NGC 7184

NGC 7184
NGC 7184 by Adam Block/Đài thiên văn Núi Lemmon
Dữ liệu quan sát (Kỷ nguyên J2000)
Chòm saoBảo Bình
Xích kinh22h 02m 39.8s[1]
Xích vĩ−20° 48′ 46″[1]
Dịch chuyển đỏ0.008739 +/- 0.000010 [1]
Vận tốc xuyên tâm Mặt Trời2620 ± 3 km/s[1]
Khoảng cách99.3 ± 22.5 Mly (30.5 ± 6.9 Mpc)[1]
Cấp sao biểu kiến (V)11.1
Đặc tính
KiểuSB(r)c [1]
Kích thước biểu kiến (V)6′.0 × 1′.5[1]
Tên gọi khác
UGCA 425, ESO 601- G009, MCG -04-52-009, PGC 67904[1]
Hình ảnh của NGC 7184

NGC 7184 là tên của một thiên hà xoắn ốc có thanh chắn nằm trong chòm sao Bảo Bình. Khoảng cách của nó với chúng ta là khoảng xấp xỉ 100 triệu năm ánh sáng và kích thước biểu kiến của nó là khoảng 175000 năm ánh sáng. Vào ngày 28 tháng 10 năm 1783, nhà thiên văn học người Anh gốc Đức William Herschel đã phát hiện ra thiên hà này.[2]

NGC 7184 có một hạt nhân nhỏ, sáng và một điểm phình thiên hà hình elip mà trục lớn của nó thì đồng chỉnh với trục lớn của cái đĩa thiên hà của nó. Có một thanh chắn dọc theo trục nhỏ của điểm phình nhưng với độ nghiêng của thiên hà này từ điểm nhìn của chúng ta khiến khẳng định trên vẫn chưa được chắc chắn. Từ thanh chắn này xuất phát ra hai nhánh xoắn ốc chặt, đối xứng với nhau và tạo thành một cái đai sáng ở bên trong.[3]

Có một siêu tân tinh được quan sát là nằm trong thiên hà này tên là SN 1984N. Nó được phát hiện bởi nhà thiên văn học người Úc Robert Evans vào ngày 20 tháng 7 năm 1984 tại vị trí 60" đông và 65" bắc tính từ nhân thiên hà của nó. Sự phát hiện này là được xác nhận bởi T. Cragg tại đài quan sát Australian[4]. Ban đầu nó được cho là một ngôi sao biến quang nằm trong Ngân Hà của chúng ta[5] nhưng sau đó nghiên cứu kĩ thì nó là một siêu tân tinh loại I.[6][7][8]

NGC 7184 là thiên hà thành viên đứng đầu của một nhóm thiên hà nhỏ tên là NGC 7184. Nhóm này cũng bao hàm cả NGC 7183[9]. Có một thiên hà vệ tinh nằm về phía 3' của hướng nam ở khoảng cách 28000 parsec[10].

Dữ liệu hiện tại

Theo như quan sát, đây là thiên hà nằm trong chòm sao Bảo Bình và dưới đây là một số dữ liệu khác:

Xích kinh 22h 02m 39.8s[1]

Độ nghiêng −20° 48′ 46″[1]

Giá trị dịch chuyển đỏ 0.008739 +/- 0.000010 [1]

Cấp sao biểu kiến 11.1

Vận tốc xuyên tâm 2620 ± 3 km/s[1]

Kích thước biểu kiến 6′.0 × 1′.5[1]

Loại thiên hà SB(r)c [1]

