Thuyền

Một chiếc thuyền ở Việt Nam

Thuyền là gọi chung những phương tiện giao thông trên mặt nước, thường là đường sông, hoạt động bằng sức người, sức gió, hoặc gắn theo động cơ là máy nổ loại nhỏ. Thuyền dùng để chở người hay hàng hóa, vật dụng.

Thuyền lớn, hoạt động bằng máy móc, thường gọi là tàu, tàu thủy.

Phân loại

Tùy theo cấu tạo và kích thước, có thể chia ra những loại sau đây:

  • Thuyền chở thuyền nhỏ đi bán trên sông Mekong
    Thuyền chở thuyền nhỏ đi bán trên sông Mekong
  • Một chiếc thuyền
    Một chiếc thuyền
  • Thuyền buồm
    Thuyền buồm

Xem thêm

  • Danh sách các loại thuyền
  • Trần Ứng Long, ông tổ nghề đan thuyền ở Việt Nam.

Tham khảo

Hình tượng sơ khai Bài viết chủ đề giao thông này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • BNE: XX525612
  • BNF: cb11953087h (data)
  • GND: 4138095-2
  • KulturNav: adfc1800-9442-423e-b0d0-a900f6476c47
  • LCCN: sh85015159
  • LNB: 000056782
  • NDL: 00560907
  • x
  • t
  • s
Xe nhiên liệu thay thế
Động cơ khí nén
  • Xe ô tô khí nén
  • Xe khí nén
  • Tua bin Tesla
Xe ô tô điện Audi
Xe ô tô điện Audi e-tron
Động cơ điện
Động cơ đốt trong
Nhiên liệu sinh học
  • Alcohol fuel
  • Biodiesel
  • Biogas
  • Butanol fuel
  • Common ethanol fuel mixtures
  • E85
  • Ethanol fuel
  • Flexible-fuel vehicle
  • Methanol economy
  • Methanol fuel
  • Wood gas
Hiđro
  • Fuel cell vehicle
  • Hydrogen economy
  • Hydrogen vehicle
  • Hydrogen internal combustion engine vehicle
Others
  • Autogas
  • Hybrid electric vehicle
  • Liquid nitrogen vehicle
  • Natural gas vehicle
  • Propane
  • Steam car
Multiple-fuel
  • Bi-fuel vehicle
  • Flexible-fuel vehicle
  • Hybrid vehicle
  • Multifuel
  • Plug-in hybrid
Documentaries
  • Who Killed the Electric Car?
  • What Is the Electric Car?
  • Revenge of the Electric Car
See also
  • Wind-powered vehicle
  • Zero-emissions vehicle