Tinh vân Chẻ Ba

Trifid Nebula
Tinh vân phát xạ
Vùng H II
Tinh vân phản xạTinh vân tối
Trifid Nebula by the Hubble Space Telescope
Credit: NASA/ESA
Dữ liệu quan sát: kỷ nguyên J2000
Xích kinh18h 02m 23s[1]
Xích vĩ−23° 01′ 48″[1]
Khoảng cách4100±200[2] ly   (1,260±70 pc)
Cấp sao biểu kiến (V)+6.3[1]
Không gian biểu kiến (V)28 arcmins
Chòm saoNhân Mã
Đặc trưng vật lý
Bán kính21 ly
Tên gọi khácM20, NGC 6514,[1] Sharpless 30, RCW 147, Gum 76
Xem thêm: Danh sách tinh vân

Tinh vân Trifid (định danh là Messier 20 hay M20NGC 6514) là một vùng H II nằm trong chòm sao Nhân Mã. Trifid có nghĩa là 'chia thành ba nhánh'. Tinh vân này là sự tổ hợp của cụm sao mở, tinh vân phát xạ (phía dưới, phần đỏ), tinh vân phản xạ (phía trên, phần xanh) và tinh vân tối (những dải tối nằm trong tinh vân phát xạ làm cho tinh vân có dạng ba nhánh; tinh vân tối này còn gọi là Barnard 85). Nhìn qua một kính thiên văn, tinh vân Trifid là thiên thể sáng, nhiều màu sắc và nó là một trong những đích ngắm của những người quan sát thiên văn nghiệp dư.[3]

Đặc trưng

Tinh vân Trifid là một trong các mục tiêu quan sát của kính viễn vọng không gian Hubble năm 1997, kính sử dụng các bộ lọc riêng biệt tách quang phổ của nguyên tử hiđrô, nguyên tử ion hóa lưu huỳnh, và nguyên tử ion hóa hai lần oxy. Khi ghép các bức ảnh lại người ta thu được bức ảnh tổ hợp màu giả gợi ra tinh vân sẽ nhìn thấy như thế nào bằng mắt thường qua kính thiên văn quang học.

Các bức ảnh chụp gần cho thấy các đám mây dày chứa bụi và khí, đây là vùng sản sinh ra các ngôi sao trong tương lai. Đám mây này cách trung tâm tinh vân khoảng 8 năm ánh sáng. Cạnh đó có một tia do ngôi sao gây ra với chiều dài 0,75 năm ánh sáng. Ngôi sao gây ra tia này là một ngôi sao trẻ ẩn trong đám mây dày đặc. Các tia này mang khí từ nơi hình thành ngôi sao vào không gian. Bức xạ từ ngôi sao làm cho các tia trở lên sáng.

Tháng 1 năm 2005, kính viễn vọng không gian Spitzer phát hiện ra 30 tiền sao và 120 ngôi sao mới sinh nhờ các ảnh chụp qua bước sóng hồng ngoại.

Tinh vân nằm cách Mặt Trời 7.600 năm ánh sáng. Nó có cấp sao biểu kiến 6,3.

Hình ảnh

  • M20 qua kính thiên văn nghiệp dư
    M20 qua kính thiên văn nghiệp dư
  • Tinh vân Trifid. Vùng trong ô được phóng to sang hình bên phải. Ảnh của: NASA/ESA.
    Tinh vân Trifid. Vùng trong ô được phóng to sang hình bên phải.
    Ảnh của: NASA/ESA.
  • Hubble chụp các tia gây ra bởi các sao trong Trifid. Ảnh của: NASA/ESA.
    Hubble chụp các tia gây ra bởi các sao trong Trifid.
    Ảnh của: NASA/ESA.
  • Ảnh chụp của Hubble với chi tiết hơn. Ảnh của: NASA/ESA.
    Ảnh chụp của Hubble với chi tiết hơn.
    Ảnh của: NASA/ESA.
  • Tinh vân Trifid qua bước sóng hồng ngoại chụp bởi kính không gian Spitzer
    Tinh vân Trifid qua bước sóng hồng ngoại chụp bởi kính không gian Spitzer
  • Tinh vân Trifid là kiểu tinh vân hiếm được kết hợp bởi ba loại tinh vân mà lộ ra những đám bụi mờ là nơi sẽ hình thành các ngôi sao mới trong tương lai. Ảnh của: ESO
    Tinh vân Trifid là kiểu tinh vân hiếm được kết hợp bởi ba loại tinh vân mà lộ ra những đám bụi mờ là nơi sẽ hình thành các ngôi sao mới trong tương lai.
    Ảnh của: ESO