Tham khảo

  1. ^ a b c d e f g h i j k l m n “NASA/IPAC Extragalactic Database”. Results for NGC 7184. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2016.
  2. ^ Seligman, Courtney. “NGC 7184”. Celestial Atlas. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2018.
  3. ^ Eskridge, Paul B.; Frogel, Jay A.; Pogge, Richard W.; Quillen, Alice C.; Berlind, Andreas A.; Davies, Roger L.; DePoy, D. L.; Gilbert, Karoline M.; Houdashelt, Mark L.; Kuchinski, Leslie E.; Ramirez, Solange V.; Sellgren, K.; Stutz, Amelia; Terndrup, Donald M.; Tiede, Glenn P. (tháng 11 năm 2002). “Near‐Infrared and Optical Morphology of Spiral Galaxies”. The Astrophysical Journal Supplement Series. 143 (1): 73–111. arXiv:astro-ph/0206320. Bibcode:2002ApJS..143...73E. doi:10.1086/342340.
  4. ^ “IAUC 3962: Prob. SN IN NGC 7184; APPULSE OF SAO 186001 TO NEPTUNE; JUPITER I (IO)”. www.cbat.eps.harvard.edu.
  5. ^ “IAUC 3994: 1983 TB; SN IN NGC 7184?”. www.cbat.eps.harvard.edu.
  6. ^ “IAUC 3995: Poss. N IN Sgr; EDITORIAL NOTICE; 1984o”. www.cbat.eps.harvard.edu.
  7. ^ “IAUC 4013: 1984t; SN IN NGC 7184”. www.cbat.eps.harvard.edu.
  8. ^ Spratt, C. E. (1987). “Visually discovered extra-galactic supernovae”. Journal of the American Association of Variable Star Observers. 16 (1): 19–22. Bibcode:1987AAVSO..16...19S.
  9. ^ Makarov, Dmitry; Karachentsev, Igor (ngày 21 tháng 4 năm 2011). “Galaxy groups and clouds in the local (z∼ 0.01) Universe”. Monthly Notices of the Royal Astronomical Society. 412 (4): 2498–2520. arXiv:1011.6277. Bibcode:2011MNRAS.412.2498M. doi:10.1111/j.1365-2966.2010.18071.x. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2019.
  10. ^ Zaritsky, Dennis; Smith, Rodney; Frenk, Carlos; White, Simon D. M. (ngày 20 tháng 3 năm 1997). “More Satellites of Spiral Galaxies”. The Astrophysical Journal. 478 (1): 39–48. arXiv:astro-ph/9611199. Bibcode:1997ApJ...478...39Z. doi:10.1086/303784.

