Cyclops (truyện tranh Marvel)

Cyclops
Cyclops
Miêu tả bởi John Cassaday
Thông tin ấn phẩm
Nhà xuất bảnMarvel Comics
Xuất hiện lần đầuThe X-Men #1 (tháng 9 năm 1963)
Sáng tạo bởiStan Lee (nhà văn)
Jack Kirby (nghệ sĩ)
Thông tin trong câu chuyện
Danh tính thậtScott Summers
LoàiNgười đột biến
Nhóm liên kếtX-Men
X-Force
X-Factor
Phoenix Five
X-Corporation
Multiversal X-Men
Clan Rebellion
Hounds
The Twelve
Future Iron Man’s Team
The Beginagains
(Time-Displaced Cyclops): Champions
Bí danh đáng chú ýSlim, Slym Dayspring, Eric the Red, Mutate #007, Phoenix, Dark Phoenix
Khả năng
  • Tia năng lượng mạnh mẽ từ đôi mắt
  • Nhà chiến thuật bật thầy


Cyclops (Scott Summers), một siêu anh hùng hư cấu xuất hiện trong truyện tranh Mỹ được xuất bản bởi Marvel Comics và là một trong những thành viên sáng lập của nhóm X-Men. Nhân vật được tạo bởi Stan Lee và Jack Kirby, lần đầu tiên xuất hiện trong truyện tranh The X-Men.

Cyclops là thành viên của nhóm người đột biến, sinh ra với khả năng siêu phàm. Cyclops có thể phát ra những tia năng lượng mạnh mẽ từ đôi mắt của mình, nhưng anh không thể điều khiển chúng mà không có sự trợ giúp của kính mắt đặc biệt dành riêng. Anh được biết đến là một trong số thủ lĩnh chính của thế hệ X-Men đầu tiên,[1] một nhóm các anh hùng đột biến đấu tranh cho hòa bình và bình đẳng giữa người đột biến và con người.[2][3]

Một trong những nhân vật nổi bật nhất của Marvel, Năm 2006, Cyclops được IGN.com xếp hạng 1 trong "Top 25 X-Men hàng đầu" trong bốn mươi năm qua,[1] và thứ 39 trong "top 100 anh hùng truyện tranh hàng đầu" năm 2011[2]. Năm 2008, Tạp chí Wizard cũng xếp Cyclops thứ 106 trong "top 200 nhân vật truyện tranh vĩ đại nhất mọi thời đại"[4] Trong một cuộc thăm dò năm 2011, độc giả của Comic Book Resources đã bầu chọn Cyclops đứng thứ 9 trong bảng xếp hạng các nhân vật Marvel hàng đầu năm 2011.[3]

Chú thích

  1. ^ a b Goldstein, Hilary; George, Richard (ngày 15 tháng 5 năm 2006). “The Top 25 X-Men”. IGN. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2019. Đã định rõ hơn một tham số trong |archiveurl=|archive-url= (trợ giúp); Đã định rõ hơn một tham số trong |archivedate=|archive-date= (trợ giúp)
  2. ^ a b “IGN's Top 100 Comic Book Heroes – Cyclops #39 Top Comic Book Heroes”. IGN. ngày 6 tháng 5 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2015. Đã định rõ hơn một tham số trong |archiveurl=|archive-url= (trợ giúp); Đã định rõ hơn một tham số trong |archivedate=|archive-date= (trợ giúp)
  3. ^ a b Cronin, Brian (ngày 22 tháng 9 năm 2011). “2011 Top Marvel Characters”. Comic Book Resources. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2015. Đã định rõ hơn một tham số trong |archiveurl=|archive-url= (trợ giúp); Đã định rõ hơn một tham số trong |archivedate=|archive-date= (trợ giúp)
  4. ^ “The 200 Greatest Comic Book Characters of All Time”. Wizard. ngày 17 tháng 5 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 9 năm 2008. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2019. Đã định rõ hơn một tham số trong |archiveurl=|archive-url= (trợ giúp); Đã định rõ hơn một tham số trong |archivedate=|archive-date= (trợ giúp)

