Khúc côn cầu trên băng tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Nữ
![]() | |
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | ![]() |
Ngày | 10–22 tháng 2 |
Số đội | 8 |
Địa điểm | 2 (tại 1 thành phố) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch ![]() | ![]() |
Á quân ![]() | ![]() |
Hạng ba ![]() | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê | |
Số trận | 22 |
Số bàn thắng | 109 (4.95 một trận) |
Số khán giả | 85.565 (3.889 một trận) |
Vua phá lưới | ![]() (10 điểm) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
← 2014 2022 → |
Khúc côn cầu trên băng tại Thế vận hội Mùa đông 2018 | ||
---|---|---|
![]() | ||
Vòng loại | ||
nam | nữ | |
Giải đấu | ||
nam | nữ | |
Đội hình | ||
nam | nữ | |
|
Giải đấu khúc côn cầu trên băng nữ tại Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra ở Gangneung, Hàn Quốc từ 10 tới 22 tháng 2 năm 2018.[1] Có tám nước giành quyền tham dự giải đấu này; năm trong số đó giành suất trực tiếp thông qua bảng xếp hạng của Liên đoàn khúc côn cầu trên băng quốc tế, một suất đặc cách dành cho chủ nhà Hàn Quốc, trong khi hai suất còn lại thông qua một giải đấu vòng loại.[2] Theo một thỏa thuận đặc biệt giữa IOC và IIHF, mười hai cầu thủ Bắc Triều Tiên sẽ tham gia vào đội hình đội tuyển chủ nhà để tham dự giải đấu.[3] Đội tuyển hợp nhất này được phép có trong đội hình 35 người với 22 người được đăng ký cho mỗi trận. Ba cầu thủ của Bắc Triều Tiên được lựa chọn cho mỗi trận bởi huấn luyện viên trưởng Sarah Murray.[4]
Chiến thắng trước Canada trong trận chung kết đánh dấu lần đầu tiên sau 20 năm Mỹ mới có thể giành vàng trong môn khúc côn cầu nữ. Trước đó họ từng vô địch năm 1998 ở Nagano.[5] Trận thua cũng khiến Canada kết thúc chuỗi vô địch của họ kể từ năm 2002.[6]
Vòng loại
Các đội vượt qua vòng loại
Sự kiện | Ngày | Địa điểm | Số đội | Quốc gia |
---|---|---|---|---|
Chủ nhà | 19 tháng 9 năm 2014[7] | ![]() | 1 | ![]() |
Xếp hạng thế giới 2016[b] | 7 tháng 12 năm 2012 – 10 tháng 4 năm 2016 | ![]() | 5 | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Giải đấu vòng loại cuối cùng | 9–12 tháng 2 năm 2017 | ![]() | 1 | ![]() |
Giải đấu vòng loại cuối cùng | 9–12 tháng 2 năm 2017 | ![]() | 1 | ![]() |
Tổng | 8 |
- Ghi chú
- a Sau các cuộc đàm phán ở Panmunjom vào ngày 17 tháng 1 năm 2018, đội tuyển Triều Tiên thống nhất bao gồm các cầu thủ của Bắc Triều Tiên và Hàn Quốc được thành lập để tranh tài tại Thế vận hội Mùa đông 2018.[8]
- b Bảng xếp hạng thế giới 2016 gồm các giải đấu sau: Giải vô địch thế giới 2013, Thế vận hội Mùa đông 2014, Giải vô địch thế giới 2014 và Giải vô địch thế giới 2015, Giải vô địch thế giới 2016
- c Kamloops là địa điểm diễn ra IIHF Women's World Championship 2016; sau khi giải đấu kết thúc thứ hạng chính thức được chốt lại.
