Fetish (bài hát)

"Fetish"
Đĩa đơn của Selena Gomez hợp tác với Gucci Mane
Phát hành13 tháng 7 năm 2017 (2017-07-13)
Thể loại
Thời lượng3:06
Hãng đĩaInterscope
Sáng tác
  • Alex Schwartz
  • Joe Khajadourian
  • Jonas Jeberg
  • Chloe Angelides
  • Brett McLaughlin
  • Gino Barletta
  • Radric Davis
  • Selena Gomez
Sản xuất
  • Jonas Jeberg
  • The Futuristics
Thứ tự đĩa đơn của Selena Gomez
"Bad Liar"
(2017)
"Fetish"
(2017)
"Wolves"
(2017)
Thứ tự đĩa đơn của Gucci Mane
"Tone It Down"
(2017)
"Fetish"
(2017)
"Lit"
(2017)
Video âm nhạc
"Fetish" trên YouTube

"Fetish" là một bài hát của ca sĩ người Hoa Kỳ Selena Gomez hợp tác với rapper người Hoa Kỳ Gucci Mane. Bài hát được viết bởi Gomez, Gucci Mane, Chloe Angelides, Brett McLaughlin, Gino Barletta, Jonas Jeberg, Joe Khajadourian, và Alex Schwartz, được phát hành dưới dạng đĩa đơn riêng lẻ vào ngày 13 tháng 7 năm 2017.

"Fetish" được các nhà phê bình âm nhạc hoan nghênh rộng rãi, khen ngợi tính thử nghiệm rất tự nhiên của bài hát cũng như giọng hát và sự phát triển chất nghệ sĩ trong Gomez. Video âm nhạc của bài hát được đạo diễn bởi Petra Collins và phát hành ngày 26 tháng 7 năm 2017. Về mặt thương mại, đĩa đơn lọt top 10 tại Canada, Cộng hòa Séc, Phần Lan, Hungary, Lithuania, Malaysia và Slovakia; top 20 tại Lebanon, New Zealand, Philippines, Bồ Đào Nha và Tây Ban Nha; cũng như top 40 tại Úc, Áo, Đan Mạch, Pháp, Đức, Ireland, Latvia, Norway, Thụy Điển, Thụy Sĩ, Vương quốc Anh và Hoa Kỳ. Bài hát được chứng nhận Bạch kim từ RIAA.

Danh sách bài hát

  • Kỹ thuật số[1]
  1. "Fetish" (hợp tác với Gucci Mane) – 3:06
  • Galantis remix[2]
  1. "Fetish" (hợp tác với Gucci Mane) [Galantis remix] – 3:27

Những người thực hiện

Đội ngũ thực hiện "Fetish", dựa trên phần bìa ghi chú của album Rare.[3]

  • Selena Gomez – hát chính, soạn nhạc
  • Gucci Mane – hát phụ, soạn nhạc
  • Chloe Angelides – giọng nền, soạn nhạc
  • Jonas Jeberg – sản xuất, keyboards, bass, trống, soạn nhạc
  • Joe Khajadourian – keyboards, bass, trống, soạn nhạc
  • Alex Schwartz – keyboards, bass, trống, soạn nhạc

  • Brett McLaughlin – soạn nhạc
  • Gino "Farrago" Barletta – soạn nhạc
  • Benjamin Rice – sản xuất giọng hát, thu âm
  • The Futuristics – sản xuất
  • Manny Marroquin – phối khí
  • Chris Gehringer – chủ nhiệm

