Quận Coffee, Alabama

Quận Coffee, Alabama
Bản đồ
Map of Alabama highlighting Coffee County
Vị trí trong tiểu bang Alabama
Bản đồ Hoa Kỳ có ghi chú đậm tiểu bang Alabama
Vị trí của tiểu bang Alabama trong Hoa Kỳ
Thống kê
Thành lập Từ quận Dale năm 1841
Quận lỵ Elba
TP lớn nhất Enterprise
Diện tích
 - Tổng cộng
 - Đất
 - Nước

680 mi² (1.761 km²)
679 mi² (1.759 km²)
1 mi² (3 km²), (0.22%)
Dân sốƯớc tính
 - (2007)
 - Mật độ

46.793
28/mi² (11/km²)
Website: www.coffeecounty.us

Quận Coffee là một quận thuộc tiểu bang Alabama, Hoa Kỳ. Quận được đặt tên theo tướng General John Coffee. Dân số năm 2007 là 46.793 người. Quận lỵ đóng tại Elba và Enterprise. Quận Coffee ban đầu được một phần của quận Dale được thành lập vào năm 1824. Quận Coffee đã được hình thành từ các phần phía tây của quận Dale vào năm 1841. Nó được đặt tên theo John R. Coffee, một anh hùng trong chiến tranh Creek giai đoạn 1813-14. Quận lỵ đầu tiên là tại Wellborn. Sau khi tòa án đã bị phá hủy bởi hỏa hoạn năm 1851, quận lỵ đã được chuyển đến Elba.

Địa lý

Theo Cục Điều tra Dân số Hoa Kỳ, quận có tổng diện tích 680 dặm vuông (1,761.2 km2), trong đó 679 dặm vuông (1,758.6 km2) là đất và 1 dặm vuông (2,6 km2) (0,22%) là diện tích mặt nước.

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
 Tiểu bang Alabama
Montgomery (thủ phủ)
Chủ đề
Lịch sử |

Địa lý | Người dân | Chính quyền | Thống đốc | Lieutenant Governors | Các vùng đô thị | Các địa điểm thu hút du khách |

Các tượng đài lịch sử
Vùng
Atlantic Coastal Plain |

Birmingham District | Black Belt | Central Alabama | Cumberland Plateau | Greater Birmingham | Gulf Coastal Plain | Lower Alabama | Mobile Bay | North Alabama | Northeast Alabama | Northwest Alabama | Piedmont | Ridge and Valley | River Region | South Alabama | Tennessee Valley |

Wiregrass Region
Vùng đô thị
Đại Birmingham |

Montgomery Metro Area | Mobile Metro Area |

Huntsville Metro Area
Thành phố lớn
Các quận
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s