- d Vào tháng 12 năm 2017, Ủy ban Olympic Quốc tế cấm Nga tham gia Thế vận hội Mùa đông do các cáo buộc doping. Các vận động viên Nga chứng minh mình trong sạch sẽ được tham dự với tư cách Vận động viên Olympic từ Nga.[9]
Thể thức
Bốn đội tuyển hàng đầu là Hoa Kỳ, Canada, Phần Lan và Nga thi đấu ở bảng A, bốn đội còn lại thi đấu ở bảng B. Hai đội đầu bảng A vào thẳng bán kết. Ở tứ kết, đội thứ ba bảng A thi đấu với đội nhì bảng B, còn đội thứ tư bảng A đối đầu với đội nhất bảng B. Các đội thắng tiến vào bán kết, còn hai đội thua sẽ đối đầu với đội thứ ba và thứ tư bảng B trong vòng phân hạng từ thứ năm tới tám.
Đội hình
Trọng tài
10 trọng tài chính và 9 trọng tài biên được lựa chọn để điều hành giải đấu.[10]
|
|
Vòng bảng
Giờ thi đấu là giờ địa phương (UTC+9).
Bảng A
VT | Đội
| Tr | T | THP | BHP | B | BT | BB | BHS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 3 | 3 | 0 | 0 | 0 | 11 | 2 | +9 | 9 | Bán kết |
2 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 0 | 1 | 9 | 3 | +6 | 6 | |
3 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 0 | 2 | 7 | 8 | −1 | 3 | Tứ kết |
4 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 0 | 3 | 1 | 15 | −14 | 0 |
11 tháng 2 năm 2018
16:40 | Phần Lan ![]() | 1–3 (1–0, 0–2, 0–1) | ![]() | Kwandong Hockey Centre, Gangneung Số khán giả: 4.032 |
Nguồn | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Noora Räty | Thủ môn | Maddie Rooney | Trọng tài:![]() ![]() Trọng tài biên: ![]() ![]() | |||||||||||
| ||||||||||||||
8 phút | Số phút bị phạt | 4 phút | ||||||||||||
24 | Số cú đánh | 42 |
11 tháng 2 năm 2018
21:10 | Canada ![]() | 5–0 (0–0, 3–0, 2–0) | ![]() | Kwandong Hockey Centre, Gangneung Số khán giả: 3.912 |
Nguồn | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ann-Renée Desbiens | Thủ môn | Nadezhda Morozova Nadezhda Aleksandrova | Trọng tài:![]() ![]() Trọng tài biên: ![]() ![]() | ||||||||||||||
| |||||||||||||||||
4 phút | Số phút bị phạt | 14 phút | |||||||||||||||
48 | Số cú đánh | 18 |
13 tháng 2 năm 2018
16:40 | Canada ![]() | 4–1 (2–0, 2–0, 0–1) | ![]() | Kwandong Hockey Centre, Gangneung Số khán giả: 3.879 |
Nguồn | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Shannon Szabados | Thủ môn | Noora Räty | Trọng tài:![]() ![]() Trọng tài biên: ![]() ![]() | ||||||||||||||
| |||||||||||||||||
8 phút | Số phút bị phạt | 10 phút | |||||||||||||||
32 | Số cú đánh | 23 |
13 tháng 2 năm 2018
21:10 | Hoa Kỳ ![]() | 5–0 (1–0, 3–0, 1–0) | ![]() | Kwandong Hockey Centre, Gangneung Số khán giả: 3.797 |
Nguồn | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nicole Hensley | Thủ môn | Valeria Tarakanova Nadezhda Morozova | Trọng tài:![]() ![]() Trọng tài biên: ![]() ![]() | ||||||||||||||
| |||||||||||||||||
2 phút | Số phút bị phạt | 6 phút | |||||||||||||||
50 | Số cú đánh | 13 |
15 tháng 2 năm 2018
12:10 | Hoa Kỳ ![]() | 1–2 (0–0, 0–2, 1–0) | ![]() | Kwandong Hockey Centre, Gangneung Số khán giả: 3.885 |
Nguồn | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Maddie Rooney | Thủ môn | Geneviève Lacasse | Trọng tài:![]() ![]() Trọng tài biên: ![]() ![]() | ||||||||
