Magneto (truyện tranh)

Magneto
Thông tin ấn phẩm
Nhà xuất bảnMarvel Comics
Xuất hiện lần đầuX-Men Vol. 1, #1
(tháng 9 năm 1963)
Sáng tạo bởiStan Lee
Jack Kirby
Thông tin trong câu chuyện
Danh tính thậtKhông rõ, thường là Erik Lehnsherr hoặc Erik Magnus
LoàiDị nhân
Nhóm liên kếtBrotherhood of Mutants, X-Men, Hellfire Club, Acolytes, Genosha Government, Genosha Excalibur, Savage Land Mutates
Bí danh đáng chú ýErik Magnus[1] Lehnsherr[2][3], White King[4] (sau đó là Grey King[5]) of the Hellfire Club, Michael Xavier,[6] Erik the Red,[7]
White Pilgrim.
The Master of Magnetism,
The Creator.
Khả năngĐiều khiển điện-từ trường để tác động đến kim loại và nhiều dạng năng lượng khác

Magneto là một nhân vật hư cấu của Marvel Comics. Ông xuất hiện lần đầu trong X-men #1 (1963), do 2 họa sĩ Stan Lee và Jack Kirby tạo hình. Magneto là kẻ thù chính của nhóm X-Men kể từ khi bộ comic này bắt đầu, dù có lúc cũng trở thành đồng minh của họ. Ông ta đã lãnh đạo nhiều lực lượng chống lại họ, bao gồm Brotherhood of Mutants và Acolytes. Ông là cha của siêu anh hùng Polaris.

Sức ảnh hưởng trong văn hóa đại chúng

Trong series phim X-Men, Magneto được tái hiện một cách thành công dưới sự diễn xuất của các diễn viên Ian McKellen và Michael Fassbender. Magneto là nhân vật có sức ảnh hưởng lớn, xếp thứ 17 trong danh sách "100 siêu tội phạm vĩ đại nhất mọi thời đại" ("Top 100 Greatest Villains Ever") của tạp chí Wizard năm 2006,[8] còn trong danh sách "200 nhân vật truyện tranh vĩ đại nhất mọi thời đại" ("200 Greatest Comic Book Characters of All Time") của tạp chí này năm 2008 thì Magneto đứng ở vị trí số 9.[9] Còn IGN xếp Magneto vị trí thứ một trong danh sách "Top 100 siêu tội phạm mọi thời đại trong thế giới truyện tranh" năm 2009 ("Top 100 Comic Book Villains of All Time").[10] Magneto đứng ở vị trí số 9 trong "Top 50 nhân vật truyện tranh của mọi thời đại" ("Top 50 Comic Book Characters") của tạp chí Empire.[11] Trong danh sách "25 siêu tội phạm vĩ đại nhất mọi thời đại" của tạp chí Complex ("The 25 Greatest Comic Book Villains of All Time") năm 2013, Magneto đứng ở ví trí số 2.[12]

