Nanjō

Nanjō
南城市
Nanjoo
—  Thành phố  —

Hiệu kỳ
Biểu trưng chính thức của Nanjō
Biểu tượng
Vị trí của Nanjō ở Okinawa
Vị trí của Nanjō ở Okinawa
Nanjō trên bản đồ Okinawa
Nanjō
Nanjō
 
Tọa độ: 26°8′40″B 127°46′1″Đ / 26,14444°B 127,76694°Đ / 26.14444; 127.76694
Quốc giaNhật Bản
VùngKyūshū
TỉnhOkinawa
Chính quyền
 • Thị trưởngKeishun Koja
Diện tích
 • Tổng cộng49,69 km2 (1,919 mi2)
Dân số (1 tháng 11 năm 2010)
 • Tổng cộng39,751
 • Mật độ799/km2 (2,070/mi2)
Múi giờJST (UTC+9)
- CâyEbony
- HoaHibiscus
- Flowering treeCommon Gardenia
- CáGrouper
Điện thoại098-948-7111
Địa chỉ tòa thị chínhNanjō-shi, Tamagusuku, Aza Fusato 143
901-0695
Trang webThành phố Nanjō

Nanjō (南城市, Nanjō-shi?, tiếng Okinawa: Nanjoo) là một thành phố thuộc tỉnh Okinawa, Nhật Bản.

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới Nanjo, Okinawa tại Wikimedia Commons
  • x
  • t
  • s
Shadow picture of Okinawa PrefectureTỉnh Okinawa
Thành phố
Ginowan | Ishigaki | Itoman | Miyakojima | Nago | Naha (tỉnh lị) | Nanjō | Okinawa | Tomigusuku | Urasoe | Uruma
Flag of Okinawa Prefecture
Huyện
Kunigami
Ginoza | Higashi | Ie | Kin | Kunigami | Motobu | Nakijin | Onna | Ōgimi
Miyako
Nakagami
Chatan | Kadena | Kitanakagusuku | Nakagusuku | Nishihara | Yomitan
Shimajiri
Aguni| Haebaru | Iheya | Izena | Kitadaitō | Kumejima | Minamidaitō | Tokashiki | Tonaki | Yaese | Yonabaru | Zamami
Yaeyama
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Nhật Bản này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s