| |||||||||||
12 phút | Số phút bị phạt | 8 phút | |||||||||
45 | Số cú đánh | 23 |
15 tháng 2 năm 2018
16:40 | Vận động viên Olympic từ Nga ![]() | 1–5 (0–1, 0–2, 1–2) | ![]() | Kwandong Hockey Centre, Gangneung Số khán giả: 3.353 |
Nguồn | ||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nadezhda Morozova | Thủ môn | Noora Räty | Trọng tài:![]() ![]() Trọng tài biên: ![]() ![]() | |||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||
8 phút | Số phút bị phạt | 4 phút | ||||||||||||||||||
25 | Số cú đánh | 37 |
Bảng B
VT | Đội
| Tr | T | THP | BHP | B | BT | BB | BHS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 3 | 3 | 0 | 0 | 0 | 13 | 2 | +11 | 9 | Tứ kết |
2 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 0 | 1 | 11 | 3 | +8 | 6 | |
3 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 0 | 2 | 6 | 6 | 0 | 3 | Phân hạng |
4 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 0 | 3 | 1 | 20 | −19 | 0 |
(H) Chủ nhà
10 tháng 2 năm 2018
16:40 | Nhật Bản ![]() | 1–2 (0–1, 1–0, 0–1) | ![]() | Kwandong Hockey Centre, Gangneung Số khán giả: 3.762 |
Nguồn | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nana Fujimoto | Thủ môn | Sara Grahn | Trọng tài:![]() ![]() Trọng tài biên: ![]() ![]() | ||||||||
| |||||||||||
2 phút | Số phút bị phạt | 8 phút | |||||||||
31 | Số cú đánh | 26 |
10 tháng 2 năm 2018
21:10 | Thụy Sĩ ![]() | 8–0 (3–0, 3–0, 2–0) | ![]() | Kwandong Hockey Centre, Gangneung Số khán giả: 3.606 |
Nguồn | ||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Florence Schelling | Thủ môn | Shin So-jung | Trọng tài:![]() ![]() Trọng tài biên: ![]() ![]() | |||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||
12 phút | Số phút bị phạt | 6 phút | ||||||||||||||||||||||||
52 | Số cú đánh | 8 |
12 tháng 2 năm 2018
16:40 | Thụy Sĩ ![]() | 3–1 (0–0, 2–0, 1–1) | ![]() | Kwandong Hockey Centre, Gangneung Số khán giả: 4.033 |
Nguồn | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Florence Schelling | Thủ môn | Nana Fujimoto | Trọng tài:![]() ![]() Trọng tài biên: ![]() ![]() | |||||||||||
| ||||||||||||||
10 phút | Số phút bị phạt | 8 phút | ||||||||||||
18 | Số cú đánh | 38 |
12 tháng 2 năm 2018
21:10 | Thụy Điển ![]() | 8–0 (4–0, 1–0, 3–0) | ![]() | Kwandong Hockey Centre, Gangneung Số khán giả: 4,244 |
Nguồn | ||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sara Grahn | Thủ môn | Shin So-jung | Trọng tài:![]() ![]() Trọng tài biên: ![]() ![]() | |||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||
8 phút | Số phút bị phạt | 6 phút | ||||||||||||||||||||||||
50 | Số cú đánh | 19 |
14 tháng 2 năm 2018
12:10 | Thụy Điển ![]() | 1–2 (0–0, 0–1, 1–1) | ![]() | Kwandong Hockey Centre, Gangneung Số khán giả: 3.545 |
Nguồn | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sara Grahn | Thủ môn | Florence Schelling | Trọng tài:![]() ![]() Trọng tài biên: ![]() ![]() | ||||||||
| |||||||||||
12 phút | Số phút bị phạt | 8 phút | |||||||||
34 | Số cú đánh | 47 |
14 tháng 2 năm 2018
