OLYMPIAD – RIO 2016 – Football” (PDF). Rio 2016 Official Website. ngày 23 tháng 4 năm 2014. Bản gốc (pdf) lưu trữ ngày 5 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2015.
  3. ^ “AFC U-23 Championship 2016 Qualifiers draw on Thursday”. AFC. ngày 3 tháng 12 năm 2014.
  4. ^ “Holders Iraq face stern test in AFC U-23 C'ship qualifiers”. AFC. ngày 4 tháng 12 năm 2014.
  5. ^ “Participants for AFC U-23 Championship Qatar 2016 confirmed”. the-AFC.com. ngày 21 tháng 5 năm 2015.

Liên kết ngoài

  • Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á, The-AFC.com
  • x
  • t
  • s
Giải đấu
Giải vô địch U-22
Giải vô địch U-23
Cúp U-23 châu Á
Vòng loại
Đội hình
Chung kết

Bản mẫu:2015 in Asian football (AFC)

  • x
  • t
  • s
Vòng loại của nam
AFC
CAF
  • Vòng đấu loại
  • Giải vô địch U-23
CONCACAF
  • Vòng đấu loại
  • Giải vô địch vòng loại Thế vận hội
CONMEBOL
  • Giải vô địch trẻ
OFC
Đại hội thể thao Thái Bình Dương
UEFA
  • Vòng đấu loại
  • Giải vô địch U-21
Play-off
  • CONCACAF–CONMEBOL
Vòng loại của nữ
AFC
CAF
CONCACAF
CONMEBOL
OFC
  • Đại hội Thể thao Thái Bình Dương
  • Play-off
UEFA