Danh sách đảo theo điểm cao nhất
Đây là danh sách các đảo của thế giới xếp theo chiều cao của đỉnh cao nhất tại đảo đó, chỉ tính các đảo có đỉnh cao hơn 2000 m. Các châu lục được đưa vào danh sách này để tiện so sánh.
Các khối lục địa
Hạng | Lục địa | Điểm cao nhất | Chiều cao (m) | Quốc gia |
---|---|---|---|---|
1 | Đại lục Á-Âu-Phi | Núi Everest | 8.848 | ![]() ![]() |
2 | Châu Mỹ | Aconcagua | 6.962 | ![]() |
3 | Nam Cực | Vinson Massif | 4.892 | ![]() |
4 | Australia | Núi Kosciuszko | 2.228 | ![]() |
Ghi chú: Australia, diện tích 7.600.000 km², được xem là 1 lục địa hơn là 1 đảo. Nếu xem là 1 đảo thì Australia phải xếp thứ 58.
Đảo có đỉnh cao hơn 2.000 m
Thứ hạng | Đảo | Điểm cao nhất | Chiều cao (m) | Quốc gia |
---|---|---|---|---|
1 | New Guinea | Puncak Jaya | 4.884 | ![]() ![]() |
2 | Hawaii | Mauna Kea | 4.205 | ![]() |
3 | Borneo | Núi Kinabalu | 4.101 | ![]() ![]() ![]() |
4 | Đài Loan | Ngọc Sơn | 3.952 | ![]() |
5 | Sumatra | Núi Kerinci | 3.805 | ![]() |
6 | Đảo Ross | Núi Erebus | 3.794 | Nam Cực |
7 | Honshū | Núi Phú Sĩ | 3.776 | ![]() |
8 | Đảo Nam | Aoraki | 3.755 | ![]() |
9 | Lombok | Núi Rinjani | 3.726 | ![]() |
10 | Tenerife | Teide | 3.718 | ![]() |
11 | Greenland | Gunnbjørnsfjeld | 3.694 | ![]() |
12 | Java | Semeru | 3.676 | ![]() |
13 | Sulawesi | Bulu Rantemario | 3.478 | |
14 | Sicilia | Núi Etna | 3.323 | ![]() |
15 | Đảo Siple | Núi Siple | 3.110 | Nam Cực |
16 | Hispaniola | Pico Duarte | 3.098 | ![]() |
17 | Réunion | Piton des Neiges | 3.069 | ![]() |
18 | Maui, Hawaii | Haleakalā | 3.055 | ![]() |
19 | Bali | Núi Agung | 3.031 | ![]() |
20 | Seram | Gunung Binaiya | 3.027 | |
21 | Bioko | Pico Basilé | 3.011 | ![]() |
22 | Đảo Alexander | Núi Stephenson | 2.987 | Nam Cực |
23 | Timor | Gunung Tata Mailau | 2.986 | ![]() ![]() |
24 | Mindanao | Núi Apo | 2.954 | ![]() |
25 | Nam Georgia | Núi Paget | 2.934 | ![]() |
26 | Luzon | Núi Pulog | 2.922 | ![]() |
27 | Madagascar | Maromokotro | 2.876 | ![]() |
28 | Đảo Unimak, Alaska | Núi Shishaldin | 2.869 | ![]() |
29 | Fogo | Núi Fogo | 2.829 | ![]() |
30 | Đảo Bắc | Núi Ruapehu | 2.797 | ![]() |
31 | Đảo Anvers | Núi Francais | 2.760 | Nam Cực |
32 | Đảo Heard | Đỉnh Mawson | 2.745 | ![]() |
33 | Sumbawa | Núi Tambora | 2.722 | ![]() |
34 | Bougainville | Núi Balbi | 2.715 | ![]() |
35 | Corse | Monte Cinto | 2.706 | ![]() |
36 | Buru | Gunung Kapalatmada | 2.700 | ![]() |
37 | Đảo Ellesmere | Đỉnh Barbeau | 2.616 | ![]() |
38 | Mindoro | Núi Halcon | 2.582 | ![]() |
39 | Tierra del Fuego | Monte Darwin | 2.580 | ![]() ![]() |
40 | Đảo Goodenough | Núi Vineuo | 2.536 | ![]() |
41 | Sri Lanka | Pidurutalagala | 2.524 | ![]() |
42 | Đảo Brabant | Núi Parry | 2.520 | Nam Cực |
43 | Crete | Núi Ida | 2.456 | ![]() |
44 | Negros | Núi lửa Canlaon | 2.430 | ![]() |
45 | La Palma | Roque de los Muchachos | 2.423 | ![]() |
46 | Grande Comore | Núi Karthala | 2.361 | ![]() |
47 | Flores | Poco Mandasawu | 2.360 | ![]() |
