Tần số rất cao

Tần số rất cao
Dải tần số30 tới 300 MHz
Dải bước sóng1 tới 10 m
Số băng tần vô tuyến ITU

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Ký hiệu băng tần vô tuyến ITU

ELF SLF ULF VLF LF MF HF VHF UHF SHF EHF THF

Băng tần vô tuyến NATO

A B C D E F G H I J K L M

Băng tần IEEE

HF VHF UHF L S C X Ku K Ka Q V W

v d e

Tần số rất cao (VHF) là dải tần số vô tuyến nằm từ 30 MHz tới 300 MHz. Việc phân bổ tần số do Liên minh Viễn thông Quốc tế (ITU) thực hiện.

Tên gọi VHF đề cập đến việc dùng tần số đầu trên có nguồn gốc từ giữa thế kỷ 20, khi dịch vụ vô tuyến thường xuyên sử dụng MF, còn gọi là "AM" ở Mỹ, nằm dưởi dải HF. VHF hiện nay thực tế dùng tần số đầu dưới, các hệ thống mới có xu hướng sử dụng tần số trong dải SHFEHF nằm trên dải UHF.

Các dịch vụ sử dụng VHF là quảng bá vô tuyến FM, truyền hình, trạm di động mặt đất (khẩn cấp, kinh doanh, tư nhân và quân sự), liên lạc dữ liệu tầm xa với modem vô tuyến, vô tuyến nghiệp dư, liên lạc hàng hải, liên lạc điều khiển không lưu và dẫn đường hàng không (ví dụ như VOR, DME và ILS).

Đặc tính truyền lan

Đặc tính truyền lan của VHF là lý tưởng cho thông tin liên lạc mặt đất khoảng cách gần, với tầm hoạt động nhìn chung xa hơn tầm nhìn thẳng từ máy phát. Không giống như tần số cao (HF), tầng điện ly không gây phản xạ tín hiệu vô tuyến VHF và do đó việc truyền dẫn bị hạn chế trong khu vực nhất định (không gây nhiễu cho đường truyền hàng ngàn km). VHF cũng ít bị ảnh hưởng bởi tạp âm khí quyển và nhiễu từ thiết bị điện hơn các dải tần dưới nó. Nhưng nó dễ dàng bị chặn lại bởi các tính chất của mặt đất hơn HF và các tần số thấp hơn, nó ít bị ảnh hưởng bởi các toà nhà và các vật thể khác nhỏ hơn đáng kể so với tần số UHF.

