Nagoya Broadcasting Network

{{Thông tin đài phát sóng}} có thể chỉ một trong số các bản mẫu sau đây:

  • Template:Thông tin mạng lưới phát sóng
  • Template:Thông tin đài truyền hình
  • Template:Thông tin kênh truyền hình
Đây là một bản mẫu không được sử dụng để liệt kê các bản mẫu khác liên quan có tựa đề tương tự hoặc tên viết tắt.
Nếu bạn đến đây từ một liên kết trong một bài, bạn có thể muốn thay đổi liên kết trỏ trực tiếp đến bản mẫu dự định.

{{Trang định hướng bản mẫu}} không nên được sử dụng trong không gian chính.Nagoya Broadcasting Network Co., Limited (名古屋テレビ放送株式会社, Nagoya Terebi Hōsō Kabushiki-gaisha?), biệt danh: Mētele (メーテレ Mētere) là một đài truyền hình liên thông với All-Nippon News Network (ANN) tại Nagoya. Được phát sóng ở Aichi, Gifu và Mie.

Trạm

Analog

JOLX-TV

  • Nagoya TV Tower - Kênh 11
  • Toyohashi - Kênh 60
  • Takayama - Kênh 12
  • Gujo-Hachiman - Kênh 6
  • Nabari - Kênh 56
  • Toba - Kênh 4
  • Ise - Kênh 61
  • Owase - Kênh 10
  • Kumano - Kênh 11,...

Kĩ thuật số

JOLX-DTV

  • Remote Controller ID 6
  • Nagoya (Seto Digital Tower) - Kênh 2
  • Toyohashi, Chuno, Nakatsugawa, Takayama và Ise - Kênh 14
  • Nabari - Kênh 37

Các chương trình

Đang lên sóng

Khu vực (ở Aichi, Gifu và Mie)

  • Dodesuka! (どですか!) - chương trình tin tức địa phương
  • Summers Guerrillappa (さまぁ~ずげりらっパ) - một chương trình pha tạp của Summers

Quốc gia

  • Udo-chan no Tabishite Gomen (ウドちゃんの旅してゴメン) - một chương trình hướng dẫn du lịch của Suzuki Udo
  • Fūfu Kōkan Variety Love Change (夫婦交換バラエティー ラブちぇん) - một chương trình phim tài liệu về đêm
  • Battle Spirits (バトルスピリッツ)

Từng phát sóng

Khu vực

  • Mētele Wide Super J Channel (メ~テレワイドスーパーJチャンネル)

Quốc gia

  • Invincible Super Man Zambot 3 (無敵超人ザンボット3)
  • Invincible Steel Man Daitarn 3 (無敵鋼人ダイターン3)
  • Mobile Suit Gundam (機動戦士ガンダム)
  • Invincible Robo Trider G7 (無敵ロボトライダーG7)
  • Saikyō Robo Daiōja (最強ロボ ダイオージャ)
  • Combat Mecha Xabungle (戦闘メカ ザブングル)
  • Aura Battler Dunbine (聖戦士ダンバイン)
  • Heavy Metal L-Gaim (重戦機エルガイム)
  • Chōriki Robo Galatt (超力ロボ ガラット)
  • Mobile Suit Zeta Gundam (機動戦士Ζガンダム)
  • Mobile Suit Gundam ZZ (機動戦士ガンダムΖΖ)
  • Metal Armor Dragonar (機甲戦記ドラグナー)
  • Ulysses 31 (宇宙伝説ユリシーズ31)
  • Ronin Warriors (鎧伝サムライトルーパー)
  • Jushin Liger (獣神ライガー)
  • Brave series (勇者シリーズ)
  • Bomberman B-Daman Bakugaiden (Bビーダマン爆外伝)
  • Bomberman B-Daman Bakugaiden V (Bビーダマン爆外伝V)
  • Nyaniga Nyandā Nyandā-kamen (ニャニがニャンだー ニャンダーかめん)
  • Gekito! Crush Gear Turbo (激闘!クラッシュギアTURBO)
  • Crush Gear Nitro (クラッシュギアNitro)
  • Kaiketsu Zorori (かいけつゾロリ)
  • Majime ni Fumajime Kaiketsu Zorori (まじめにふまじめ かいけつゾロリ)
  • Black Lagoon (BLACK LAGOON)
  • Kodai Ōja Kyōryū King: D Kidz Adventure (古代王者恐竜キング Dキッズ・アドベンチャー) - anime

Các đài truyền hình khác ở Nagoya

  • Tokai TV (東海テレビ)
  • Chukyo TV (中京テレビ)
  • CBC (中部日本放送)
  • TV Aichi (テレビ愛知)

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Trang web chính thức của Natele

Bản mẫu:TV Asahi Networks

Đài truyền hình ở Chūbu
Tỉnh NHK NNN JNN FNN ANN TXN JAITS
Niigata Niigata TeNY BSN NST UX
Nagano Nagano TSB SBC NBS abn
Yamanashi Kōfu YBS UTY
Shizuoka Shizuoka SDT SBS SUT SATV
Aichi Nagoya CTV CBC THK NBN TVA
Mie Tsu MTV
Gifu Gifu GBS
Toyama Toyama KNB TUT BBT
Ishikawa Kanazawa KTK MRO ITC HAB
Fukui Fukui FBC FTB (FBC)


Hình tượng sơ khai Bài viết về một công ty của Nhật Bản này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến phát sóng này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Bài sơ khai này nói về một chương trình truyền hình Nhật Bản. Bạn có thể giúp Wikipedia sửa nó