Xếp hạng

Xếp hạng tuần

Bảng xếp hạng (2017) Vị trí
cao nhất
Úc (ARIA)[4] 23
Áo (Ö3 Austria Top 40)[5] 31
Bỉ (Ultratip Flanders)[6] 2
Bỉ (Ultratip Wallonia)[7] 5
Canada (Canadian Hot 100)[8] 10
Cộng hòa Séc (Rádio Top 100)[9] 60
Cộng hòa Séc (Singles Digitál Top 100)[10] 10
Dominican Republic Anglo (Monitor Latino)[11] 10
Đan Mạch (Tracklisten)[12] 22
Finland (Suomen virallinen lista)[13] 5
Pháp (SNEP)[14] 55
Đức (Official German Charts)[15] 36
Hungary (Single Top 40)[16] 19
Hungary (Stream Top 40)[17] 7
Ireland (IRMA)[18] 29
Italy (FIMI)[19] 53
Latvia (Latvijas Top 40)[20] 22
Lebanon (Lebanese Top 20)[21] 12
Malaysia (RIM)[22] 5
Hà Lan (Single Top 100)[23] 49
New Zealand (Recorded Music NZ)[24] 16
Na Uy (VG-lista)[25] 29
Philippines (Philippine Hot 100)[26] 19
Bồ Đào Nha (AFP)[27] 12
Scotland (Official Charts Company)[28] 36
Slovakia (Rádio Top 100)[29] 53
Slovakia (Singles Digitál Top 100)[30] 5
Tây Ban Nha (PROMUSICAE)[31] 53
Thụy Điển (Sverigetopplistan)[32] 24
Thụy Sĩ (Schweizer Hitparade)[33] 28
Anh Quốc (OCC)[34] 33
Hoa Kỳ Billboard Hot 100[35] 27
Hoa Kỳ Mainstream Top 40 (Billboard)[36] 19
Hoa Kỳ Rhythmic (Billboard)[37] 39

Xếp hạng cuối năm

Bảng xếp hạng (2017) Vị trí
Hungary (Stream Top 40)[38] 91

Chứng nhận

Quốc gia Chứng nhận Doanh số
Úc (ARIA)[39] Vàng 35.000double-dagger
Canada (Music Canada)[40] Bạch kim 80.000double-dagger
Pháp (SNEP)[41] Vàng 100,000double-dagger
Ý (FIMI)[42] Vàng 25.000double-dagger
Hoa Kỳ (RIAA)[43] Bạch kim 1,000,000double-dagger

* Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ.
^ Chứng nhận dựa theo doanh số nhập hàng.
double-dagger Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ+phát trực tuyến.

Lịch sử phát hành

Quốc gia Ngày Định dạng Phiên bản Nhãn Ref.
Nhiều quốc gia 13 tháng 7 năm 2017 Kỹ thuật số Bản gốc Interscope [1]
Hoa Kỳ 25 tháng 7 năm 2017 radio đương đại [44]
8 tháng 8 năm 2017 radio rhythmic [45]
Nhiều quốc gia 23 tháng 8 năm 2017 Kỹ thuật số Galantis Remix [2]