Tham khảo

  1. ^ a b c d “NGC 6514”. SIMBAD. Trung tâm dữ liệu thiên văn Strasbourg. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2006.
  2. ^ Kuhn, Michael A.; Hillenbrand, Lynne A.; Sills, Alison; Feigelson, Eric D.; Getman, Konstantin V. (2018). “Kinematics in Young Star Clusters and Associations with Gaia DR2”. The Astrophysical Journal. 870 (1): 32. arXiv:1807.02115. Bibcode:2019ApJ...870...32K. doi:10.3847/1538-4357/aaef8c.
  3. ^ “Science Daily”. Science Daily article on Trifid Nebula. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2010.

Liên kết ngoài

  • Spitzer IR Trifid discoveries Lưu trữ 2008-05-09 tại Wayback Machine
  • Messier 20, SEDS Messier pages
  • Trifid Nebula at ESA/Hubble
  • Merrifield, Michael. “M20 – Trifid Nebula”. Deep Sky Videos. Brady Haran.
  • Tinh vân Chẻ Ba trên WikiSky: DSS2, SDSS, IRAS, Hydrogen α, X-Ray, Astrophoto, Sky Map, Bài viết và hình ảnh
  • Trifid Nebula at Constellation Guide

Tọa độ: Sky map 18h 02m 23s, −23° 01′ 48″

  • x
  • t
  • s
Danh sách
Painting of Charles Messier, creator of the Messier catalog
Xem thêm
  • Thể loại Thể loại
  • Trang Commons Hình ảnh
  • Cổng thông tin Cổng thông tin
  • x
  • t
  • s
Danh mục Sharpless 2
  • Sh2-1
  • Sh2-2
  • Sh2-3
  • Sh2-4
  • Sh2-5
  • Sh2-6
  • Sh2-7
  • Sh2-8
  • Sh2-9
  • Sh2-10
  • Sh2-11
  • Sh2-12
  • Sh2-13
  • Sh2-14
  • Sh2-15
  • Sh2-16
  • Sh2-17
  • Sh2-18
  • Sh2-19
  • Sh2-20
  • Sh2-21
  • Sh2-22
  • Sh2-23
  • Sh2-24
  • Sh2-25
  • Sh2-26
  • Sh2-27
  • Sh2-28
  • Sh2-29
  • Sh2-30
  • Sh2-31
  • Sh2-32
  • Sh2-33
  • Sh2-34
  • Sh2-35
  • Sh2-36
  • Sh2-37
  • Sh2-38
  • Sh2-39
  • Sh2-40
  • Sh2-41
  • Sh2-42
  • Sh2-43
  • Sh2-44
  • Sh2-45
  • Sh2-46
  • Sh2-47
  • Sh2-48
  • Sh2-49
  • Sh2-50
  • Sh2-51
  • Sh2-52
  • Sh2-53
  • Sh2-54
  • Sh2-55
  • Sh2-56
  • Sh2-57
  • Sh2-58
  • Sh2-59
  • Sh2-60
  • Sh2-61
  • Sh2-62
  • Sh2-63
  • Sh2-64
  • Sh2-65
  • Sh2-66
  • Sh2-67
  • Sh2-68
  • Sh2-69
  • Sh2-70
  • Sh2-71
  • Sh2-72
  • Sh2-73
  • Sh2-74
  • Sh2-75
  • Sh2-76
  • Sh2-77
  • Sh2-78
  • Sh2-79
  • Sh2-80
  • Sh2-81
  • Sh2-82
  • Sh2-83
  • Sh2-84
  • Sh2-85
  • Sh2-86
  • Sh2-87
  • Sh2-88
  • Sh2-89
  • Sh2-90
  • Sh2-91
  • Sh2-92
  • Sh2-93
  • Sh2-94
  • Sh2-95
  • Sh2-96
  • Sh2-97
  • Sh2-98
  • Sh2-99
  • Sh2-100
  • Sh2-101
  • Sh2-102
  • Sh2-103
  • Sh2-104
  • Sh2-105
  • Sh2-106
  • Sh2-107
  • Sh2-108
  • Sh2-109
  • Sh2-110
  • Sh2-111
  • Sh2-112
  • Sh2-113
  • Sh2-114
  • Sh2-115
  • Sh2-116
