Kagoshima (thành phố)

Kagoshima
鹿児島市
—  Core city  —
Thành phố Kagoshima
Đường chân trời thành phố Kagoshima và Sakurajima
Đường chân trời thành phố Kagoshima và Sakurajima

Hiệu kỳ

Ấn chương
Tên hiệu: "City of Ishin"
Map
Vị trí trong Tỉnh Kagoshima
Vị trí trong Tỉnh Kagoshima
Kagoshima trên bản đồ Nhật Bản
Kagoshima
Kagoshima
Xem bản đồ Nhật Bản
Kagoshima trên bản đồ Châu Á
Kagoshima
Kagoshima
Xem bản đồ Châu Á
 
Quốc giaNhật Bản
VùngKyushu
TỉnhTỉnh Kagoshima
Đặt tên theoKagoshima district, Họ Hươu nai sửa dữ liệu
Thủ phủYamashita-chō sửa dữ liệu
Chính quyền
 • MayorHiroyuki Mori
Diện tích
 • Tổng cộng547,05 km2 (21,122 mi2)
Dân số (1 tháng 1, 2018)
 • Tổng cộng606,624
 • Mật độ1.108,9/km2 (28,720/mi2)
Múi giờGiờ Nhật Bản (UTC+9)
892-8677 sửa dữ liệu
Mã điện thoại99 sửa dữ liệu
Thành phố kết nghĩaTsuruoka, Napoli, Miami, Trường Sa, City of Perth, Matsumoto sửa dữ liệu
– TreeCamphor
– FlowerKyōchikutō
Phone number099-224-1111
Địa chỉ11-1 Yamashita-machi, Kagoshima-shi, Kagoshima-ken 892-8677
Trang webwww.city.kagoshima.lg.jp
Kagoshima
"Kagoshima"in kanji
Tên tiếng Nhật
Kanji鹿児島
Hiraganaかごしま
Katakanaカゴシマ
Chuyển tự
RōmajiKagoshima

Thành phố Kagoshima (鹿児島市 (Lộc Nhi Đảo thị), Kagoshima-shi?) là thủ phủ của tỉnh Kagoshima tại mũi tây nam của đảo Kyūshū Nhật Bản, là thành phố lớn nhất trong tỉnh này. Thành phố thường được ví là 'Napoli của thế giới phương Đông' do vị trí của nó bên vịnh (Aira Caldera), khí hậu nóng và núi lửa tầng ấn tượng Sakurajima.

Thành phố rộng 547,2 km²[1] và có 605.614 dân.[2]

Khí hậu

Kagoshima có khí hậu cận nhiệt đới ẩm (phân loại khí hậu Köppen Cfa), sở hữu nhiệt độ trung bình năm cao nhất và nhiệt độ trung bình mùa đông ở lục địa Nhật Bản. Nó được đánh dấu bằng mùa đông ôn hòa, tương đối khô, suối nước ấm, ẩm ướt, mùa hè nóng, ẩm ướt và thác nước nhẹ và tương đối khô.

Dữ liệu khí hậu của Kagoshima, Kagoshima (1981–2010)
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 23.9 24.1 27.6 30.2 31.6 34.5 36.6 37.0 35.7 32.4 29.5 24.7 37,0
Trung bình cao °C (°F) 12.8 14.3 17.0 21.6 25.2 27.6 31.9 32.5 30.1 25.4 20.3 15.3 22,8
Trung bình ngày, °C (°F) 8.5 9.8 12.5 16.9 20.8 24.0 28.1 28.5 26.1 21.2 15.9 10.6 18,6
Trung bình thấp, °C (°F) 4.6 5.7 8.4 12.7 17.1 21.0 25.3 25.6 22.8 17.5 11.9 6.7 14,9
Thấp kỉ lục, °C (°F) −5.7 −6.7 −3.9 −1 3.9 9.0 15.9 16.5 9.3 2.6 −1.5 −5.5 −6,7
Giáng thủy mm (inch) 77.5
(3.051)
112.1
(4.413)
179.7
(7.075)
204.6
(8.055)
221.2
(8.709)
452.3
(17.807)
318.9
(12.555)
223.0
(8.78)
210.8
(8.299)
101.9
(4.012)
92.4
(3.638)
71.3
(2.807)
2.265,7
(89,201)
Lượng tuyết rơi cm (inch) 3
(1.2)
1
(0.4)
0
(0)
0
(0)
0
(0)
0
(0)
0
(0)
0
(0)
0
(0)
0
(0)
0
(0)
1
(0.4)
4
(1,6)
Độ ẩm 65 66 69 71 71 78 76 76 73 70 69 69 71
Số ngày giáng thủy TB (≥ 1.0 mm) 8.9 8.8 12.9 10.4 10.0 14.6 11.2 10.5 10.2 7.2 7.3 7.7 119,8
Số ngày tuyết rơi TB 2.3 1.8 0.5 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.8 5,4
Số giờ nắng trung bình hàng tháng 136.9 129.1 145.7 160.5 171.0 122.4 191.1 206.7 168.8 183.4 152.0 151.3 1.918,9
Nguồn: [3]

Hình ảnh

  • 仙厳園 正門
    仙厳園 正門
  • 仙厳園 庭園
    仙厳園 庭園
  • 鹿児島城跡
    鹿児島城跡
  • 尚古集成館
    尚古集成館
  • 異人館
    異人館
  • 照国神社
    照国神社
  • 南洲神社
    南洲神社
  • 桜島
    桜島
  • 城山
    城山
  • 石橋記念公園
    石橋記念公園
  • 鹿児島市役所
    鹿児島市役所
  • 鹿児島中央駅
    鹿児島中央駅
  • 鹿児島大学 正門
    鹿児島大学 正門
  • 鹿児島港
    鹿児島港
  • 西郷隆盛
    西郷隆盛
  • 大久保利通
    大久保利通
  • 東郷平八郎
    東郷平八郎

Tham khảo

  1. ^ “2015年 市勢要覧 かごしま” (PDF) (bằng tiếng Nhật). Kagoshima City. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2015.
  2. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên toke02
  3. ^ 気象庁 / 平年値(年・月ごとの値). Japan Meteorological Agency.

Liên kết ngoài

  • Website chính thức của Kagoshima 鹿児島市 (tiếng Nhật)
  • Official Tourism Website of Kagoshima City Kagoshima Convention & Visitors Bureau (tiếng Anh)
  • Dữ liệu địa lý liên quan đến Kagoshima (thành phố) tại OpenStreetMap
  • Kagoshima trên trang Wikimapia
  • x
  • t
  • s
Phó tỉnh
Ōshima | Kumage
Thành phố
Huyện,
thị trấn
và làng
Aira
Izumi
Kagoshima
Kimotsuki
Higashikushira | Kimotsuki | Kinkō | Minamiōsumi
Kumage
Minamitane | Nakatane | Yakushima
Ōshima
Amagi | China | Isen | Kikai | Setouchi | Tatsugō | Tokunoshima | Uken | Wadomari | Yamato | Yoron
Satsuma
Satsuma
Soo
Ōsaki
  • x
  • t
  • s
Cờ Nhật Bản Các thành phố lớn của Nhật Bản
Vùng đô thị
Tokyo
Khu đặc
biệt
Đô thị
quốc gia
Thành phố
trung tâm
Đô thị đặc biệt (41)
Tỉnh lị
(không thuộc các nhóm trên)
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Nhật Bản này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s

{{#coordinates:}}: một trang không thể chứa nhiều hơn một thẻ chính