Rudi Widodo

Rudi Widodo
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Rudi Widodo
Ngày sinh 13 tháng 7, 1983 (40 tuổi)
Nơi sinh Pati, Central Java, Indonesia
Chiều cao 1,77 m (5 ft 9+12 in)
Vị trí Tiền đạo, Tiền vệ chạy cánh
Thông tin đội
Đội hiện nay
Persija Jakarta
Số áo 10
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
1998–2000 Persipa Pati
2000–2002 PSIS Semarang
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2002–2003 Persiku Kudus 12 (1)
2003–2004 Persijatim Solo FC 13 (1)
2004–2005 PSS Sleman 12 (2)
2005–2006 Persiter Ternate 18 (7)
2006–2008 Persis Solo 37 (12)
2008–2010 Pelita Jaya 32 (5)
2010–2011 Persibo Bojonegoro 6 (1)
2011–2012 Sriwijaya 9 (2)
2012 Persela Lamongan 23 (1)
2013 PSPS Pekanbaru 12 (0)
2013 Persiba Balikpapan 10 (0)
2014 Persikabo Bogor 16 (7)
2015 Persebaya Surabaya 2 (0)
2016 Bhayangkara 30 (5)
2017– Persija Jakarta 24 (4)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2007 Indonesia 2 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 13 tháng 5 năm 2018

Rudi Widodo là một cầu thủ bóng đá người Indonesia hiện tại thi đấu cho Persija Jakarta ở Liga 1.[1]

Danh hiệu

Danh hiệu quốc gia

Indonesia
  • Indonesian Independence Cup (1): 2008

Câu lạc bộ

Persija Jakarta
  • Champion ở giải đấu trước mùa giải, Indonesia President’s Cup 2018.

Tham khảo

  1. ^ “Rudi Widodo”. Goal.com. Truy cập 11 tháng 10 năm 2016.

Liên kết ngoài

  • Rudi Widodo tại National-Football-Teams.com
  • x
  • t
  • s
Persija Jakarta – đội hình hiện tại
  • 1 Rossy
  • 3 Dany
  • 4 Oka
  • 5 Jaime
  • 6 Maman
  • 7 Ramdani
  • 8 Ivan Carlos
  • 9 Šimić
  • 10 R. Widodo
  • 11 Novri
  • 13 Gunawan
  • 14 Ismed (c)
  • 15 Addison
  • 16 Asri Akbar
  • 17 Marco
  • 20 Bambang
  • 21 Valentino
  • 23 Nugroho
  • 24 Nasadit
  • 25 Riko
  • 26 Andritany
  • 27 Fitra
  • 28 Rezaldi
  • 29 Sandi Sute
  • 30 M. Rizky
  • 32 Rohit Chand
  • 34 Daryono
  • 43 Desly
  • 44 M. Rasul
  • 77 Kogoya
  • 81 Vava
  • 89 Alua
  • 99 Syaifullah
  • Huấn luyện viên: Teco