Liên kết ngoài

  • NGC 7184 trên WikiSky: DSS2, SDSS, IRAS, Hydrogen α, X-Ray, Astrophoto, Sky Map, Bài viết và hình ảnh
Danh lục thiên văn
NGC
  • NGC 7179
  • NGC 7180
  • NGC 7181
  • NGC 7182
  • NGC 7183
  • NGC 7184
  • NGC 7185
  • NGC 7186
  • NGC 7187
  • NGC 7188
  • NGC 7189
PGC
  • PGC 67900
  • PGC 67901
  • PGC 67902
  • PGC 67903
  • PGC 67904
  • PGC 67905
  • PGC 67906
  • PGC 67907
  • PGC 67908
  • x
  • t
  • s
Thiên thể NGC 7000 đến 7499
  • 7000
  • 7001
  • 7002
  • 7003
  • 7004
  • 7005
  • 7006
  • 7007
  • 7008
  • 7009
  • 7010
  • 7011
  • 7012
  • 7013
  • 7014
  • 7015
  • 7016
  • 7017
  • 7018
  • 7019
  • 7020
  • 7021
  • 7022
  • 7023
  • 7024
  • 7025
  • 7026
  • 7027
  • 7028
  • 7029
  • 7030
  • 7031
  • 7032
  • 7033
  • 7034
  • 7035
  • 7036
  • 7037
  • 7038
  • 7039
  • 7040
  • 7041
  • 7042
  • 7043
  • 7044
  • 7045
  • 7046
  • 7047
  • 7048
  • 7049
  • 7050
  • 7051
  • 7052
  • 7053
  • 7054
  • 7055
  • 7056
  • 7057
  • 7058
  • 7059
  • 7060
  • 7061
  • 7062
  • 7063
  • 7064
  • 7065
  • 7066
  • 7067
  • 7068
  • 7069
  • 7070
  • 7071
  • 7072
  • 7073
  • 7074
  • 7075
  • 7076
  • 7077
  • 7078
  • 7079
  • 7080
  • 7081
  • 7082
  • 7083
  • 7084
  • 7085
  • 7086
  • 7087
  • 7088
  • 7089
  • 7090
  • 7091
  • 7092
  • 7093
  • 7094
  • 7095
  • 7096
  • 7097
  • 7098
  • 7099
  • 7100
  • 7101
  • 7102
  • 7103
  • 7104
  • 7105
  • 7106
  • 7107
  • 7108
  • 7109
  • 7110
  • 7111
  • 7112
  • 7113
  • 7114
  • 7115
  • 7116
  • 7117
  • 7118
  • 7119
  • 7120
  • 7121
  • 7122
  • 7123
  • 7124
  • 7125
  • 7126
  • 7127
  • 7128
  • 7129
  • 7130
  • 7131
  • 7132
  • 7133
  • 7134
  • 7135
  • 7136
  • 7137
  • 7138
  • 7139
  • 7140
  • 7141
  • 7142
  • 7143
  • 7144
  • 7145
  • 7146
  • 7147
  • 7148
  • 7149
  • 7150
  • 7151
  • 7152
  • 7153
  • 7154
  • 7155
  • 7156
  • 7157
  • 7158
  • 7159
  • 7160
  • 7161
  • 7162
  • 7163
  • 7164
  • 7165
  • 7166
  • 7167
  • 7168
  • 7169
  • 7170
  • 7171
  • 7172
  • 7173
  • 7174
  • 7175
  • 7176
  • 7177
  • 7178
  • 7179
  • 7180
  • 7181
  • 7182
  • 7183
  • 7184
  • 7185
  • 7186
  • 7187
  • 7188
  • 7189
  • 7190
  • 7191
  • 7192
  • 7193
  • 7194
  • 7195
  • 7196
  • 7197
  • 7198
  • 7199
  • 7200
  • 7201
  • 7202
  • 7203
  • 7204
  • 7205
  • 7206
  • 7207
  • 7208
  • 7209
  • 7210
  • 7211
  • 7212
  • 7213
  • 7214
  • 7215
  • 7216
  • 7217
  • 7218
  • 7219
  • 7220
  • 7221
  • 7222
  • 7223
  • 7224
  • 7225
  • 7226
  • 7227
  • 7228
  • 7229
  • 7230
  • 7231
  • 7232
  • 7233
  • 7234
  • 7235
  • 7236
  • 7237
  • 7238
  • 7239
  • 7240
  • 7241
  • 7242
  • 7243
  • 7244
  • 7245
  • 7246
  • 7247
  • 7248
  • 7249
  • 7250
  • 7251
  • 7252
  • 7253
  • 7254
  • 7255
  • 7256
  • 7257
  • 7258
  • 7259
  • 7260
  • 7261
  • 7262
  • 7263
  • 7264
  • 7265
  • 7266
  • 7267
  • 7268
  • 7269
  • 7270
  • 7271
  • 7272
  • 7273
  • 7274
  • 7275
  • 7276
  • 7277
  • 7278
  • 7279
  • 7280
  • 7281
  • 7282
  • 7283
  • 7284
  • 7285
  • 7286
  • 7287
  • 7288
  • 7289
  • 7290
  • 7291
  • 7292
  • 7293
  • 7294
  • 7295
  • 7296
  • 7297
  • 7298
  • 7299
  • 7300
  • 7301
  • 7302
  • 7303
  • 7304
  • 7305
  • 7306
  • 7307
  • 7308
  • 7309
  • 7310
  • 7311
  • 7312
  • 7313
  • 7314
  • 7315
  • 7316
  • 7317
  • 7318
  • 7319
  • 7320
  • 7321
  • 7322
  • 7323
  • 7324
  • 7325
  • 7326
  • 7327
  • 7328
  • 7329
  • 7330
  • 7331
  • 7332
  • 7333
  • 7334
  • 7335
  • 7336
  • 7337
  • 7338
  • 7339
  • 7340
  • 7341
  • 7342
  • 7343
  • 7344
  • 7345
  • 7346
  • 7347
  • 7348
  • 7349
  • 7350
