Gluon

Gluon
Cấu trúcHạt sơ cấp
Loại hạtBoson
NhómBoson gauge
Tương tác cơ bảnTương tác mạnh
Lý thuyếtMurray Gell-Mann (1962)
Thực nghiệmTASSO hợp tác với DESY (1979)
Ký hiệug
Khối lượng0 (giá trị lý thuyết)
<20 MeV/c2 (giới hạn thực nghiệm)
Điện tích0 e
Màu tíchtám loại
Spin1
  • x
  • t
  • s
Mô hình Chuẩn
của vật lý hạt
Quark lênQuark duyênQuark đỉnhGluonHạt HiggsQuark xuốngQuark lạQuark đáyPhotonElectronMuonTau (hạt)Boson W và ZElectron neutrinoMuon neutrinoTau neutrinoW bosonStandard ModelFermionBosonQuarkLeptonScalar bosonGauge bosonVector boson
Tổng quan
Thành phần
Giới hạn
Strong CP problem
Hierarchy problem
Dao động neutrinos
Physics beyond the Standard Model
Khoa học gia
Rutherford · Thomson · Chadwick · Bose · Sudarshan · Davis Jr. · Anderson · Fermi · Dirac · Feynman · Rubbia · Gell-Mann · Kendall · Taylor · Friedman · Powell · P. W. Anderson · Glashow · Iliopoulos · Maiani · Meer · Cowan · Nambu · Chamberlain · Cabibbo · Schwartz · Perl · Majorana · Weinberg · Lee · Ward · Salam · Kobayashi · Maskawa · Dương Chấn Ninh · Yukawa · 't Hooft · Veltman · Gross · Politzer · Wilczek · Cronin · Fitch · Vleck · Higgs · Englert · Brout · Hagen · Guralnik  · Kibble  · Santiago Antunez de Mayolo · César Lattes
  • x
  • t
  • s

Gluon (tiếng Việt đọc là: Gờ-lu-ông) là hạt cơ bản nằm trong gia đình Boson, nhóm boson gauge. Gluon gồm 8 kiểu hạt khác nhau. Gluon là hạt mang tương tác mạnh.

Thuộc tính

Gluon là một boson vectơ; giống như photon nó có spin bằng 1. Trong khi các hạt có spin 1 có ba trạng thái phân cực, những hạt boson gauge phi khối lượng như gluon chỉ có hai trạng thái phân cực do bất biến gauge đòi hỏi sự phân cực phải là ngang. Trong lý thuyết trường lượng tử, sự không phá vỡ của bất biến gauge đòi hỏi các boson gauge phải có khối lượng bằng 0 (các kết quả thí nghiệm cho thấy khối lượng của gluon có giới hạn trên chỉ vài MeV/c2). Gluon có tính chẵn lẻ nội tại âm.

Thực nghiệm

Xem thêm

Tham khảo

Liên kết ngoài

Hình tượng sơ khai Bài viết về chủ đề vật lý này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • x
  • t
  • s
Hạt sơ cấp
(HSC)
lên· xuống· duyên· lạ· đỉnh· đáy b
Electron e- · Positron e+ · Muon μ- · μ+ · Tauon τ- · τ+ · Neutrino νe · νμ · ντ
Photon γ · Gluon g · Boson W± · Boson Z0
Vô hướng
Boson Higgs H0
Ghost fields
Faddeev–Popov ghost
Hạt sơ cấp
phỏng đoán
(HSCPĐ)
Gaugino
Khác
Axino · Chargino · Higgsino · Neutralino · Sfermion (Stop squark)
HSCPĐ khác
Axion A0 · Dilaton · Graviton G · Majoron · Tachyon · X · Y · W' · Z' · Sterile neutrino · Đơn cực từ
Hạt tổ hợp
(HTH)
Meson / Quarkonia
π · ρ · η · η′ · φ · ω · J/ψ · ϒ · θ · K · B · D · T
HTH khác
Hạt tổ hợp
phỏng đoán
(HTHPĐ)
Hadron lạ
Baryon lạ
Dibaryon · Ngũ quark
Meson lạ
Glueball · Tứ quark
Khác
Lục quark  · Thất quark · Skyrmion
HTHPĐ khác
Phân tử mesonic · Pomeron
Giả hạt
Davydov soliton · Exciton · Magnon · Phonon · Plasmaron · Plasmon · Polariton · Polaron · Roton
Danh sách
Sách
en:Book:Hadronic Matter · en:Book:Particles of the Standard Model · en:Book:Leptons · en:Book:Quarks
Mô hình chuẩn  • Mô hình quark  • Lưỡng tính sóng–hạt  • Chủ đề Vật lý Thể loại Thể loại Hạt sơ cấp