Magnesi gluconat

Magnesi gluconat
Danh pháp IUPACMagnesium bis[(2R,3S,4R,5R)-2,3,4,5,6-pentahydroxyhexanoate]
Nhận dạng
Số CAS3632-91-5
PubChem11418570
ChEMBL2107145
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • [Mg+2].[O-]C(=O)[C@H](O)[C@@H](O)[C@H](O)[C@H](O)CO.[O-]C(=O)[C@H](O)[C@@H](O)[C@H](O)[C@H](O)CO

InChI
đầy đủ
  • InChI=1S/2C6H12O7.Mg/c2*7-1-2(8)3(9)4(10)5(11)6(12)13;/h2*2-5,7-11H,1H2,(H,12,13);/q;;+2/p-2/t2*2-,3-,4+,5-;/m11./s1
Thuộc tính
Điểm nóng chảy
Điểm sôi
Dược lý học
Các nguy hiểm
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
Tham khảo hộp thông tin

Magnesium gluconate là một hợp chất có công thức MgC12H22O14 với khối lượng phân tử là 414,599 g/mol. Đây là một loại muối magiê của axit gluconic.

Ứng dụng y học

Gluconic acid là chất nền ban đầu cho các phản ứng của đường phosphate pentose của oxy hóa glucose, vì vậy nó đã được cho rằng có thể ảnh hưởng đến sự chuyển hóa năng lượng của ty thể. Ở Ukraine, magnesium gluconate cùng với kali gluconate có trong thuốc Rhythmocor được sử dụng để điều trị bệnh tim. Những tác dụng này là do ảnh hưởng của acid gluconic lên sự trao đổi chất của tim hay do ảnh hưởng của magnesi và kali lên áp suất thẩm thấu thì vẫn chưa được ai biết đến.

Một số tên gọi khác

  • Almora
  • UNII-TH52F4317B
  • 3632-91-5
  • Glucomag
  • Glucosium

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Magnesium gluconate trên Pubchem.
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Calci
Calci phosphat • Calci glubionat • Calci gluconat • Calci carbonat • Calci lactat • Calci lactat gluconat • Calci chloride • Calci glycerylphosphat • Calci citrat • Calci glucoheptonat • Calci pangamat
Kali
Natri
Kẽm
Kẽm sulfat • Kẽm gluconat
Magnesi
Magnesi chloride • Magnesi sulfat • Magnesi gluconat • Magnesi citrat • Magnesi aspartat • Magnesi lactat • Magnesi levulinat • Magnesi pidolat • Magnesi orotat • Magnesi oxide
Fluor
Seleni