Chú thích

  1. ^ a b “Fetish (feat. Gucci Mane) - Single by Selena Gomez”. iTunes (US), Apple Music. ngày 13 tháng 7 năm 2017.
  2. ^ a b “Fetish (feat. Gucci Mane) [Galantis Remix] - Single by Selena Gomez”. iTunes (US), Apple Music. ngày 23 tháng 8 năm 2017.
  3. ^ Rare (booklet). Selena Gomez. Interscope. 2020. B0031541-02.Quản lý CS1: khác (liên kết)
  4. ^ "Australian-charts.com – Selena Gomez feat. Gucci Mane – Fetish" (bằng tiếng Anh). ARIA Top 50 Singles. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2017.
  5. ^ "Austriancharts.at – Selena Gomez feat. Gucci Mane – Fetish" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2017.
  6. ^ "Ultratop.be – Selena Gomez feat. Gucci Mane – Fetish" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratip. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2017.
  7. ^ "Ultratop.be – Selena Gomez feat. Gucci Mane – Fetish" (bằng tiếng Pháp). Ultratip. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2017.
  8. ^ "Selena Gomez Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2017.
  9. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiální. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 31. týden 2017. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2017.
  10. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Digital Top 100 Oficiální. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 29. týden 2017. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2017.
  11. ^ “Top 20 Anglo Republica Dominicana” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. ngày 11 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2017.
  12. ^ "Danishcharts.com – Selena Gomez feat. Gucci Mane – Fetish" (bằng tiếng Đan Mạch). Tracklisten. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2017.
  13. ^ “Musiikkituottajat – IFPI Finland”. Musiikkituottajat – IFPI Finland. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2017.
  14. ^ "Lescharts.com – Selena Gomez feat. Gucci Mane – Fetish" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2017.
  15. ^ "Offiziellecharts.de – Selena Gomez feat. Gucci Mane – Fetish" (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment Charts. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2017.
  16. ^ "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Single (track) Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2017.
  17. ^ "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Stream Top 40 slágerlista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2017.
  18. ^ “IRMA – Irish Charts”. Irish Recorded Music Association. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2017.
  19. ^ “Classifica settimanale WK 29” (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2017.
  20. ^ “Latvijas Top 40”. Latvijas Radio. ngày 10 tháng 8 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2017.
  21. ^ “Selena Gomez - Lebanese Chart Top 20 History”. The Official Lebanese Top 20. ngày 18 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2017.
  22. ^ “Top 20 Most Streamed International & Domestic Singles in Malaysia” (PDF). Recording Industry Association of Malaysia. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 9 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2017.
  23. ^ "Dutchcharts.nl – Selena Gomez feat. Gucci Mane – Fetish" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2017.
  24. ^ "Charts.nz – Selena Gomez feat. Gucci Mane – Fetish" (bằng tiếng Anh). Top 40 Singles. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2017.
  25. ^ "Norwegiancharts.com – Selena Gomez feat. Gucci Mane – Fetish" (bằng tiếng Anh). VG-lista. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2017.
  26. ^ “BillboardPH Hot 100”. Billboard Philippines. ngày 7 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2017.
  27. ^ "Portuguesecharts.com – Selena Gomez feat. Gucci Mane – Fetish" (bằng tiếng Anh). AFP Top 100 Singles. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2017.
  28. ^ "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2017.
  29. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiálna. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 39. týden 2017. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2017.
  30. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Singles Digital Top 100 Oficiálna. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 29. týden 2017. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2017.
  31. ^ "Spanishcharts.com – Selena Gomez feat. Gucci Mane – Fetish" (bằng tiếng Anh). Canciones Top 50. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2017.
  32. ^ "Swedishcharts.com – Selena Gomez feat. Gucci Mane – Fetish" (bằng tiếng Anh). Singles Top 100. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2017.
  33. ^ "Swisscharts.com – Selena Gomez feat. Gucci Mane – Fetish" (bằng tiếng Thụy Sĩ). Swiss Singles Chart. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2017.
  34. ^ "Official Singles Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2017.
  35. ^ "Selena Gomez Chart History (Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2017.
  36. ^ "Selena Gomez Chart History (Pop Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2017.
  37. ^ "Selena Gomez Chart History (Rhythmic)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2017.
  38. ^ “Stream Top 100 - 2017”. Mahasz. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2018.
  39. ^ “ARIA Chart Watch #437”. auspOp. ngày 9 tháng 9 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2017.
  40. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Canada – Selena Gomez – Fetish” (bằng tiếng Anh). Music Canada. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2017.
  41. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Pháp – Selena Gomez – Fetish” (bằng tiếng Pháp). Syndicat National de l'Édition Phonographique. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2018.
  42. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Ý – Selena Gomez feat. Gucci Mane – Fetish” (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2017. Chọn "2017" ở menu thả xuống "Anno". Chọn "Fetish" ở mục "Filtra". Chọn "Singoli" dưới "Sezione".
  43. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Hoa Kỳ – Selena Gomez – Fetish” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2018.
  44. ^ “Top 40/M Future Releases”. All Access. All Access Music Group. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2017.
  45. ^ “Top 40 Rhythmic Future Releases”. AllAccess Music Group. ngày 8 tháng 8 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2017.

Liên kết ngoài

  • x
  • t
  • s
Album phòng thu
Album tuyển tập
  • For You
EP
Đĩa đơn
Đĩa đơn hợp tác
  • "Whoa Oh!" (phối lại)
  • "I Want You to Know"
  • "We Don't Talk Anymore"
  • "Hands"
  • "Trust Nobody"
  • "Taki Taki"
  • "Anxiety"
Đĩa đơn quảng bá
Bài hát xếp hạng khác
Lưu diễn
Bài viết liên quan
  • Thể loại Thể loại