Ghi chú

  1. ^ Uncanny X-Men #161
  2. ^ Uncanny X-Men #304
  3. ^ X-Men vol. 2 #73
  4. ^ New Mutants vol. 1 #51
  5. ^ New Mutants vol. 1 #75
  6. ^ New Mutants vol. 1 #35-75
  7. ^ Uncanny X-Men #350
  8. ^ “Top 100 Greatest Villains”. Wizard. 1 (177). tháng 7 năm 2006.
  9. ^ “The 200 Greatest Comic Book Characters of All Time”. Wizard. ngày 23 tháng 5 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2009. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2014.
  10. ^ “Top 100 Comic Book Villains”. 2009.
  11. ^ “Top 50 Comic Book Characters”. Empire. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2011.
  12. ^ Serafino, Jason (ngày 8 tháng 9 năm 2013). “The 25 Greatest Comic Book Villains of All Time”. Complex. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2013.
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
X-Men
  • Tác giả: Stan Lee
  • Jack Kirby
Thành viên sáng lập
Thành viên thường trực
  • Anole
  • Ariel
  • Armor
  • Aurora
  • Banshee
  • Bishop
  • Blindfold
  • Blink
  • Boom-Boom
  • Box
  • Cable
  • Caliban
  • Cannonball
  • Chamber
  • Changeling
  • Cipher
  • Cloak and Dagger
  • Colossus
  • Cypher
  • Darwin
  • Dazzler
  • Deadpool
  • Doctor Nemesis
  • Domino
  • Dust
  • Elixir
  • Fantomex
  • Firestar
  • Forge
  • Frenzy
  • Gambit
  • Gentle
  • Graymalkin
  • Havok
  • Hellion
  • Hepzibah
  • Hope
  • Husk
  • Ink
  • Joseph
  • Jubilee
  • Karma
  • Lady Mastermind
  • Lifeguard
  • Lockheed
  • Longshot
  • M
  • Maggott
  • Magik
  • Magma
  • Magneto
  • Marrow
  • Mercury
  • Mimic
  • Moonstar
  • Mystique
  • Negasonic Teenage Warhead
  • Nightcrawler
  • Northstar
  • Omega Sentinel
  • Pixie
  • Polaris
  • Prodigy
  • Kitty Pryde
  • Psylocke
  • Revanche
  • Rockslide
  • Rogue
  • Sage
  • Slipstream
  • Spyke
  • Stacy X
  • Storm
  • Rachel Summers
  • Sunfire
  • Sunspot
  • Surge
  • Sway
  • Thunderbird (John Proudstar)
  • Thunderbird (Neal Shaara)
  • Warlock
  • Warpath
  • Wolf Cub
  • Wolverine
  • X-23
  • X-Man
  • Shen Xorn
Nhóm thứ chính
  • Alpha Squadron
  • Excalibur
  • Generation X
  • New Mutants
  • Paragons
  • Time-displaced X-Men
  • X-Corporation
  • X-Corps
  • X-Factor
  • X-Force
  • X-Statix
  • X-Terminators
  • X.S.E.
    • X-Treme Sanctions Executive
    • Xavier's Security Enforcers
Nhân vật hỗ trợ
  • Callisto
  • Senator Robert Kelly
  • Legion
  • Moira MacTaggert
  • Namor
  • Lilandra Neramani
  • Người nhện
  • Carol Danvers
Kẻ thù
  • Apocalypse
  • Arcade
  • Azazel
  • Bastion
  • Beyonder
  • Black Tom Cassidy
  • Cobalt Man
  • Abraham Cornelius
  • Graydon Creed
  • Count Nefaria
  • Dark Beast
  • Deathbird
  • Demon Bear
  • Doctor Doom
  • Donald Pierce
  • Exodus
  • Trevor Fitzroy
  • Emma Frost
  • Henry Peter Gyrich
  • Cameron Hodge
  • High Evolutionary
  • Juggernaut
  • Kid Omega
  • Lady Deathstrike
  • Steven Lang
  • Living Monolith
  • Master Mold
  • Mastermind
  • Mesmero
  • Mister Sinister
  • Mojo
  • Moses Magnum
  • Mystique
  • N'astirh
  • Nimrod
  • Cassandra Nova
  • Omega Red
  • Onslaught
  • Predator X
  • Proteus
  • Madelyne Pryor
  • Pyro
  • Sabretooth
  • Sauron
  • Selene
  • Shadow King
  • Sebastian Shaw
  • Shinobi Shaw
  • Silver Samurai
  • Spiral
  • Stryfe
  • William Stryker
  • Sublime
  • Terrax
  • Thanos
  • Toad
  • Bolivar Trask
  • Lawrence Trask
  • Viper
  • Vulcan
  • X-Cutioner
  • Kuan-Yin Xorn
Nhóm kẻ thù
  • Acolytes
  • A.I.M.
  • Alliance of Evil
  • Brood
  • Brotherhood of Mutants
  • Clan Akkaba
  • Dark Riders
  • Dark X-Men
  • Externals
  • Factor Three
  • Fenris
  • Freedom Force
  • Friends of Humanity
  • Gene Nation
  • Hellfire Club
  • Hellions
  • Horsemen of Apocalypse
  • Humanity's Last Stand
  • Maggia
  • Marauders
  • Mutant Liberation Front
  • Nasty Boys
  • Neo
  • Phalanx
  • Purifiers
  • Reavers
  • Savage Land Mutates
  • Sentinels
  • Shadow-X
  • U-Men
  • Upstarts
  • Weapon X
Địa danh
  • Asteroid M
  • Avalon
  • Crossmore
  • District X/Mutant Town
  • Genosha
  • Graymalkin Industries
  • Limbo
  • Madripoor
  • Massachusetts Academy
  • Muir Island
  • Providence
  • Savage Land
  • Utopia
  • X-Mansion
Thiết bị
  • Blackbird
  • Cerebro
  • Danger Room
Khác
  • Alpha Flight
  • Crimson Dawn
  • Inhumans vs. X-Men
  • Legacy Virus
  • M'Kraan Crystal
  • Morlocks
  • Mutants
  • Mutant Registration Act
  • Phoenix Force
  • Project Wideawake
  • Shi'ar
    • Imperial Guard
  • Starjammers
  • Storm Force Accelatron
  • Technarchy
  • Teen Titans
  • X-Babies
    • truyền hình
  • X-Men '92
  • Wolverine and the X-Men
  • X-Men Classics
  • Wolverine
  • Thể loại Thể loại