16:40 | Triều Tiên ![]() | 1–4 (0–2, 1–0, 0–2) | ![]() | Kwandong Hockey Centre, Gangneung Số khán giả: 4.110 |
Nguồn | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Shin So-jung | Thủ môn | Akane Konishi | Trọng tài:![]() ![]() Trọng tài biên: ![]() ![]() | ||||||||||||||
| |||||||||||||||||
6 phút | Số phút bị phạt | 4 phút | |||||||||||||||
13 | Số cú đánh | 44 |
Vòng đấu loại trực tiếp
Nhánh đấu
Tứ kết | Bán kết | Tranh huy chương vàng | ||||||||
19 tháng 2 | ||||||||||
![]() | 5 | |||||||||
17 tháng 2 | ||||||||||
![]() | 0 | |||||||||
![]() | 6 | |||||||||
22 tháng 2 | ||||||||||
![]() | 2 | |||||||||
![]() | 2 | |||||||||
![]() | 3 | |||||||||
19 tháng 2 | ||||||||||
![]() | 5 | |||||||||
17 tháng 2 | ||||||||||
![]() | 0 | Tranh huy chương đồng | ||||||||
![]() | 7 | |||||||||
21 tháng 2 | ||||||||||
![]() | 2 | |||||||||
![]() | 3 | |||||||||
![]() | 2 | |||||||||
- Nhánh đấu tranh hạng năm
Bán kết | Tranh hạng năm | |||||
18 tháng 2 | ||||||
![]() | 2 | |||||
20 tháng 2 | ||||||
![]() | 0 | |||||
![]() | 1 | |||||
18 tháng 2 | ||||||
![]() | 0 | |||||
![]() | 1 | |||||
![]() | 2 | |||||
Tranh hạng bảy | ||||||
20 tháng 2 | ||||||
![]() | 6 | |||||
![]() | 1 |
Tứ kết
17 tháng 2 năm 2018
12:10 | Vận động viên Olympic từ Nga ![]() | 6–2 (1–0, 2–2, 3–0) | ![]() | Kwandong Hockey Centre, Gangneung Số khán giả: 3.903 |
Nguồn | ||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nadezhda Morozova | Thủ môn | Florence Schelling | Trọng tài:![]() ![]() Trọng tài biên: ![]() ![]() | |||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||
12 phút | Số phút bị phạt | 8 phút | ||||||||||||||||||||||||
21 | Số cú đánh | 19 |
17 tháng 2 năm 2018
16:40 | Phần Lan ![]() | 7–2 (3–0, 2–2, 2–0) | ![]() | Kwandong Hockey Centre, Gangneung Số khán giả: 3.803 |
Nguồn | |||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Noora Räty | Thủ môn | Sara Grahn Sarah Berglind | Trọng tài:![]() ![]() Trọng tài biên: ![]() ![]() | ||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||
4 phút | Số phút bị phạt | 12 phút | |||||||||||||||||||||||||||
31 | Số cú đánh | 21 |
Bán kết Tranh hạng 5–8
18 tháng 2 năm 2018
12:10 | Thụy Sĩ ![]() | 2–0 (1–0, 1–0, 0–0) | ![]() | Kwandong Hockey Centre, Gangneung Số khán giả: 3.811 |
Nguồn | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Janine Alder | Thủ môn | Shin So-jung | Trọng tài:![]() ![]() Trọng tài biên: ![]() ![]() | |||||
| ||||||||
2 phút | Số phút bị phạt | 8 phút | ||||||
53 | Số cú đánh | 19 |
18 tháng 2 năm 2018
16:40 | Thụy Điển ![]() | 1–2 OT (0–0, 1–1, 0–0) (OT: 0–1) | ![]() | Kwandong Hockey Centre, Gangneung Số khán giả: 3.554 |
Nguồn | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sara Grahn | Thủ môn | Nana Fujimoto | Trọng tài:![]() ![]() Trọng tài biên: ![]() ![]() | ||||||||
| |||||||||||
8 phút | Số phút bị phạt | 8 phút | |||||||||
29 | Số cú đánh | 37 |
Bán kết
19 tháng 2 năm 2018
13:10 | Hoa Kỳ ![]() | 5−0 (2−0, 2−0, 1−0) | ![]() | Gangneung Hockey Centre, Gangneung Số khán giả: 5.173 |
