Gloster TSR.38

TSR.38
Kiểu Máy bay ném bom ngư lôi/trinh sát/theo dõi
Nguồn gốc Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Vương quốc Anh
Nhà chế tạo Gloucestershire Aircraft Company
Chuyến bay đầu Tháng 4, 1932
Số lượng sản xuất 1

Gloster TSR.38 là một loại máy bay ném bom ngư lôi/trinh sát/theo dõi hai tầng cánh của hải quân Anh đầu thập niên 1930.

Tính năng kỹ chiến thuật (TSR.38, cấu hình trinh sát)

Dữ liệu lấy từ James 1971, tr. 203–4

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 3
  • Chiều dài: 37 ft 4½ in (11.4 m)
  • Sải cánh: 46 ft 0 in (14.0 m)
  • Chiều cao: 11 ft 6 in (3.5 m)
  • Diện tích cánh: 611 ft2 (56.6 m2)
  • Trọng lượng rỗng: 4.340 lb (1.968 kg)
  • Trọng lượng có tải: 7.100 lb (3.220 kg)
  • Động cơ: 1 × Rolls-Royce Goshawk, 690 hp (515 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: trên mực nước biển 152 mph (244 km/h)
  • Vận tốc lên cao: lên độ cao 10.000 ft (3.048 m) 1026 ft/min (5,21 m/s)

Vũ khí trang bị

  • súng máy Vickers.303 in (7,7 mm)
  • 1× súng máy 0.303 in (7,7 mm)
  • Tham khảo

    Ghi chú

    Tài liệu

    • James, Derek N. (1971). Gloster Aircraft since 1917. London: Putnam Publishing. ISBN 0-370-00084-6.
    • x
    • t
    • s
    Máy bay do hãng Gloster nghiên cứu chế tạo
    Tên định danh của hãng

    Mars ·· Sparrowhawk · Mars VI Nighthawk · Mars X Nightjar • Gannet · Grebe · Grouse · Gorcock · II · III · Gamecock · Guan · Goral · Goring · IV · Goldfinch · Gambet · Gnatsnapper · VI · Gauntlet · AS.31 · TC.33 · TSR.38 · Gladiator · F.5/34 · F.9/37 · E.28/39 · Meteor · E.1/44 · Javelin · Meteor "Prone Pilot"  · GA.1 · GA.2 · GA.3 · GA.4 · GA.5