Họ Loa kèn

Họ Loa kèn
Thời điểm hóa thạch: 68–0 triệu năm trước đây
Є
O
S
D
C
P
T
J
K
Pg
N
Creta muộn - nay
Lilium longiflorum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Liliales
Họ (familia)Liliaceae
Juss.[1]
Chi điển hình
Lilium
L. Sp. Pl. 1: 302. (1753)[2]
Loài điển hình
Lilium candidum
L. Sp. Pl. 1: 302. (1753)[2]
Các phân họ, tông và chi

Họ Loa kèn (danh pháp khoa học: Liliaceae), trước đây còn gọi là họ Hành (theo tên chi Allium, xem thêm phần lưu ý), là một họ thực vật một lá mầm trong bộ Loa kèn (Liliales). Các loài trong họ này có các lá thẳng, chủ yếu với các gân lá song song và các phần của hoa là ba đoạn.

Rất nhiều loài trong họ Liliaceae là các cây cảnh quan trọng, được trồng rộng khắp để lấy hoa rất đẹp của chúng. Phần lớn các chi là các loại cây có chứa chất độc nếu ăn phải.

Họ Loa kèn trước đây là nhóm cận ngành "chứa mọi thứ", nó bao gồm một lượng lớn các chi mà hiện nay người ta đã tách ra để đưa vào các họ khác và một số sang các bộ khác, chẳng hạn như các họ Agavaceae, Alliaceae, Anthericaceae, Asparagaceae, Asphodelaceae, Convallariaceae, Hyacinthaceae, Melanthiaceae, Nartheciaceae, Smilacaceae, Tecophilaeaceae, Themidaceae, Tofieldiaceae, Trilliaceae và Uvulariaceae.

Chi Calochortus, bao gồm các loại loa kèn Sego và Mariposa cùng các chi tương tự nó được tách ra thành một họ riêng là họ Calochortaceae trong một số hệ thống phân loại, trong khi các hệ thống phân loại khác vẫn giữ chúng trong họ Liliaceae và đưa vào phân họ Calochortoideae.

Các chi trong lịch sử

Danh sách dưới đây bao gồm các chi mà theo lịch sử đã từng được đưa vào trong họ Liliaceae. Sự phân loại thực vật một lá mầm đã trải qua nhiều sửa đổi đáng kể trong những năm gần đây và một số hệ thống phân loại mới, như APG II của Angiosperm Phylogeny Group, đã đưa nhiều chi trong số này sang các họ khác, dựa trên các mối quan hệ di truyền học. Các họ theo APG II được để trong ngoặc.

Họ Loa kèn trong hiện tại

  • Calochortus nuttallii (loa kèn Sego)
    Calochortus nuttallii (loa kèn Sego)

Phát sinh chủng loài

Cây phát sinh chủng loài dưới đây lấy theo APG III.

Liliales

Corsiaceae

Campynemataceae

Melanthiaceae

Petermanniaceae

Colchicaceae

Alstroemeriaceae s.l.

Luzuriageae (Luzuriagaceae)

Alstroemerieae (Alstroemeriaceae s.s)

Rhipogonaceae

Philesiaceae

Smilacaceae

Liliaceae

Lưu ý

APG II 2003 công nhận họ Hành như một họ riêng và tách một số chi ra khỏi họ Loa kèn. Cụ thể xem bài Họ Hành.

Tham khảo

  1. ^ Jussieu, Antoine Laurent de (1789). “Lilia”. Genera Plantarum, secundum ordines naturales disposita juxta methodum in Horto Regio Parisiensi exaratam. Paris. tr. 48–49. OCLC 5161409. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2014.
  2. ^ a b Linnaeus, C. (1753). Species Plantarum. Stockholm: Laurentii Salvii. tr. i 302. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.

Liên kết ngoài

  • Liliaceae tại Encyclopædia Britannica (tiếng Anh)
  • Loa kèn trắng Liliaceae tại Từ điển bách khoa Việt Nam
  • Dahlgren, R.M.T., H.T. Clifford và P.F. Yeo. 1985. The Families of Monocotyledons. - Springer-Verlag. Berlin, Đức.
  • Chase, M.W., M.R. Duvall, H.G. Hills, J.G. Conran, A.V. Cox, L.E. Eguiarte, J. Hartwell, M.F. Fay, L.R.Caddick, K.M. Cameron và S. Hoot. 1995.- Molecular phylogenetics of Lilianae; in Monocotyledons: Systematics and Evolution.
  • Kelch, D.G. 2000. What happened to the lily family? Pacific Horticulture 61:76-79.
  • Kubitzki, K.(Editor) 1998: The Families and Genera of Vascular Plants, Tập 3. Springer-Verlag. Berlin, Đức. ISBN 3-540-64060-6
  • Trồng cây hoa loa kèn như thế nào?
  • Nhân giống hoa loa kèn như thế nào?
  • Bệnh hại nào thường thấy trên cây hoa loa kèn, phòng trư như thế nào?
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • BNF: cb12255350d (data)
  • GND: 4167667-1
  • LCCN: sh85076962
  • LNB: 000174658
  • NDL: 00577446
  • NKC: ph191027
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q53480
  • Wikispecies: Liliaceae
  • APNI: 54481
  • BOLD: 121209
  • EoL: 4174
  • EPPO: 1LILF
  • FloraBase: 22927
  • FNA: 10507
  • FoAO2: Liliaceae
  • FoC: 10507
  • Fossilworks: 54578
  • GBIF: 7699
  • GRIN: 652
  • iNaturalist: 47328
  • IPNI: 30000259-2
  • IRMNG: 114848
  • ITIS: 42633
  • NBN: NBNSYS0000160311
  • NCBI: 4677
  • NZOR: ae3f9af3-deab-4ab5-81b2-95271baca3df
  • Plazi: 478AC4A9-D409-FADE-31CA-E99CF6F3E971
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:30000259-2
  • Tropicos: 42000374
  • VASCAN: 155
  • VicFlora: e9650979-d7a8-41f4-ae35-0d3cbda3bc32
  • Watson & Dallwitz: liliacea
  • WoRMS: 382480