Marat Vyacheslavovich Bystrov
Bản mẫu:Eastern Slavic name
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Marat Vyacheslavovich Bystrov | ||
Ngày sinh | 19 tháng 6, 1992 (31 tuổi) | ||
Nơi sinh | Zhetikara, Kazakhstan | ||
Chiều cao | 1,81 m (5 ft 11+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Akhmat Grozny | ||
Số áo | 96 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010–2012 | Magnitogorsk (amateur) | ||
2014–2016 | Chelyabinsk | 65 | (5) |
2017–2018 | Tambov | 44 | (0) |
2018–2020 | Astana | 0 | (0) |
2018 | → Tobol (mượn) | 14 | (1) |
2019 | → Ordabasy (mượn) | 23 | (0) |
2020 | Ordabasy | 4 | (0) |
2020– | Akhmat Grozny | 18 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2020– | Kazakhstan | 16 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 17 tháng 3 năm 2021 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 29 tháng 3 năm 2022 |
Marat Vyacheslavovich Bystrov (tiếng Nga: Марат Вячеславович Быстров; sinh ngày 19 tháng 6 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá người Kazakhstan. Anh thi đấu cho Akhmat Grozny.
Sự nghiệp câu lạc bộ
Anh ra mắt chuyên nghiệp tại Giải bóng đá chuyên nghiệp quốc gia Nga cho FC Chelyabinsk vào ngày 18 tháng 7 năm 2014 trong trận đấu với F.K. Neftekhimik Nizhnekamsk.[1]
Cá nhân
Bố của anh là người Nga và mẹ anh là người Kazakhstan. From 2012 đến năm 2014 anh nghỉ chơi bóng để đi nghĩa vụ quân sự.[2]
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
- Tính đến ngày 17 tháng 3 năm 2021[3]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp quốc gia | Châu lục | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Tambov | 2016–17 | Russian FNL | 14 | 0 | 0 | 0 | - | - | 14 | 0 | ||
2017–18 | 30 | 0 | 2 | 0 | - | 1 | 0 | 33 | 0 | |||
Tổng cộng | 44 | 0 | 2 | 0 | - | - | 1 | 0 | 47 | 0 | ||
Astana | 2018 | Kazakhstan Premier League | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2019 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
Tổng cộng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
Tobol (mượn) | 2018 | Kazakhstan Premier League | 14 | 1 | 0 | 0 | 3 | 0 | — | 17 | 1 | |
Ordabasy (mượn) | 2019 | Kazakhstan Premier League | 23 | 0 | 4 | 0 | 4 | 0 | — | 31 | 0 | |
Ordabasy | 2020 | Kazakhstan Premier League | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 4 | 0 | |
Akhmat Grozny | 2020–21 | Russian Premier League | 18 | 0 | 2 | 0 | — | — | 20 | 0 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 103 | 1 | 8 | 0 | 7 | 0 | 1 | 0 | 119 | 1 |
Quốc tế
- Tính đến ngày 29 tháng 3 năm 2022[4]
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
Kazakhstan | 2019 | 1 | 0 |
2020 | 4 | 0 | |
2021 | 8 | 0 | |
2022 | 2 | 0 | |
Tổng cộng | 15 | 0 |
Tham khảo
- ^ “Career Summary”. Giải bóng đá chuyên nghiệp quốc gia Nga. 1 tháng 10 năm 2014.
- ^ «После МЧС я планировал работать в ментовке». 4 года назад он служил в армии, а летом заиграет в РФПЛ (bằng tiếng Nga). Sports.Ru. 13 tháng 4 năm 2018.
- ^ Marat Vyacheslavovich Bystrov tại Soccerway
- ^ Marat Vyacheslavovich Bystrov tại National-Football-Teams.com
Liên kết ngoài
- Career summary by sportbox.ru
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|