Nguồn | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Maddie Rooney | Thủ môn | Noora Räty | Trọng tài:![]() ![]() Trọng tài biên: ![]() ![]() | ||||||||||||||
| |||||||||||||||||
6 phút | Số phút bị phạt | 12 phút | |||||||||||||||
38 | Số cú đánh | 14 |
19 tháng 2 năm 2018
21:10 | Canada ![]() | 5–0 (1–0, 1–0, 3–0) | ![]() | Gangneung Hockey Centre, Gangneung Số khán giả: 3.396 |
Nguồn | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Shannon Szabados | Thủ môn | Valeria Tarakanova Nadezhda Alexandrova | Trọng tài:![]() ![]() Trọng tài biên: ![]() ![]() | ||||||||||||||
| |||||||||||||||||
4 phút | Số phút bị phạt | 16 phút | |||||||||||||||
47 | Số cú đánh | 14 |
Tranh hạng bảy
20 tháng 2 năm 2018
12:10 | Thụy Điển ![]() | 6–1 (2–1, 1–0, 3–0) | ![]() | Kwandong Hockey Centre, Gangneung Số khán giả: 4.125 |
Nguồn | |||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Minatsu Murase Sarah Berglind | Thủ môn | Shin So-jung Han Do-hee | Trọng tài:![]() ![]() Trọng tài biên: ![]() ![]() | ||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||
6 phút | Số phút bị phạt | 4 phút | |||||||||||||||||||||
40 | Số cú đánh | 16 |
Tranh hạng năm
20 tháng 2 năm 2018
16:40 | Thụy Sĩ ![]() | 1–0 (1–0, 0–0, 0–0) | ![]() | Kwandong Hockey Centre, Gangneung Số khán giả: 3.958 |
Nguồn | |||||
---|---|---|---|---|---|
Florence Schelling | Thủ môn | Nana Fujimoto | Trọng tài:![]() ![]() Trọng tài biên: ![]() ![]() | ||
| |||||
6 phút | Số phút bị phạt | 4 phút | |||
14 | Số cú đánh | 20 |
Tranh huy chương đồng
21 tháng 2 năm 2018
16:40 | ![]() ![]() | 3–2 (1–0, 2–1, 0–1) | ![]() | Kwandong Hockey Centre, Gangneung Số khán giả: 3.217 |
Nguồn | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Noora Räty | Thủ môn | Nadezhda Morozova | Trọng tài:![]() ![]() Trọng tài biên: ![]() ![]() | ||||||||||||||
| |||||||||||||||||
8 phút | Số phút bị phạt | 35 phút | |||||||||||||||
22 | Số cú đánh | 22 |
Tranh huy chương vàng
22 tháng 2 năm 2018
13:10 | ![]() ![]() | 2–3 GWS (0–1, 2–0, 0–1) (OT: 0–0) (SO: 0–1) | ![]() ![]() | Gangneung Hockey Centre, Gangneung Số khán giả: 4.467 |
Nguồn | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Shannon Szabados | Thủ môn | Maddie Rooney | Trọng tài:![]() ![]() Trọng tài biên: ![]() ![]() | |||||||||||
| ||||||||||||||
Spooner ![]() Agosta ![]() Poulin ![]() Daoust ![]() Jenner ![]() Agosta ![]() | Luân lưu | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | ||||||||||||
12 phút | Số phút bị phạt | 6 phút | ||||||||||||
31 | Số cú đánh | 42 |
Xếp hạng chung cuộc
VT | Bg | Đội | Tr | T | THP | BHP | B | BT | BB | BHS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | A | ![]() | 5 | 3 | 1 | 0 | 1 | 17 | 5 | +12 | 11 |
![]() | A | ![]() | 5 | 4 | 0 | 1 | 0 | 18 | 5 | +13 | 13 |
![]() | A | ![]() | 6 | 3 | 0 | 0 | 3 | 17 | 17 | 0 | 9 |
4 | A | ![]() | 6 | 1 | 0 | 0 | 5 | 9 | 25 | −16 | 3 |
5 | B | ![]() | 6 | 5 | 0 | 0 | 1 | 18 | 8 | +10 | 15 |
6 | B | ![]() | 5 | 1 | 1 | 0 | 3 | 8 | 8 | 0 | 5 |
7 | B | ![]() | 6 | 3 | 0 | 1 | 2 | 20 | 13 | +7 | 10 |
8 | B | ![]() | 5 | 0 | 0 | 0 | 5 | 2 | 28 | −26 | 0 |
