Rockhampton
Rockhampton Queensland | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Rockhampton nhìn từ núi Archer | |||||||||
Rockhampton | |||||||||
Tọa độ | 23°22.5′N 150°30.7′Đ / 23,375°N 150,5117°Đ / -23.3750; 150.5117 | ||||||||
Dân số | 76.729(June 2009 Resident Population – geographical boundaries)[1] (thứ 25) | ||||||||
Thành lập | 1858 | ||||||||
Mã bưu chính | 4700, 4701, 4702 | ||||||||
Độ cao | 11,3 m (37 ft) | ||||||||
Múi giờ | AEST (UTC+10) | ||||||||
Vị trí | Cách Brisbane 636 km (395 mi) về phía NW | ||||||||
Khu vực chính quyền địa phương | Rockhampton Region | ||||||||
Vùng | Capricorn Coast | ||||||||
Khu vực bầu cử tiểu bang |
| ||||||||
Khu vực bầu cử liên bang | Capricornia | ||||||||
|
Rockhampton là một thành phố trong bang Queensland, Úc. Thành phố có dân số 76.729 người (năm 2009). Rockhampton nằm bên sông Fitzroy, cách cửa sông khoảng 40 kilômét (25 mi) và thủ phủ bang Brisbane 600 kilômét (370 mi) về phía bắc.
Khí hậu
Rockhampton có khí hậu cận nhiệt đới ẩm (phân loại khí hậu Köppen Cfa/Cwa). Thành phố nằm trên chí tuyến Nam, trong vành đai gió mậu dịch Đông Nam. Rockhampton có 116,3 ngày trời quang/năm.
Dữ liệu khí hậu của Rockhampton | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 42.5 | 43.3 | 42.1 | 35.4 | 34.4 | 32.3 | 30.6 | 35.1 | 37.2 | 41.1 | 45.3 | 41.9 | 45,3 |
Trung bình cao °C (°F) | 32.6 | 32.0 | 31.2 | 29.2 | 26.6 | 24.2 | 23.9 | 25.5 | 28.4 | 30.1 | 31.6 | 32.6 | 29,0 |
Trung bình thấp, °C (°F) | 22.7 | 22.7 | 21.3 | 18.6 | 14.8 | 11.9 | 10.6 | 11.4 | 14.6 | 17.7 | 19.9 | 21.7 | 17,3 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | 16.3 | 16.2 | 11.0 | 4.7 | 2.9 | −1 | −0.9 | −0.3 | 3.4 | 7.0 | 9.4 | 10.6 | −1 |
Lượng mưa, mm (inch) | 104.1 (4.098) | 132.6 (5.22) | 89.0 (3.504) | 34.9 (1.374) | 31.2 (1.228) | 37.4 (1.472) | 30.2 (1.189) | 28.6 (1.126) | 24.9 (0.98) | 50.4 (1.984) | 59.5 (2.343) | 95.8 (3.772) | 715,5 (28,169) |
Số ngày mưa TB (≥ 1.0 mm) | 7.6 | 8.9 | 5.7 | 3.8 | 3.2 | 3.9 | 2.5 | 2.4 | 2.5 | 4.2 | 4.6 | 6.5 | 55,8 |
Nguồn: Cục Khí tượng Úc[2] |
Thành phố kết nghĩa
- Ibusuki, Nhật Bản (từ ngày 20 tháng 11 năm 1980)
Tham khảo
Đọc thêm
- McDonald L. (1981) Rockhampton: A History of City and District. University of Queensland Press, St Lucia, Qld. ISBN 978-0-7022-1620-6
- Bird JTS. (1904) The Early History of Rockhampton. The Morning Bulletin, Rockhampton, Qld.
Liên kết ngoài
- University of Queensland: Queensland Places: Rockhampton
- Rockhampton Regional Council
Bài viết liên quan đến Úc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|