  • Sh2-117
  • Sh2-118
  • Sh2-119
  • Sh2-120
  • Sh2-121
  • Sh2-122
  • Sh2-123
  • Sh2-124
  • Sh2-125
  • Sh2-126
  • Sh2-127
  • Sh2-128
  • Sh2-129
  • Sh2-130
  • Sh2-131
  • Sh2-132
  • Sh2-133
  • Sh2-134
  • Sh2-135
  • Sh2-136
  • Sh2-137
  • Sh2-138
  • Sh2-139
  • Sh2-140
  • Sh2-141
  • Sh2-142
  • Sh2-143
  • Sh2-144
  • Sh2-145
  • Sh2-146
  • Sh2-147
  • Sh2-148
  • Sh2-149
  • Sh2-150
  • Sh2-151
  • Sh2-152
  • Sh2-153
  • Sh2-154
  • Sh2-155
  • Sh2-156
  • Sh2-157
  • Sh2-158
  • Sh2-159
  • Sh2-160
  • Sh2-161
  • Sh2-162
  • Sh2-163
  • Sh2-164
  • Sh2-165
  • Sh2-166
  • Sh2-167
  • Sh2-168
  • Sh2-169
  • Sh2-170
  • Sh2-171
  • Sh2-172
  • Sh2-173
  • Sh2-174
  • Sh2-175
  • Sh2-176
  • Sh2-177
  • Sh2-178
  • Sh2-179
  • Sh2-180
  • Sh2-181
  • Sh2-182
  • Sh2-183
  • Sh2-184
  • Sh2-185
  • Sh2-186
  • Sh2-187
  • Sh2-188
  • Sh2-189
  • Sh2-190
  • Sh2-191
  • Sh2-192
  • Sh2-193
  • Sh2-194
  • Sh2-195
  • Sh2-196
  • Sh2-197
  • Sh2-198
  • Sh2-199
  • Sh2-201
  • Sh2-202
  • Sh2-203
  • Sh2-204
  • Sh2-205
  • Sh2-206
  • Sh2-207
  • Sh2-208
  • Sh2-209
  • Sh2-210
  • Sh2-211
  • Sh2-212
  • Sh2-213
  • Sh2-214
  • Sh2-215
  • Sh2-216
  • Sh2-217
  • Sh2-218
  • Sh2-219
  • Sh2-220
  • Sh2-221
  • Sh2-222
  • Sh2-223
  • Sh2-224
  • Sh2-225
  • Sh2-226
  • Sh2-227
  • Sh2-228
  • Sh2-229
  • Sh2-230
  • Sh2-231
  • Sh2-232
  • Sh2-233
  • Sh2-234
  • Sh2-235
  • Sh2-236
  • Sh2-237
  • Sh2-238
  • Sh2-239
  • Sh2-240
  • Sh2-241
  • Sh2-242
  • Sh2-243
  • Sh2-244
  • Sh2-245
  • Sh2-246
  • Sh2-247
  • Sh2-248
  • Sh2-249
  • Sh2-250
  • Sh2-251
  • Sh2-252
  • Sh2-253
  • Sh2-254
  • Sh2-255
  • Sh2-256
  • Sh2-257
  • Sh2-258
  • Sh2-259
  • Sh2-260
  • Sh2-261
  • Sh2-262
  • Sh2-263
  • Sh2-264
  • Sh2-265
  • Sh2-266
  • Sh2-267
  • Sh2-268
  • Sh2-269
  • Sh2-270
  • Sh2-271
  • Sh2-272
  • Sh2-273
  • Sh2-274
  • Sh2-275
  • Sh2-276
  • Sh2-277
  • Sh2-278
  • Sh2-279
  • Sh2-280
  • Sh2-281
  • Sh2-282
  • Sh2-283
  • Sh2-284
  • Sh2-285
  • Sh2-286
  • Sh2-287
  • Sh2-288
  • Sh2-289
  • Sh2-290
  • Sh2-291
  • Sh2-292
  • Sh2-293
  • Sh2-294
  • Sh2-295
  • Sh2-296
  • Sh2-297
  • Sh2-298
  • Sh2-299
  • Sh2-301
  • Sh2-302
  • Sh2-303
  • Sh2-304
  • Sh2-305
  • Sh2-306
  • Sh2-307
  • Sh2-308
  • Sh2-309
  • Sh2-310
  • Sh2-311
  • Sh2-312
  • Sh2-313
  • Xem thêm: Stewart Sharpless
  • Danh lục RCW
  • Danh lục Gum
  • Tinh vân
  • x
  • t
  • s
Danh lục RCW
  • RCW 1
  • RCW 2
  • RCW 3
  • RCW 4
  • RCW 5
  • RCW 6
