Kepler-13

Kepler-13
Dữ liệu quan sát
Kỷ nguyên J2000.0      Xuân phân J2000.0
Chòm sao Thiên Cầm[1]
Xích kinh 19h 07m 53.1397s[2]
Xích vĩ 46° 52′ 05.931″[2]
Cấp sao biểu kiến (V) 9.95[3] (KOI-13A=10.33[4])
Các đặc trưng
Kiểu quang phổA0
Trắc lượng học thiên thể
Chuyển động riêng (μ) RA: −4401±0187[2] mas/năm
Dec.: −15780±0237[2] mas/năm
Thị sai (π)1.9053 ± 0.1051[2] mas
Khoảng cách1710 ± 90 ly
(520 ± 30 pc)
Chi tiết [5]
Kepler-13A
Khối lượng172±010 M
Bán kính171±004 R
Hấp dẫn bề mặt (log g)42±05 cgs
Nhiệt độ7650±250 K
Độ kim loại [Fe/H]02±02 dex
Tốc độ tự quay (v sin i)78±15 km/s
Tuổi05±01 Gyr
Kepler-13B
Khối lượng168±010 M
Bán kính168±004 R
Hấp dẫn bề mặt (log g)42±05 cgs
Nhiệt độ7530±250 K
Tốc độ tự quay (v sin i)69±13 km/s
Tuổi05±01 Gyr
Tên gọi khác
BD+46 2629, ADS 12085 AB, WDS J19079+4652AB, KOI-13, KIC 9941662, 2MASS J19075308+4652061[3]
Cơ sở dữ liệu tham chiếu
SIMBADdữ liệu

Kepler-13 hay KOI-13 là một hệ ba sao bao gồm Kepler-13A, xung quanh đó một hành tinh quay quanh hành tinh Sao Mộc nóng được phát hiện cùng với tàu vũ trụ Kepler vào năm 2011, và Kepler-13B là một ngôi sao đồng hành chuyển động thích hợp phổ biến có thêm một ngôi sao quay quanh nó [6].

Hệ hành tinh

Hệ hành tinh Kepler-13 [7]
Thiên thể đồng hành
(thứ tự từ ngôi sao ra)
Khối lượng Bán trục lớn
(AU)
Chu kỳ quỹ đạo
(ngày)
Độ lệch tâm Độ nghiêng Bán kính
b 928±016 MJ 003641±000087 1763588±0000001 000064+000012
−000016
86770+0048
−0052
°
2216±0087 RJ

Tham khảo

  1. ^ Roman, Nancy G. (1987). “Identification of a Constellation From a Position”. Publications of the Astronomical Society of the Pacific. 99 (617): 695–699. Bibcode:1987PASP...99..695R. doi:10.1086/132034. Vizier query form
  2. ^ a b c d e Brown, A. G. A.; và đồng nghiệp (Gaia collaboration) (tháng 8 năm 2018). “Gaia Data Release 2: Summary of the contents and survey properties”. Astronomy & Astrophysics. 616. A1. arXiv:1804.09365. Bibcode:2018A&A...616A...1G. doi:10.1051/0004-6361/201833051. Hồ sơ Gaia DR2 cho nguồn này tại VizieR.
  3. ^ a b “Kepler-13”. SIMBAD. Trung tâm dữ liệu thiên văn Strasbourg. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2018.
  4. ^ Howarth, Ian D.; Morello, Giuseppe (2017). “Rapid rotators revisited: Absolute dimensions of KOI-13”. Monthly Notices of the Royal Astronomical Society. 470 (1): 932–939. arXiv:1705.07302. Bibcode:2017MNRAS.470..932H. doi:10.1093/mnras/stx1260. S2CID 31123194.
  5. ^ Shporer, Avi; và đồng nghiệp (2014). “Atmospheric Characterization of the Hot Jupiter Kepler-13Ab”. The Astrophysical Journal. 788 (1). 92. arXiv:1403.6831. Bibcode:2014ApJ...788...92S. doi:10.1088/0004-637X/788/1/92.
  6. ^ Santerne, A.; và đồng nghiệp (2012). “SOPHIE velocimetry of Kepler transit candidates. VI. An additional companion in the KOI-13 system”. Astronomy and Astrophysics. 544. L12. arXiv:1207.1715. Bibcode:2012A&A...544L..12S. doi:10.1051/0004-6361/201219899. S2CID 118482346.
  7. ^ Esteves, Lisa J.; Mooij, Ernst J. W. De; Jayawardhana, Ray (2015). “Changing Phases of Alien Worlds: Probing Atmospheres Of Kepler planets with High-Precision Photometry”. The Astrophysical Journal. 804 (2). 150. arXiv:1407.2245. Bibcode:2015ApJ...804..150E. doi:10.1088/0004-637X/804/2/150.
  • x
  • t
  • s
  • Danh sách các sao trong Chòm sao Thiên Cầm
  • Chòm sao Thiên Cầm trong thiên văn học Trung Quốc
Sao
Bayer
  • α (Vega)
  • β (Sheliak)
  • γ (Sulafat)
  • δ1
  • δ2
  • ε1, 2
  • ζ1
  • ζ2
  • η (Aladfar)
  • θ
  • ι
  • κ
  • λ
  • μ (Alathfar)
  • ν1
  • ν2
Flamsteed
  • 16
  • 17
  • 19
Biến quang
  • R (13)
  • S
  • T
  • V
  • W
  • RR
  • RV
  • RZ
  • TT
  • TZ
  • UZ
  • XY
  • AY
  • CC
  • CN
  • CY
  • DM
  • EP
  • EZ
  • FL
  • HK
  • HP
  • HR
  • KX
  • MV
  • V344
  • V361
  • V404
  • V473
  • V477
  • V478
  • V533
  • V542
  • V543
  • V545
  • V550
  • V558
HR
  • 6845
  • 6847
  • 6853
  • 6901
  • 6968
  • 6984
  • 6997
  • 7016
  • 7017
  • 7019
  • 7030
  • 7033
  • 7041
  • 7043
  • 7044
  • 7064
  • 7073
  • 7081
  • 7112
  • 7115
  • 7118
  • 7132
  • 7140
  • 7146
  • 7162
  • 7181
  • 7202
  • 7204
  • 7212
  • 7237
  • 7238
  • 7244
  • 7253
  • 7272
  • 7280
  • 7284
  • 7302
  • 7338
  • 7345
  • 7346
  • 7359
  • 7376
  • 7382
HD
  • 177830
  • 180314
  • 181068
Gliese
Kepler
Khác
Thể loại Thể loại

Tọa độ: Sky map 19h 07m 53.1937s, +46° 52′ 05.931″