(H) Chủ nhà
Thống kê
Vua phá lưới
Tên | ST | BT | KT | Đ | +/− | PIM | VT |
---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 6 | 7 | 3 | 10 | +5 | 4 | F |
![]() | 6 | 0 | 8 | 8 | +4 | 0 | D |
![]() | 5 | 3 | 4 | 7 | +7 | 2 | F |
![]() | 5 | 3 | 3 | 6 | +5 | 8 | F |
![]() | 6 | 3 | 3 | 6 | +3 | 4 | F |
![]() | 6 | 3 | 3 | 6 | –1 | 2 | F |
![]() | 6 | 2 | 4 | 6 | +4 | 0 | F |
![]() | 5 | 4 | 1 | 5 | +3 | 0 | F |
![]() | 6 | 4 | 1 | 5 | –2 | 0 | F |
![]() | 5 | 3 | 2 | 5 | +2 | 2 | F |
![]() | 5 | 3 | 2 | 5 | +1 | 0 | F |
ST = Số trận; BT = Số bàn; KT = Kiến tạo; Đ = Điểm; +/− = Hiệu số bàn thắng khi cầu thủ có mặt trên sân; PIM = Số phút bị phạt; VT = Vị trí; F = Tiền đạo; D = Hậu vệ
Nguồn: IIHF.com Lưu trữ 2021-07-26 tại Wayback Machine
Thủ môn hàng đầu
Tên | TOI | GA | GAA | SA | Sv% | SO |
---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 200:00 | 4 | 1.20 | 79 | 94.94 | 1 |
![]() | 258:56 | 5 | 1.16 | 92 | 94.57 | 1 |
![]() | 262:14 | 8 | 1.83 | 145 | 94.48 | 1 |
![]() | 298:19 | 7 | 1.41 | 120 | 94.17 | 2 |
![]() | 236:30 | 7 | 1.78 | 87 | 91.95 | 0 |
TOI = Thời gian trên sân (Phút:Giây); SA = Số cú đánh phải nhận; GA = Số bàn thua; GAA = Số bàn thua trung bình; Sv% = Tỉ lệ cứu thua; SO = Số trận giữ sạch lưới
Nguồn: IIHF.com Lưu trữ 2022-01-28 tại Wayback Machine
Giải thưởng
- Đội hình tiêu biểu theo báo chí[11]
- Thủ môn::
Noora Räty
- Hậu vệ:
Jenni Hiirikoski,
Laura Fortino
- Tiền đạo:
Mélodie Daoust,
Jocelyne Lamoureux,
Alina Müller
- Thủ môn::
- Cầu thủ xuất sắc nhất:
Mélodie Daoust
- Các cầu thủ xuất sắc nhất theo ban tổ chức:
- Thủ môn:
Shannon Szabados
- Hậu vệ:
Jenni Hiirikoski
- Tiền đạo:
Alina Müller
- Thủ môn:
Nguồn: IIHF.com Lưu trữ 2022-01-28 tại Wayback Machine
Tham khảo
- ^ “Pyeongchang 2018 schedule”. Pyeongchang2018.com. Bản gốc lưu trữ 5 Tháng 11 2017. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2017. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|archive-date=
(trợ giúp) - ^ “2018 Olympic qualification format set”. IIHF.com. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2015.
- ^ “Unity deal brings together North and South Korea in Pyeongchang”. CBC.ca. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2018.
- ^ “Together on the ice”. IIHF.com. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2018.
- ^ Rodus, Karyn (22 tháng 2 năm 2018). “US women's hockey team finally gets gold in dramatic final against rival Canada”. ABC News. Truy cập 22 tháng 2 năm 2018.
- ^ “U.S. women end Canada's streak to win hockey gold in shootout at 2018 Winter Olympics”. USA TODAY (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2018.
- ^ “Korea headed to the Olympics”. IIHF.com.
- ^ [1]
- ^ “IOC suspends Russian NOC and creates a path for clean individual athletes to compete in Pyeongchang 2018 under the Olympic Flag” (Thông cáo báo chí). International Olympic Committee. ngày 5 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2017.
- ^ On-Ice Officials
- ^ “Daoust named MVP”. IIHF. 22 tháng 2 năm 2018.
Liên kết ngoài
- Trang chủ của IIHF