  • RCW 7
  • RCW 8
  • RCW 9
  • RCW 10
  • RCW 11
  • RCW 12
  • RCW 13
  • RCW 14
  • RCW 15
  • RCW 16
  • RCW 17
  • RCW 18
  • RCW 19
  • RCW 20
  • RCW 21
  • RCW 22
  • RCW 23
  • RCW 24
  • RCW 25
  • RCW 26
  • RCW 27
  • RCW 28
  • RCW 29
  • RCW 30
  • RCW 31
  • RCW 32
  • RCW 33
  • RCW 34
  • RCW 35
  • RCW 36
  • RCW 37
  • RCW 38
  • RCW 39
  • RCW 41
  • RCW 42
  • RCW 43
  • RCW 44
  • RCW 45
  • RCW 46
  • RCW 47
  • RCW 48
  • RCW 49
  • RCW 50
  • RCW 51
  • RCW 52
  • RCW 53
  • RCW 54
  • RCW 55
  • RCW 56
  • RCW 57
  • RCW 58
  • RCW 59
  • RCW 60
  • RCW 61
  • RCW 62
  • RCW 63
  • RCW 64
  • RCW 65
  • RCW 66
  • RCW 67
  • RCW 68
  • RCW 69
  • RCW 70
  • RCW 71
  • RCW 72
  • RCW 73
  • RCW 74
  • RCW 75
  • RCW 76
  • RCW 77
  • RCW 78
  • RCW 79
  • RCW 80
  • RCW 81
  • RCW 82
  • RCW 83
  • RCW 84
  • RCW 85
  • RCW 86
  • RCW 87
  • RCW 88
  • RCW 89
  • RCW 91
  • RCW 92
  • RCW 93
  • RCW 94
  • RCW 95
  • RCW 96
  • RCW 97
  • RCW 98
  • RCW 99
  • RCW 100
  • RCW 101
  • RCW 102
  • RCW 103
  • RCW 104
  • RCW 105
  • RCW 106
  • RCW 107
  • RCW 108
  • RCW 109
  • RCW 110
  • RCW 111
  • RCW 112
  • RCW 113
  • RCW 114
  • RCW 115
  • RCW 116
  • RCW 117
  • RCW 118
  • RCW 119
  • RCW 120
  • RCW 121
  • RCW 122
  • RCW 123
  • RCW 124
  • RCW 125
  • RCW 126
  • RCW 127
  • RCW 128
  • RCW 129
  • RCW 130
  • RCW 131
  • RCW 132
  • RCW 133
  • RCW 134
  • RCW 135
  • RCW 136
  • RCW 137
  • RCW 138
  • RCW 139
  • RCW 141
  • RCW 142
  • RCW 143
  • RCW 144
  • RCW 145
  • RCW 146
  • RCW 147
  • RCW 148
  • RCW 149
  • RCW 150
  • RCW 151
  • RCW 152
  • RCW 153
  • RCW 154
  • RCW 155
  • RCW 156
  • RCW 157
  • RCW 158
  • RCW 159
  • RCW 160
  • RCW 161
  • RCW 162
  • RCW 163
  • RCW 164
  • RCW 165
  • RCW 166
  • RCW 167
  • RCW 168
  • RCW 169
  • RCW 170
  • RCW 171
  • RCW 172
  • RCW 173
  • RCW 174
  • RCW 175
  • RCW 176
  • RCW 177
  • RCW 178
  • RCW 179
  • RCW 180
  • RCW 181
  • RCW 182
  • x
  • t
  • s
Danh mục Gum
Colin Stanley Gum
  • Gum 1
  • Gum 2
  • Gum 3
  • Gum 4
  • Gum 5
  • Gum 6
  • Gum 7
  • Gum 8
  • Gum 9
  • Gum 10
  • Gum 12
  • Gum 13
  • Gum 14
  • Gum 15
  • Gum 16
  • Gum 17
  • Gum 18
  • Gum 19
  • Gum 20
  • Gum 21
  • Gum 22
  • Gum 23
  • Gum 24
  • Gum 25
  • Gum 26
  • Gum 27
  • Gum 28
  • Gum 29
  • Gum 30
  • Gum 31
  • Gum 32
  • Gum 33
  • Gum 34
  • Gum 35
  • Gum 36
  • Gum 37
  • Gum 38
  • Gum 39
  • Gum 40
  • Gum 41
  • Gum 42
  • Gum 43
  • Gum 44
  • Gum 45
