Lubao

Đô thị Lubao
Vị trí
Bản đồ Pampanga với vị trí của Lubao.
Bản đồ Pampanga với vị trí của Lubao.
Bản đồ Pampanga với vị trí của Lubao.
Chính quyền
Vùng Central Luzon (Vùng III)
Tỉnh Pampanga
Huyện khu vực 2 của Pampanga
Các Barangay 44
Cấp: hạng 1
Thị trưởng Dennis G. Pineda (NPC)
Trang mạng chính thức http://www.lubao.gov.ph
Số liệu thống kê
Diện tích 67,74 km²
Dân số

     Tổng       Mật độ


125.699 (2000)
1856/km² (2000)

Toạ độ 18°28' N, 120°54' E

Lubao là một đô thị hạng 1 ở phía tây nam tỉnh Pampanga, Philippines. Theo điều tra dân số năm 2000, đô thị này có dân số 125.699 người trong 23.446 hộ.

Barangay

Lubao được chia thành 44 barangay.

  • Balantacan
  • Bancal Sinubli
  • Bancal Pugad
  • Baruya (San Rafael)
  • Calangain
  • Concepcion
  • Del Carmen
  • De La Paz
  • San Roque Dau 2nd
  • Lourdes (Lauc Pau)
  • Prado Siongco
  • Remedios
  • San Agustin
  • SAN ANTONIO
  • San Francisco
  • San Isidro
  • San Jose Apunan
  • San Jose Gumi
  • San Juan
  • San Matias
  • San Miguel
  • San Nicolas 1st
  • San Nicolas 2nd
  • San Pablo 1st
  • San Pablo 2nd
  • San Pedro Palcarangan
  • San Pedro Saug
  • San Roque Arbol
  • San Roque Dau
  • San Vicente
  • Santa Barbara
  • Santa Catalina
  • Santa Cruz
  • Santa Lucia
  • Santa Maria
  • Santa Monica
  • Santa Rita
  • Santa Teresa 1st
  • Santa Teresa 2nd
  • Santiago
  • Santo Domingo
  • Santo Niño (Prado Aruba)
  • Santo Tomas
  • Santo Cristo

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Mã địa lý chuẩn Philipin Lưu trữ 2012-04-13 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Các đô thị của Pampanga
Các đô thị: Apalit • Arayat • Bacolor • Candaba • Floridablanca • Guagua • Lubao • Mabalacat • Macabebe • Magalang • Masantol • Mexico • Minalin • Porac • San Luis • San Simon • Santa AnaSanta RitaSanto Tomas • Sasmuan
Thành phố thành phần: Thành phố San Fernando
Thành phố đô thị hoá cao: Thành phố Angeles
(về mặt hành chính độc lập với tỉnh nhưng được xếp vào Pampanga theo Cục thống kê quốc gia)


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan Philippines này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s