48 | Đảo Pico | Ponta do Pico | 2.351 | ![]() |
49 | Đảo Atlasov | Núi lửa Alaid | 2.339 | ![]() |
50 | New Britain | Núi Ulawun | 2.334 | ![]() |
51 | Guadalcanal | Núi Popomanaseu | 2.332 | ![]() |
52 | Đảo Adelaide | Núi Gaudry | 2.315 | Nam Cực |
53 | Đảo Clarence | Núi Irving | 2.300 | |
54 | Hokkaidō | Asahidake | 2.290 | ![]() |
55 | Jan Mayen | Beerenberg | 2.277 | ![]() |
56 | Jamaica | Đỉnh Blue Mountain | 2.256 | ![]() |
57 | Tahiti | Núi Orohena | 2.241 | ![]() |
58 | Đảo Axel Heiberg | Đỉnh Outlook | 2.210 | ![]() |
59 | Milne Land | không tên | 2.200 + | ![]() |
60 | Đảo Vancouver | Golden Hinde | 2.195 | ![]() |
61 | New Ireland | Lambel | 2.150 | ![]() |
62 | Đảo Baffin | Núi Blanche | 2.146 | ![]() |
63 | Panay | Núi Madiac | 2.117 | ![]() |
64 | Bacan | Buku Sibela | 2.111 | ![]() |
65 | Iceland | Hvannadalshnúkur | 2.110 | ![]() |
66 | Đảo Upernivik | Palup Qaqa | 2.105 | ![]() |
67 | Đảo Smith | Núi Foster | 2.105 | Nam Cực |
68 | Umnak, Alaska | Núi Vsevidof | 2.103 | ![]() |
69 | Đảo Palawan | Núi Mantaling | 2.085 | ![]() |
70 | Tristan da Cunha | Đỉnh Queen Mary | 2.060 | ![]() |
71 | Đảo Sibuyan | Núi Guiting-Guiting | 2.057 | ![]() |
72 | São Tomé | Pico de São Tomé | 2.024 | ![]() |
73 | Cuba | Pico Turquino | 2.005 | ![]() |
74 | Đảo Coulman | Hawkes Heights | 2.000 | Nam Cực |
Các đảo đáng kể khác
Nhiều đảo sau đây được chọn đưa vào danh sách các đảo cao nhất thuộc về các đảo quốc.
Đảo | Điểm cao nhất | Chiều cao (m) | Quốc gia |
---|---|---|---|
Cộng hòa Síp | Núi Olympus | 1.952 | ![]() |
Espiritu Santo | Núi Tabwemasana | 1.877 | ![]() |
Savai'i | Núi Silisili | 1.858 | ![]() |
Dominica | Morne Diablotins | 1.447 | ![]() |
Cape Verde | Pico d'Antónia | 1.394 | ![]() |
Đảo Anh | Ben Nevis | 1.344 | ![]() |
Viti Levu | Tomanivi | 1.324 | ![]() |
Saint Vincent | Soufrière | 1.324 | ![]() |
Saint Kitts | Núi Liamiuga | 1.156 | ![]() |
Ireland | Carrauntoohill | 1.041 | ![]() ![]() |
Đảo Kao | không tên | 1.033 | ![]() |
Saint Lucia | Núi Gimie | 950 | ![]() |
Trinidad | El Cerro del Arripo | 940 | ![]() |
Mahé | Mome Seychellois | 905 | ![]() |
Eysturoy | Slættaratindur | 882 | ![]() ![]() |
Grenada | Núi Saint Catherine | 840 | ![]() |
Mauritius | Piton de la Petite Rivière Noire | 828 | ![]() |
Pohnpei | Totolom | 791 | ![]() |
Guam | Lamlam | 406 | ![]() |
Antigua | Đỉnh Boggy | 402 | ![]() |
Barbados | Núi Hillaby | 336 | ![]() |
Malta | Ta'Dmejrek | 253 | ![]() |
Babeldaob | Núi Ngerchelchauus | 242 | ![]() |
Singapore | Bukit Timah | 166 | ![]() |
Bahrain | Jabal ad Dukhan | 122 | ![]() |
Banaba | không tên | 81 | ![]() |
Nauru | 65 | ![]() | |
Likiep | 10 | ![]() | |
Quần đảo Tuvalu | 5 | ![]() | |
Quần đảo Maldives | 2.3 | ![]() |
Nguồn
- www.peaklist.org - majority of information about mountain heights comes from here.
Xem thêm
- Danh sách các đảo (theo quốc gia)
- Danh sách các đảo theo tên gọi
- Danh sách các đảo theo dân số
- Danh sách các đảo theo diện tích