Hươu sừng ngắn Merida
Hươu sừng ngắn Merida[1] | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
Lớp: | Mammalia |
Bộ: | Artiodactyla |
Họ: | Cervidae |
Phân họ: | Capreolinae |
Chi: | Mazama |
Loài: | M. bricenii |
Danh pháp hai phần | |
Mazama bricenii (Thomas, 1908) | |
Hươu sừng ngắn Merida (Mazama bricenii) là một loài động vật có vú trong họ Hươu nai, bộ Guốc chẵn. Loài này được Thomas mô tả năm 1908.
Tham khảo
- ^ Grubb, P. (2005). “Order Artiodactyla”. Trong Wilson, D.E.; Reeder, D.M (biên tập). Mammal Species of the World: A Taxonomic and Geographic Reference (ấn bản 3). Johns Hopkins University Press. tr. 656. ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
- ^ Lizcano, D.J.; Alvarez, S.J. (2016). “Mazama bricenii”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T136301A22165039. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-2.RLTS.T136301A22165039.en. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2021.
Liên kết ngoài
Bài viết liên quan đến Bộ Guốc chẵn này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|