Supermarine Sea King

Sea King
Supermarine Sea King II
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nhà chế tạo Supermarine
Nhà thiết kế R. J. Mitchell
Chuyến bay đầu Đầu năm 1920
Số lượng sản xuất 2

Supermarine Sea King là một loại máy bay tiêm kích thủy bộ của Anh, do hãng Supermarine Aviation Works thiết kế chế tạo.

Biến thể

Sea King I
Sea King II

Tính năng kỹ chiến thuật (Sea King II)

Dữ liệu lấy từ Supermarine Aircraft since 1914[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 26 ft 9 in (8,15 m)
  • Sải cánh: 32 ft 0 in (8,75 m)
  • Chiều cao: 11 ft 7 in (3,53 m)
  • Trọng lượng rỗng: 2.115 lb (959 kg)
  • Trọng lượng có tải: 2.850 lb (1.293 kg)
  • Động cơ: 1 × Hispano-Suiza, 300 hp (224 kW)

Hiệu suất bay

Trang bị vũ khí

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Supermarine Baby
  • Supermarine Sea Lion II

Danh sách liên quan
  • Danh sách thủy phi cơ và tàu bay

Tham khảo

Chú thích
  1. ^ Andrews and Morgan 1987, p.56.
Tài liệu
  • Andrews, C.F and Morgan, E.B. Supermarine Aircraft since 1914. London:Putnam, 1987. ISBN 0-85177-800-3.
  • Mason, Francis K. The British Fighter since 1912. Annapolis, Maryland: Naval Institute Press, 1992. ISBN 1-55750-082-7.
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Supermarine sản xuất
Tên định danh
của nhà sản xuất

Type 179 • Type 223 • Type 224 • Type 232 • Type 236 • Type 238 • Type 239 • Type 302 • Type 308 • Type 310 • Type 313 • Type 316 • Type 317 • Type 318 • Type 319 • Type 322 • Type 324 • Type 325 • Type 334 • Type 380 • Type 381 • Type 505 • Type 508 • Type 510 • Type 517 • Type 521 • Type 525 • Type 528 • Type 529 • Type 535 • Type 541 • Type 544 • Type 545 • Type 559 • Type 571

S.1 • S.2 • S.3 • S.4 • S.5 • S.6/S.6B

Tên định danh
theo vai trò

Máy bay đua: S.4 • S.5 • S.6/S.6B • Sea Lion I • Sea Lion II • Sea Lion III • Sea Urchin

Tiêm kích: Attacker • Baby • Nighthawk • Scimitar • Seafang • Seafire • Sea King • Spiteful • Spitfire • Swift • Type 224 • Type 545 • Type 559

Ném bom: Type 322 • Supermarine B.12/36

Trinh sát và tuần tra: Nanok • Scapa • Scarab • Scylla • Seal • Seagull (1921) • Seagull ASR-1 • Seamew • Sea Otter • Sheldrake • Solent • Southampton • Stranraer • Walrus

Dân dụng: Air Yacht • Channel • Commercial Amphibian • Sea Eagle • Sparrow • Swan

Tên theo hợp đồng

AD Flying Boat · AD Navyplane

Kỹ sư thiết kế

R. J. Mitchell · Joe Smith