Gadolini(III) oxide

Gadolini(III) Oxide
Mẫu gadolini(III) Oxide
Tên khácgadolinium sesquioxide, gadolinium trioxide
Nhận dạng
Số CAS12064-62-9
PubChem159427
Số RTECSLW4790000
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • [Gd+3].[Gd+3].[O-2].[O-2].[O-2]

InChI
đầy đủ
  • 1/2Gd.3O/q2*+3;3*-2
ChemSpider140201
UNII5480D0NHLJ
Thuộc tính
Công thức phân tửGd2O3
Khối lượng mol362,4982 g/mol
Bề ngoàibột trắng
Mùikhông mùi
Khối lượng riêng7,407 g/cm³ (15 ℃)
7,07 g/cm³ (25 ℃)[1]
Điểm nóng chảy 2.420 °C (2.690 K; 4.390 °F)
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nướckhông tan
Tích số tan, Ksp1,8×10−23
Độ hòa tantan trong axit
MagSus+53,200·10-6 cm³/mol
Các nguy hiểm
Nguy hiểm chínhđộc nhẹ
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
☑Y kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)
Tham khảo hộp thông tin

Gadolini(III) Oxide, còn được gọi với cái tên khác là gadolinia, là một hợp chất vô cơ có thành phần chính gồm hai nguyên tố gadolini và oxy, có công thức hóa học được quy định là Gd2O3. Đây là một trong những hợp chất phổ biến nhất của nguyên tố gadolini, một nguyên tố thuộc nhóm đất hiếm, các dẫn xuất của nó là các chất tương phản tiềm năng cho hình ảnh cộng hưởng từ.

Điều chế

Gadolini(III) Oxide có thể được điều chế, hình thành bằng cách nhiệt phân của hydroxide, nitrat, cacbonat hoặc oxalat của kim loại gadolini tương ứng.[2] Gadolini(III) Oxide được hình thành trên bề mặt kim loại gadolini.

Gadolini(III) Oxide là một Oxide cơ bản, được biểu hiện bằng phản ứng của nó với carbon dioxide để tạo ra cacbonat. Nó hòa tan dễ dàng trong axit vô cơ thông thường với sự phức tạp rằng các oxalat, fluoride và phosphat hay một số muối khác rất không hòa tan trong nước và có thể phủ các lớp Oxide, do đó ngăn ngừa sự hòa tan hoàn toàn.[3] Muối sunfat tan không nhiều.

Hạt nano Gd2O3

Một số phương pháp được biết đến để tổng hợp các hạt nano gadolini(III) Oxide, chủ yếu dựa trên sự kết tủa của gadolini(III) hydroxide bởi phản ứng của các ion gadolini với hydroxide, tiếp theo là loại bỏ lượng nước để tạo Oxide. Các hạt nano luôn được phủ một vật liệu bảo vệ để tránh sự hình thành các kết tinh đa tinh thể lớn hơn.[4][5][6]

Tham khảo

  1. ^ Pradyot Patnaik. Handbook of Inorganic Chemicals. McGraw-Hill, 2002, ISBN 0-07-049439-8.
  2. ^ Cotton, S. (2006). Lanthanide and Actinide Chemistry Wiley ISBN 0-470-01006-1, tr. 6.
  3. ^ Yost, D. M, Russell, H. Jr., Garner, C. S. The Rare-Earth Elements and their Compounds, Wiley, 1947.
  4. ^ McDonald, M; Watkin, K (2006). “Investigations into the Physicochemical Properties of Dextran Small Particulate Gadolinium Oxide Nanoparticles”. Academic Radiology. 13 (4): 421–7. doi:10.1016/j.acra.2005.11.005. PMID 16554221.
  5. ^ Bridot, Jean-Luc; Faure, Anne-Charlotte; Laurent, Sophie; Rivière, Charlotte; Billotey, Claire; Hiba, Bassem; Janier, Marc; Josserand, VéRonique; và đồng nghiệp (2007). “Hybrid Gadolinium Oxide Nanoparticles: Multimodal Contrast Agents for in Vivo Imaging”. Journal of the American Chemical Society. 129 (16): 5076–84. doi:10.1021/ja068356j. PMID 17397154.
  6. ^ Engström, Maria; Klasson, Anna; Pedersen, Henrik; Vahlberg, Cecilia; Käll, Per-Olov; Uvdal, Kajsa (2006). “High proton relaxivity for gadolinium oxide nanoparticles”. Magnetic Resonance Materials in Physics, Biology and Medicine. 19 (4): 180–6. doi:10.1007/s10334-006-0039-x. PMID 16909260.
  • x
  • t
  • s
Hợp chất gadolini
Gadolini(III)
  • GdF3
  • GdCl3
  • GdBr3
  • GdI3
  • Gd2O3
  • Gd2O2S
  • Gd(OH)3
  • GdP
  • Gd2(SO4)3
  • Gd(NO3)3
  • Gd2(C2O4)3
  • Gd3Ga5O12
  • Gd2SiO5
Hợp chất gadolini(III) hữu cơ
  • Gd(C5H7O2)3
    • Cổng thông tin Hóa học
    • x
    • t
    • s
    Số oxy hóa hỗn hợp
    Số oxy hóa +1
    Số oxy hóa +2
    Số oxy hóa +3
    Số oxy hóa +4
    Số oxy hóa +5
    Số oxy hóa +6
    Số oxy hóa +7
    Số oxy hóa +8
    • Osmi tetroxide (OsO4)
    • Rutheni tetroxide (RuO4)
    • Xenon tetroxide (XeO4)
    • Iridi tetroxide (IrO4)
    • Hassi tetroxide (HsO4)
    Có liên quan
    • Oxocarbon
    • Suboxide
    • Oxyanion
    • Ozonide
    Carbon sắp xếp theo số oxy hóa. Thể loại:oxide
    Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến hóa học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
    • x
    • t
    • s