Xem thêm

Tham khảo

  • x
  • t
  • s

ELF
3 Hz
30 Hz

SLF
30 Hz
300 Hz

ULF
300 Hz
3 kHz

VLF
3 kHz
30 kHz

LF
30 kHz
300 kHz

MF
300 kHz
3 MHz

HF
3 MHz
30 MHz

VHF
30 MHz
300 MHz

UHF
300 MHz
3 GHz

SHF
3 GHz
30 GHz

EHF
30 GHz
300 GHz

THF
300 GHz
3 THz

  • x
  • t
  • s
 tần số cao hơn       bước sóng dài hơn 
Tia Gamma · Tia X · Tia cực tím · Nhìn thấy được · Hồng ngoại · Bức xạ Terahertz · Vi ba · Vô tuyến
Nhìn thấy được (quang học)
Tím · Xanh lam · Xanh lá cây · Vàng · Cam · Đỏ
Vi ba
Băng W · Băng V · Băng Q · Băng Ka · Băng K · Băng Ku · Băng X · Băng S · Băng C · Băng L
Vô tuyến
EHF · SHF · UHF · VHF · HF · MF · LF · VLF · ULF · SLF · ELF
Các loại bước sóng
  • x
  • t
  • s
Lịch sử
Người tiên phong
Môi trường
Ghép kênh
Khái niệm
Loại mạng
Mạng đáng chú ý
  • x
  • t
  • s
Chủ đề phát thanh truyền hình tương tự
Hệ thống
180 dòng · 405 dòng (Hệ thống A) · 441 dòng · Hệ thống B (còn gọi là G và H) · Hệ thống M · 819 dòng (Hệ thống E)
Hệ màu
NTSC · PAL · PAL-M · PAL-S · PALplus · SECAM
Video
Sườn sau và Sườn trước · Độ tối · Thành phần màu · Sóng mang màu · Lóe màu · Mạch triệt màu · TV màu · Video tổng hợp · Khung hình (video) · Tốc độ quét mành · Khoảng xóa dòng · Độ chói · Xóa tương tự danh định · Quét quá · Quét mành · Vùng an toàn · Dòng phân giải · Khoảng xóa dọc · Mạch cắt đỉnh trắng
Âm thanh
Âm thành truyền hình đa kênh · NICAM · Đồng bộ với âm thanh · Zweikanalton
Điều chế
Điều chế tần số · Điều chế biên độ cầu phương · Điều chế băng cạnh sót (VSB)
Truyền dẫn
Bộ khuếch đại · Anten · Bộ khuếch đại hốc · Tăng ích vi sai · Pha vi sai · Bộ phối hợp · Anten lưỡng cực · Tải giả · Bộ trộn tần số · Sóng tải phách âm thanh · Trung tầm · Công suất đầu ra của máy phát TV tương tự · Nâng tần cao · Sóng mang còn dư · Hệ thống tách âm thanh · Máy phát đổi tầng · Truyền hình chỉ thu · Máy phát hình · Truyền hình mặt đất · Trạm máy phát Transposer
Tần số & Băng tần
Độ dịch tần số · Truyền dẫn sóng cực ngắn · Tần số kênh truyền hình · UHF · VHF
Truyền lan
Góc chúc búp sóng · Méo dạng · Chỗ lồi Trái đất · Cường độ trường trong không gian tự do · Hiệu ứng lưỡi dao · Tạp âm (điện tử) · Null fill · Suy hao đường truyền · Giản đồ hướng · Skew · Nhiễu truyền hình ·
Phân tích tín hiệu
Máy đo méo · Máy đo cường độ trường · Vectorscope · Tín hiệu VIT · Xung tham chiếu không
Nhiễu
Loang chấm · Bóng ma · Thanh Hanover · Sparklies
  • x
  • t
  • s
Mặt đất
AM  • FM  • COFDM
Phân bổ tần số
LW (LF)  • MW (MF)  • SW (HF)  • VHF (thấp / trung / cao)  • Băng tần L (UHF)
Các hệ thống số
CAM-D  • DAB/DAB+ • DRM/DRM+ • HD Radio
Vệ tinh
Phân bổ tần số
Băng C  • Băng Ku  • Băng L  • Băng S
Các hệ thống số
ADR  • DAB-S  • DVB-SH  • S-DMB  • SDR
Các nhà cung cấp
phát thanh thương mại
1worldspace  • Sirius XM  • Sirius XM Canada
Codec
AAC  • AMR-WB+ • HE-AAC  • Âm thanh lớp II MPEG-1
Tín hiệu sóng mang con
AMSS  • DirectBand  • PAD  • RDS/RBDS  • SCA/SCMO
Chủ để liên quan
Kỹ thuật (audio)
Nén dữ liệu âm thanh  • Xử lý tín hiệu âm thanh
Kỹ thuật (định dạng AM stereo)
Belar  • C-QUAM  • Harris  • Kahn-Hazeltine  • Magnavox
Kỹ thuật (phát sóng)
Phát thanh AM  • Băng tần AM mở rộng  • Phát thanh cáp  • Phát thanh số  • Phát hiện và sửa lỗi  • Băng tần phát thanh FM  • Phát thanh FM  • Truyền lan đa đường  • Trạm tiếp sức sóng ngắn
Văn hóa
So sánh các hệ thống radio
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s