Munhwa Broadcasting Corporation

Munhwa Broadcasting Corporation
문화방송

Logo chữ cái Latinh được sử dụng từ ngày 3 tháng 1 năm 2005
KiểuTruyền thông radio và
truyền hình
Quốc giaHàn Quốc
Có mặt tạiHàn Quốc, Mỹ
Khẩu hiệumeet me, MBC
Chủ sở hữuChính phủ Hàn Quốc Xuyên qua Nền tảng của Văn hóa Phát thanh Truyền hình: 70%
Jung-Su Quỹ học bổng: 30%
Nhân vật chủ chốt
Choi Seung-Ho, CEO & Chủ tịch
Ngày lên sóng chính thức
15 tháng 4 năm 1959 (Dịch vụ phát thanh khu vực) 2 tháng 12 năm 1961 (radio quốc gia)
8 tháng 8 năm 1969 (truyền hình)
2001 (kỹ thuật số)
2005 (DMB)
Ký hiệuHLKV, HLKV-FM và HLKV-TV
(formerly HLAC-TV)
Trang mạng
Trang web chính thức
Tên tiếng Hàn
Hangul
문화방송주식회사
Hanja
文化放送株式会社
Romaja quốc ngữMunhwa Bangsong Jushikhoesa
McCune–ReischauerMunhwa Pangsong Chushikhoesa
MBC
Lịch sử
Lên sóng8 tháng 8 năm 1969 (1969-08-08)
Có sẵn
Mặt đất
11 (HD)
Trực tuyến
B TV: 11
Genie: 11
U+ TV: 11

Tổng công ty Phát sóng Munhwa (Tiếng Anh: Munhwa Broadcasting Corporation, MBC; Tiếng Hàn: 주식회사 문화방송; Hanja: 文化放送; Jushikhoesa Munhwa Bangsong) (KRX: 052220) là một đài phát sóng Hàn Quốc và mạng lưới phát thanh – truyền hình có trụ sở tại Seoul, Hàn Quốc. Munhwa là một từ tiếng Triều Tiên có nghĩa là "văn hóa".

Lịch sử

Ban đầu MBC là một dịch vụ phát thanh khu vực (1959-1961), sau đó nó trở thành một đơn vị phát thanh radio tại Seoul (1961-1968). Ngày 8 tháng 8 năm 1969, MBC phát sóng chương trình Tv đen trắng đầu tiên. Chương trình TV màu đầu tiên được phát sóng ngày 22 tháng 9 năm 1980. Giai đoạn 1980 đến 1990, MBC vươn mình phát triển mạnh. Giai đoạn 1991 đến 2000 là giai đoạn truyền hình đa phương tiện, MBC đã thành lập nhiều công ty chuyên biệt để phát triển các chuỗi giá trị (MBC Production, MBC Media Tech, MBC Broadcast Culture Center, MBC Arts Company, MBC Arts Center). Kỷ nguyên kỹ thuật số của MBC được đánh dấu vào năm 2001 khi đài này đã bắt đầu phát sóng các chương trình truyền hình cáp và truyền hình vệ tinh.

Các kênh sóng

  • 1 kênh truyền hình mặt đất (MBC TV – channel 11)
  • 3 kênh radio
Tên Tần số Công suất (kW)
MBC Standard FM 900 kHz AM

95.9 MHz FM

50 kW(AM)

10 kW(FM)

MBC FM4U 91.9 MHz FM 10 kW
Channel M CH 12A DAB
  • 5 kênh truyền hình cáp (Drama, thể thao, gameshow, chương trình tạp kỹ và tài liệu)
  • 5 kênh truyền hình vệ tinh
  • 3 kênh phát thanh truyền hình đa phương tiện kỹ thuật số mặt đất DMB (TV, radio, data)
  • 2 kênh phát thanh truyền hình đa phương tiện kỹ thuật DMB (drama, thể thao)

  • Tháng 12 năm 1961 - tháng 7 năm 1969
    Tháng 12 năm 1961 - tháng 7 năm 1969
  • Tháng 7 năm 1969 - tháng 7 năm 1974
    Tháng 7 năm 1969 - tháng 7 năm 1974
  • Tháng 7 năm 1974 - tháng 4 năm 1981
    Tháng 7 năm 1974 - tháng 4 năm 1981
  • Tháng 4 năm 1980 ~ tháng 11 năm 1981
    Tháng 4 năm 1980 ~ tháng 11 năm 1981
  • 2 tháng 12 năm 1981 - tháng 12 năm 1985
    2 tháng 12 năm 1981 - tháng 12 năm 1985
  • 1 tháng 1 năm 1986 - 2 tháng 1 năm 2005
    1 tháng 1 năm 1986 - 2 tháng 1 năm 2005
  • 3 tháng 1 năm 2005 - 31 tháng 12 năm 2011
    3 tháng 1 năm 2005 - 31 tháng 12 năm 2011
  • Ngày 1 tháng 1 năm 2012 ~ Hiện tại
    Ngày 1 tháng 1 năm 2012 ~ Hiện tại

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • MBC nước ngoài Lưu trữ 2005-09-05 tại Wayback Machine
  • MBC Global Media trang chủ tiếng Anh
  • MBC Mỹ
  • Tóm lược MBC Lưu trữ 2016-03-03 tại Wayback Machine
  • Lịch sử logo MBC
  • Oh!K Bản Đông Nam Á Lưu trữ 2021-07-01 tại Wayback Machine SEA của MBC Joint Venture với Turner Broadcasting System Asia Pacific

Tiếng Hàn

  • Trang chủ
  • Trang chủ MBC News ('IMNews')

Mạng xã hội

  • Munhwa Broadcasting Corporation trên Facebook
  • Munhwa Broadcasting Corporation trên Twitter
  • Munhwa Broadcasting Corporation trên Instagram
  • x
  • t
  • s
Hàn Quốc Hệ thống truyền hình ở Hàn Quốc
Kênh truyền hình nổi bật ở vùng thủ đô Seoul trên truyền hình kỹ thuật số.
Truyền hình mặt đất
Toàn quốc
Vùng thủ đô
Vùng Gangwon
Vùng Jeonbuk
Vùng Gwangju·Jeonnam
Vùng Chungbuk
Vùng Daegu·Gyeongbuk
Vùng Jeju
Vùng Ulsan
Vùng Busan
Vùng Gyeongnam
Vùng Daejeon·Sejong·Chungnam
Tin tức tổng hợp
Kinh tế
Thể thao
  • KBS N Sports
  • MBC Sports+
  • SBS Sports
  • SBS Golf
  • tvN SPORTS
  • JTBC Golf&Sports
  • SPOTV
  • SPOTV2
  • SPOTV Golf&Health
  • SPOTV ON
  • SPOTV ON2
  • SPOTV Prime
  • SKY Sports
Giải trí
Âm nhạc
  • MBC M
  • SBS M
  • Mnet
  • GMTV
Phim·Drama
Giáo dục·Trẻ em
Hoạt hình
Quốc tế
Mua sắm
Văn hoá
In đậm: Các công ty phát sóng có nghĩa vụ truyền phát sóng thảm họa được chỉ định trong Khoản 1, Điều 40 của Đạo luật Cơ bản về Phát triển Phát thanh và Truyền thông của Đại Hàn Dân Quốc.