  • 7351
  • 7352
  • 7353
  • 7354
  • 7355
  • 7356
  • 7357
  • 7358
  • 7359
  • 7360
  • 7361
  • 7362
  • 7363
  • 7364
  • 7365
  • 7366
  • 7367
  • 7368
  • 7369
  • 7370
  • 7371
  • 7372
  • 7373
  • 7374
  • 7375
  • 7376
  • 7377
  • 7378
  • 7379
  • 7380
  • 7381
  • 7382
  • 7383
  • 7384
  • 7385
  • 7386
  • 7387
  • 7388
  • 7389
  • 7390
  • 7391
  • 7392
  • 7393
  • 7394
  • 7395
  • 7396
  • 7397
  • 7398
  • 7399
  • 7400
  • 7401
  • 7402
  • 7403
  • 7404
  • 7405
  • 7406
  • 7407
  • 7408
  • 7409
  • 7410
  • 7411
  • 7412
  • 7413
  • 7414
  • 7415
  • 7416
  • 7417
  • 7418
  • 7419
  • 7420
  • 7421
  • 7422
  • 7423
  • 7424
  • 7425
  • 7426
  • 7427
  • 7428
  • 7429
  • 7430
  • 7431
  • 7432
  • 7433
  • 7434
  • 7435
  • 7436
  • 7437
  • 7438
  • 7439
  • 7440
  • 7441
  • 7442
  • 7443
  • 7444
  • 7445
  • 7446
  • 7447
  • 7448
  • 7449
  • 7450
  • 7451
  • 7452
  • 7453
  • 7454
  • 7455
  • 7456
  • 7457
  • 7458
  • 7459
  • 7460
  • 7461
  • 7462
  • 7463
  • 7464
  • 7465
  • 7466
  • 7467
  • 7468
  • 7469
  • 7470
  • 7471
  • 7472
  • 7473
  • 7474
  • 7475
  • 7476
  • 7477
  • 7478
  • 7479
  • 7480
  • 7481
  • 7482
  • 7483
  • 7484
  • 7485
  • 7486
  • 7487
  • 7488
  • 7489
  • 7490
  • 7491
  • 7492
  • 7493
  • 7494
  • 7495
  • 7496
  • 7497
  • 7498
  • 7499
  • x
  • t
  • s
Sao
Bayer
  • α (Sadalmelik)
  • β (Sadalsuud)
  • γ (Sadachbia)
  • δ (Skat)
  • ε (Albali)
  • ζ
  • η
  • θ (Ancha)
  • ι
  • κ (Situla)
  • λ
  • μ
  • ν
  • ξ (Bunda)
  • ο
  • π
  • ρ
  • σ
  • τ1
  • τ2
  • υ
  • φ
  • χ
  • ψ1
  • ψ2
  • ψ3
  • ω1
  • ω2
Flamsteed
  • 1
  • 3 (k)
  • 4
  • 5
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 24
  • 25 (d)
  • 26
  • 28
  • 29
  • 30
  • 32
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38 (e)
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 44
  • 45
  • 47
  • 49
  • 50
  • 51
  • 53 (f)
  • 54
  • 56
  • 58
  • 60
  • 61
  • 64
  • 65
  • 66 (g)
  • 67
  • 68 (g2)
  • 70
  • 72
  • 74
  • 75
  • 77
  • 78
  • 81
  • 82
  • 83 (h)
  • 84
  • 85
  • 86 (c1)
  • 87
  • 88 (c2)
  • 89 (c3)
  • 94
  • 96
  • 97
  • 98 (b1)
  • 99 (b2)
  • 100
  • 101 (b3)
  • 103 (A1)
  • 104 (A2)
  • 106 (i1)
  • 107 (i2)
  • 108 (i3)
Biến quang
  • R
  • U
  • AE
  • DV
  • EW
  • EZ
  • FO
  • HK
  • HU
  • IZ
  • LP
HR
  • 7890
  • 7946
  • 7976
  • 7994
  • 7998
  • 8017
  • 8054
  • 8056
  • 8068
  • 8096
  • 8121
  • 8132
  • 8134
  • 8203
  • 8205
  • 8251
  • 8263
  • 8332
  • 8360
  • 8363
  • 8376
  • 8382
  • 8394
  • 8451
  • 8453
  • 8457
  • 8467
  • 8495
  • 8497
  • 8500
  • 8507
  • 8530
  • 8542
  • 8565
  • 8580
  • 8581
  • 8596
  • 8612
  • 8629
  • 8645
  • 8716
  • 8727
  • 8741
  • 8756
  • 8759
  • 8764
  • 8783
  • 8816
  • 8836
  • 8840
  • 8856
  • 8869
  • 8879
  • 8900
  • 8917
  • 8921
  • 8924
  • 8928
  • 8931
  • 8946
  • 8951
  • 8958
  • 8979
  • 8987
  • 9009
  • 9014
  • 9021
  • 9027
  • 9029
  • 9037
  • 9040
HD
  • 196676
  • 210244
  • 210277
  • 215152
  • 216553
  • 216727
  • 220466
  • 220689
  • 220766
  • 222582
Gliese
Khác
Ngoại hành tinh
  • 91 Aquarii b
  • Gliese 849 b
  • Gliese 876 b
  • c
  • d
  • e
  • HD 206610 b
  • HD 210277 b
  • HD 212771 b
  • HD 222582 b
  • K2-21b
  • c
  • K2-72b
  • c
  • d
  • e
  • K2-138b
  • TRAPPIST-1b
  • c
  • d
  • e
  • f
  • g
  • h
  • WASP-6b
Quần tinh
Tinh vân
Thiên hà
NGC
Khác
  • Sao lùn Bảo Bình
  • Lyman-alpha blob 1
  • PHL 293B
  • SMM J2135-0102
  • WISE J224607.57−052635.0
Quần tụ thiên hà
  • Abell 2597
  • XMMXCS 2215-1738
Sự kiện thiên văn
  • SN 2213-1745
Thể loại Thể loại