Myasishchev VM-T

VM-T Atlant
VM-T với container hàng hóa tại triểm lãm hàng không Zhukovsky năm 2005
Kiểu Máy bay chở hàng quá khổ
Nhà chế tạo Myasishchev
Nhà thiết kế Vladimir Mikhailovich Myasishchev
Chuyến bay đầu 29 tháng 4 năm 1981
Vào trang bị Tháng 1, 1982
Tình trạng Loại biên
Thải loại 1989
Sử dụng chính Không quân Liên Xô
Cơ quan không gian Liên bang Nga
(chương trình không gian Liên Xô)
Số lượng sản xuất 2
Phát triển từ Myasishchev M-4

Myasishchev VM-T Atlant (tiếng Nga: Мясищев ВМ-Т «Атлант», "VM-T" ("BM-T") nghĩa là Vladimir Myasishchev – Transport) là một biến thể của loại máy bay ném bom Myasishchev M-4 Molot ("3M"), nó được sử dụng làm máy bay lập cầu hàng không chiến lược. VM-T được hoán cải để mang tên lửa đẩy và tàu con thoi của Liên Xô trong chương trình Buran. Nó còn được gọi là 3M-T.

Tính năng kỹ chiến thuật (VM-T)

Dữ liệu lấy từ Jane's[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 5
  • Tải trọng: 50.000 kg (110.200 lb)
  • Chiều dài: 51,2 m (167 ft 11 in)
  • Sải cánh: 53,6 m (174 ft 5 in)
  • Chiều cao: 10,6 m (34 ft 9 in)
  • Trọng lượng rỗng: 75.740 kg (166.980 lb)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 192.000 kg (423.300 lb)
  • Động cơ: 4 × RKBM/Koliesov VD-7MD kiểu turbojet, 105,45 kN[2] (23.706 lbf) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 500 km/h (311 mph)
  • Tầm bay: 1.500 km (932 mi) ()
  • Trần bay: 8.000 – 9.000 m (26.245 – 29.525 ft)
  • Lực đẩy/trọng lượng: 8,4 N/kg (0,86 kgf/kg)

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Myasishchev M-4
Máy bay tương tự

Tham khảo

Ghi chú

  1. ^ Rendall 1996, p. 189.
  2. ^ VM‐T characteristics, Buran Energia.

Tài liệu

  • Rendall, David. Jane's Aircraft Recognition Guide. Harper Collins, Glasgow, 1996. ISBN 0-00-470980-2

Liên kết ngoài

  • History and details about the VM-T Atlant
  • VM-T with Buran Orbiter and with very large cargo onboard
  • Aviation.ru Lưu trữ 2005-10-29 tại Wayback Machine
  • VM-T on Dyagilevo AFB (google maps)
  • Specifications
  • x
  • t
  • s
Máy bay Myasishchev
Dân dụng

M-101 • M-112 • M-150 • M-500

Quân sự

M-4 (VM-T ) • M-18 • M-40 • M-44 • M-48 • M-50/M-52 • M-53 • M-55 (M-55X) • M-103

Không gian
  • x
  • t
  • s
Máy bay vận chuyển hàng quá khổ
Đang hoạt động
Loại biên
  • An-225 Mriya
  • Mini Guppy
  • Pregnant Guppy
  • Shuttle Carrier Aircraft
  • VM-T
Không chế tạo
  • Virtus
  • RC-1
  • Antonov An-325