Quách (đồ vật)

Quách đá của Pharaoh Merenptah
Quách kiểu Constantinopolis, k. 400

Quách (tiếng Anh: sarcophagus) là một cái hòm chứa xác chết, giống như quan tài. Quách thường được làm bằng đá, đặt lộ thiên hoặc đôi khi chôn dưới đất. Trong tiếng Anh, từ "sarcophagus" bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp: σάρξ (sarx) có nghĩa là "thịt" và φαγεῖν (phagein) nghĩa là "ăn".[1][2]

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ WordInfo etymology. As a noun the Greek term was further adopted to mean "coffin" and was carried over into LATIN, where it was used in the phrase lapis sarcophagus, "flesh-eating stone", referring to those same properties of limestone.
  2. ^ “Columbia University Department of Archaeology”. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2018.

Đọc thêm

  • Mont Allen, "Sarcophagus", in The Oxford Encyclopedia of Ancient Greece and Rome, edited by Michael Gagarin, vol. 6, p. 214–218 (Oxford: Oxford University Press, 2010).
  • Robert Manuel Cook, Clazomenian Sarcophagi (Mainz: Philipp von Zabern, 1981).
  • R. R. R. Smith, Sculptured for Eternity: Treasures of Hellenistic, Roman, and Byzantine Art from Istanbul Archaeological Museum (Istanbul: Ertuǧ and Kocabıyık, 2001).
  • Paul Zanker and Björn C. Ewald, Living with Myths: The Imagery of Roman Sarcophagi (Oxford: Oxford University Press, 2012).

Liên kết ngoài

  • Egyptian sarcophagi
  • sarcaphagi in the Istanbul Archaeological Museum
  • Chisholm, Hugh biên tập (1911). “Sarcophagus” . Encyclopædia Britannica. 24 (ấn bản 11). Cambridge University Press. tr. 209.
  • x
  • t
  • s
Tử / Chết và các chủ đề liên quan
Y học
Chết tế bào
  • Hoại tử
    • Hoại tử mạch máu
    • Hoại tử đông
    • Hoại tử nước
    • Hoại thư
    • Hoại tử bã đậu
    • Hoại tử mỡ
    • Hoại tử dạng tơ huyết
    • Hoại tử thùy tạm thời
  • Sự chết theo chương trình của tế bào
    • Sự tự hủy của tế bào
    • Sự tự thực của tế bào
    • Anoikis
    • Chết rụng tế bào
    • Chết rụng tế bào nội tại
  • Tự phân hủy
  • Màng môi hoại tử
  • Tế bào sinh miễn dịch chết
  • Tế bào chết do thiếu máu cục bộ
  • Sự kết đặc tế bào
  • Sự vỡ nhân tế bào
  • Sự tiêu nhân
  • Thảm họa phân bào
  • Gen tự sát
Danh sách
Tỷ lệ tử vong
  • Tử vong ở trẻ em
  • Định luật tử vong Gompertz–Makeham
  • Tử vong ở trẻ sơ sinh
  • Chết sản phụ
  • Chết sản phụ trong tiểu thuyết
  • Sự dịch chuyển tỷ lệ tử vong
  • Tử suất
    • Tỷ lệ tử vong được điều chỉnh theo rủi ro
  • Mức độ tử vong
  • Tử vong chu sinh
  • Chết non
Bất tử
Sau khi
chết
Xác chết
Các giai đoạn
Sự bảo tồn
Xử lý
xác người
  • Hiến tặng cơ thể
  • Co thắt tử cung sau khi chết
  • Sinh ra trong quan tài
  • Cương cứng sau khi chết
  • Phẫu tích
  • Gibbeting
  • Nhiệt lượng sau khi chết
  • Khoảng thời gian sau khi chết
Khía cạnh
khác
Siêu linh
Pháp lý
Trong
nghệ thuật
Lĩnh vực
liên quan
Khác
  • Thể loại Thể loại
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • BNF: cb11933223d (data)
  • GND: 4051698-2
  • LCCN: sh85117506
  • NKC: ph125423
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s