Harrisburg, Pennsylvania

Harrisburg
—  Thành phố  —
Thành phố Harrisburg
Trung tâm Harrisburg, tòa nhà nghị viện Pennsylvania, nhìn từ Wormleysburg, Pennsylvania
Trung tâm Harrisburg, tòa nhà nghị viện Pennsylvania, nhìn từ Wormleysburg, Pennsylvania
Tên hiệu: "Pennsylvania's Capital City".
Vị trí ở quận Dauphin và tiểu bang Pennsylvania
Vị trí ở quận Dauphin và tiểu bang Pennsylvania
Harrisburg trên bản đồ Pennsylvania
Harrisburg
Harrisburg
Vị trí ở Pennsylvania
Tọa độ: 40°16′11″B 76°52′32″T / 40,26972°B 76,87556°T / 40.26972; -76.87556
Quốc gia Hoa Kỳ
Thịnh vượng chung Pennsylvania
QuậnDauphin
Định cư của người châu ÂuKhoảng 1719
Hợp nhất1791
Charter1860
Người sáng lậpJohn Harris, Sr.
Đặt tên theoJohn Harris, Sr.
Chính quyền
 • KiểuThị trưởng-Hội đồng
 • Thị trưởngLinda D. Thompson (D)
 • City ControllerDaniel C. Miller (D)
 • City Council
Council Members[1]
  • Gloria Martin-Roberts (President)
  • Patty Kim (Vice President)
  • Brad Koplinski
  • Wanda D. Williams
  • Susan Brown Wilson
  • Kelly D. Summerford
  • Eugenia G. Smith
 • Thượng viện tiểu bangJeffrey E. Piccola (R)
 • Hạ việnRon Buxton (D)
Diện tích
 • Thành phố26,9 km2 (11,4 mi2)
 • Đất liền21,0 km2 (8,1 mi2)
 • Mặt nước8,6 km2 (3,3 mi2)
 • Đô thị539,7 km2 (335,4 mi2)
Độ cao98 m (320 ft)
Dân số (U.S. Census Estimate, 2007)
 • Thành phố47.196
 • Mật độ23,333/km2 (6.043,2/mi2)
 • Đô thị362.782
 • Vùng đô thị528.892 (thứ 97)
 • CSA647.390 (thứ 56)
 • Harrisburger
Múi giờEST (UTC-5)
 • Mùa hè (DST)EDT (UTC-4)
Mã bưu điện17101-17113, 17120-17130, 17140, 17177
Mã điện thoại717
Thành phố kết nghĩaMa'alot-Tarshiha, Montréal sửa dữ liệu
InterstatesI-76, I-78, I-81, I-83, và I-283
Đường thủySông Susquehanna
Sân bay chínhSân bay quốc tế Harrisburg- MDT
Sân bay thứ chínhSân bay Capital City- CXY
Tàu điện ngầmCapital Area Transit
Trang webwww.harrisburgpa.gov

Harrisburg là một thành phố thuộc quận Dauphin thuộc tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ. Thành phố có diện tích 26,9 km², dân số theo điều tra năm 2000 của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ là 48.950 người.

Tham khảo

  1. ^ Harrisburg City Council Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2010.
  • x
  • t
  • s
 Thịnh vượng chung Pennsylvania
Harrisburg (thủ phủ)
Chủ đề
Thành phố |

Chính trị | Chính quyền | Lịch sử | Địa lý | Địa chất | Dân Pennsylvania | Công viên bang | Biểu tượng |

Địa điểm thu hút khách
Các vùng đô thị
Altoona |

Philadelphia | Erie | Harrisburg–Carlisle | Johnstown | Lancaster | Lebanon | Lehigh Valley | Pittsburgh | Reading | State College | Williamsport | Scranton‑Wilkes-Barre |

York-Hanover
Thành phố
Borough
lớn nhất
Vùng
Allegheny Mountains |

Allegheny National Forest | Allegheny Plateau | Atlantic Coastal Plain | Blue Ridge | Coal Region | Cumberland Valley | Delaware Valley | Dutch Country | Endless Mountains | Happy Valley | Laurel Highlands | Lehigh Valley | Main Line | Northeast | Northern Tier | Northwest Region | Pennsylvania Highlands | Piedmont | The Poconos | Ridge and Valley | South Central Pennsylvania | Susquehanna Valley | Western Pennsylvania |

Wyoming Valley
Quận
  • x
  • t
  • s