  • Gum 46
  • Gum 47
  • Gum 48
  • Gum 49
  • Gum 50
  • Gum 51
  • Gum 52
  • Gum 53
  • Gum 54
  • Gum 55
  • Gum 56
  • Gum 57
  • Gum 58
  • Gum 59
  • Gum 60
  • Gum 61
  • Gum 62
  • Gum 63
  • Gum 64
  • Gum 65
  • Gum 66
  • Gum 67
  • Gum 68
  • Gum 69
  • Gum 70
  • Gum 71
  • Gum 72
  • Gum 73
  • Gum 74
  • Gum 75
  • Gum 76
  • Gum 77
  • Gum 78
  • Gum 79
  • Gum 80
  • Gum 81
  • Gum 82
  • Gum 83
  • Gum 84
  • Gum 85
Xem thêm: Tinh vân Gum
  • x
  • t
  • s
Thiên thể NGC 6500 đến 6999
  • 6500
  • 6501
  • 6502
  • 6503
  • 6504
  • 6505
  • 6506
  • 6507
  • 6508
  • 6509
  • 6510
  • 6511
  • 6512
  • 6513
  • 6514
  • 6515
  • 6516
  • 6517
  • 6518
  • 6519
  • 6520
  • 6521
  • 6522
  • 6523
  • 6524
  • 6525
  • 6526
  • 6527
  • 6528
  • 6529
  • 6530
  • 6531
  • 6532
  • 6533
  • 6534
  • 6535
  • 6536
  • 6537
  • 6538
  • 6539
  • 6540
  • 6541
  • 6542
  • 6543
  • 6544
  • 6545
  • 6546
  • 6547
  • 6548
  • 6549
  • 6550
  • 6551
  • 6552
  • 6553
  • 6554
  • 6555
  • 6556
  • 6557
  • 6558
  • 6559
  • 6560
  • 6561
  • 6562
  • 6563
  • 6564
  • 6565
  • 6566
  • 6567
  • 6568
  • 6569
  • 6570
  • 6571
  • 6572
  • 6573
  • 6574
  • 6575
  • 6576
  • 6577
  • 6578
  • 6579
  • 6580
  • 6581
  • 6582
  • 6583
  • 6584
  • 6585
  • 6586
  • 6587
  • 6588
  • 6589
  • 6590
  • 6591
  • 6592
  • 6593
  • 6594
  • 6595
  • 6596
  • 6597
  • 6598
  • 6599
  • 6600
  • 6601
  • 6602
  • 6603
  • 6604
  • 6605
  • 6606
  • 6607
  • 6608
  • 6609
  • 6610
  • 6611
  • 6612
  • 6613
  • 6614
  • 6615
  • 6616
  • 6617
  • 6618
  • 6619
  • 6620
  • 6621
  • 6622
  • 6623
  • 6624
  • 6625
  • 6626
  • 6627
  • 6628
  • 6629
  • 6630
  • 6631
  • 6632
  • 6633
  • 6634
  • 6635
  • 6636
  • 6637
  • 6638
  • 6639
  • 6640
  • 6641
  • 6642
  • 6643
  • 6644
  • 6645
  • 6646
  • 6647
  • 6648
  • 6649
  • 6650
  • 6651
  • 6652
  • 6653
  • 6654
  • 6655
  • 6656
  • 6657
  • 6658
  • 6659
  • 6660
  • 6661
  • 6662
  • 6663
  • 6664
  • 6665
  • 6666
  • 6667
  • 6668
  • 6669
  • 6670
  • 6671
  • 6672
  • 6673
  • 6674
  • 6675
  • 6676
  • 6677
  • 6678
  • 6679
  • 6680
  • 6681
  • 6682
  • 6683
  • 6684
  • 6685
  • 6686
  • 6687
  • 6688
  • 6689
  • 6690
  • 6691
  • 6692
  • 6693
  • 6694
  • 6695
  • 6696
  • 6697
  • 6698
  • 6699
  • 6700
  • 6701
  • 6702
  • 6703
  • 6704
  • 6705
  • 6706
  • 6707
  • 6708
  • 6709
  • 6710
  • 6711
  • 6712
  • 6713
  • 6714
  • 6715
  • 6716
  • 6717
  • 6718
  • 6719
  • 6720
  • 6721
  • 6722
  • 6723
  • 6724
  • 6725
  • 6726
  • 6727
  • 6728
  • 6729
  • 6730
  • 6731
  • 6732
  • 6733
  • 6734
  • 6735
  • 6736
  • 6737
  • 6738
  • 6739
  • 6740
  • 6741
  • 6742
  • 6743
  • 6744
  • 6745
  • 6746
  • 6747
  • 6748
  • 6749
  • 6750
  • 6751
  • 6752
  • 6753
  • 6754
  • 6755
  • 6756
  • 6757
  • 6758
  • 6759
  • 6760
  • 6761
  • 6762
  • 6763
  • 6764
  • 6765
  • 6766
  • 6767
  • 6768
  • 6769
  • 6770
  • 6771
  • 6772
  • 6773
  • 6774
  • 6775
  • 6776
  • 6777
  • 6778
  • 6779
  • 6780
  • 6781
  • 6782
  • 6783
  • 6784
  • 6785
  • 6786
  • 6787
  • 6788
  • 6789
  • 6790
  • 6791
  • 6792
  • 6793
  • 6794
  • 6795
  • 6796
  • 6797
  • 6798
  • 6799
  • 6800
  • 6801
  • 6802
  • 6803
  • 6804
  • 6805
  • 6806
  • 6807
  • 6808
  • 6809
  • 6810
  • 6811
  • 6812
  • 6813
  • 6814
  • 6815
  • 6816
  • 6817
  • 6818
  • 6819
  • 6820
  • 6821
  • 6822
  • 6823
  • 6824
  • 6825
  • 6826
  • 6827
  • 6828
  • 6829
  • 6830
  • 6831
  • 6832
  • 6833
  • 6834
  • 6835
  • 6836
  • 6837
  • 6838
  • 6839
  • 6840
  • 6841
  • 6842
  • 6843
  • 6844
  • 6845
  • 6846
  • 6847
  • 6848
  • 6849
  • 6850
  • 6851
  • 6852
  • 6853
  • 6854
  • 6855
  • 6856
  • 6857
  • 6858
  • 6859
  • 6860
  • 6861
  • 6862
  • 6863
  • 6864
  • 6865
  • 6866
  • 6867
  • 6868
  • 6869
  • 6870
  • 6871
  • 6872
  • 6873
  • 6874
  • 6875
  • 6876
  • 6877
  • 6878
  • 6879
  • 6880
  • 6881
  • 6882
  • 6883
  • 6884
  • 6885
  • 6886
  • 6887
  • 6888
  • 6889
  • 6890
  • 6891
  • 6892
  • 6893
  • 6894
  • 6895
  • 6896
  • 6897
  • 6898
  • 6899
  • 6900
  • 6901
  • 6902
  • 6903
  • 6904
  • 6905
  • 6906
  • 6907
  • 6908
  • 6909
  • 6910
  • 6911
  • 6912
  • 6913
  • 6914
  • 6915
  • 6916
  • 6917
  • 6918
  • 6919
  • 6920
  • 6921
  • 6922
  • 6923
  • 6924
  • 6925
  • 6926
  • 6927
  • 6928
  • 6929
  • 6930
  • 6931
  • 6932
  • 6933
  • 6934
  • 6935
  • 6936
  • 6937
  • 6938
  • 6939
  • 6940
  • 6941
  • 6942
  • 6943
  • 6944
  • 6945
  • 6946
  • 6947
  • 6948
  • 6949
  • 6950
  • 6951
  • 6952
  • 6953
  • 6954
  • 6955
  • 6956
  • 6957
  • 6958
  • 6959
  • 6960
  • 6961
  • 6962
  • 6963
  • 6964
  • 6965
  • 6966
  • 6967
  • 6968
  • 6969
  • 6970
  • 6971
  • 6972
  • 6973
  • 6974
  • 6975
  • 6976
  • 6977
  • 6978
  • 6979
  • 6980
  • 6981
  • 6982
  • 6983
  • 6984
  • 6985
  • 6986
  • 6987
  • 6988
  • 6989
  • 6990
  • 6991
  • 6992
  • 6993
  • 6994
  • 6995
  • 6996
  • 6997
  • 6998
  • 6999