Liên kết ngoài

  • Cyclops (Scott Summers) tại wiki vũ trụ Marvel
  • Cyclops UncannyXmen.net
  • Cyclops ComicVine.com
  • Cyclops MarvelDirectory.com
  • The Summers Family Tree
  • Scott Summers trên Marvel Database, Marvel Comics wiki
  • x
  • t
  • s
X-Men
  • Tác giả: Stan Lee
  • Jack Kirby
Thành viên sáng lập
Thành viên thường trực
  • Anole
  • Ariel
  • Armor
  • Aurora
  • Banshee
  • Bishop
  • Blindfold
  • Blink
  • Boom-Boom
  • Box
  • Cable
  • Caliban
  • Cannonball
  • Chamber
  • Changeling
  • Cipher
  • Cloak and Dagger
  • Colossus
  • Cypher
  • Darwin
  • Dazzler
  • Deadpool
  • Doctor Nemesis
  • Domino
  • Dust
  • Elixir
  • Fantomex
  • Firestar
  • Forge
  • Frenzy
  • Gambit
  • Gentle
  • Graymalkin
  • Havok
  • Hellion
  • Hepzibah
  • Hope
  • Husk
  • Ink
  • Joseph
  • Jubilee
  • Karma
  • Lady Mastermind
  • Lifeguard
  • Lockheed
  • Longshot
  • M
  • Maggott
  • Magik
  • Magma
  • Magneto
  • Marrow
  • Mercury
  • Mimic
  • Moonstar
  • Mystique
  • Negasonic Teenage Warhead
  • Nightcrawler
  • Northstar
  • Omega Sentinel
  • Pixie
  • Polaris
  • Prodigy
  • Kitty Pryde
  • Psylocke
  • Revanche
  • Rockslide
  • Rogue
  • Sage
  • Slipstream
  • Spyke
  • Stacy X
  • Storm
  • Rachel Summers
  • Sunfire
  • Sunspot
  • Surge
  • Sway
  • Thunderbird (John Proudstar)
  • Thunderbird (Neal Shaara)
  • Warlock
  • Warpath
  • Wolf Cub
  • Wolverine
  • X-23
  • X-Man
  • Shen Xorn
Nhóm thứ chính
  • Alpha Squadron
  • Excalibur
  • Generation X
  • New Mutants
  • Paragons
  • Time-displaced X-Men
  • X-Corporation
  • X-Corps
  • X-Factor
  • X-Force
  • X-Statix
  • X-Terminators
  • X.S.E.
    • X-Treme Sanctions Executive
    • Xavier's Security Enforcers
Nhân vật hỗ trợ
Kẻ thù
  • Apocalypse
  • Arcade
  • Azazel
  • Bastion
  • Beyonder
  • Black Tom Cassidy
  • Cobalt Man
  • Abraham Cornelius
  • Graydon Creed
  • Count Nefaria
  • Dark Beast
  • Deathbird
  • Demon Bear
  • Doctor Doom
  • Donald Pierce
  • Exodus
  • Trevor Fitzroy
  • Emma Frost
  • Henry Peter Gyrich
  • Cameron Hodge
  • High Evolutionary
  • Juggernaut
  • Kid Omega
  • Lady Deathstrike
  • Steven Lang
  • Living Monolith
  • Master Mold
  • Mastermind
  • Mesmero
  • Mister Sinister
  • Mojo
  • Moses Magnum
  • Mystique
  • N'astirh
  • Nimrod
  • Cassandra Nova
  • Omega Red
  • Onslaught
  • Predator X
  • Proteus
  • Madelyne Pryor
  • Pyro
  • Sabretooth
  • Sauron
  • Selene
  • Shadow King
  • Sebastian Shaw
  • Shinobi Shaw
  • Silver Samurai
  • Spiral
  • Stryfe
  • William Stryker
  • Sublime
  • Terrax
  • Thanos
  • Toad
  • Bolivar Trask
  • Lawrence Trask
  • Viper
  • Vulcan
  • X-Cutioner
  • Kuan-Yin Xorn
Nhóm kẻ thù
  • Acolytes
  • A.I.M.
  • Alliance of Evil
  • Brood
  • Brotherhood of Mutants
  • Clan Akkaba
  • Dark Riders
  • Dark X-Men
  • Externals
  • Factor Three
  • Fenris
  • Freedom Force
  • Friends of Humanity
  • Gene Nation
  • Hellfire Club
  • Hellions
  • Horsemen of Apocalypse
  • Humanity's Last Stand
  • Maggia
  • Marauders
  • Mutant Liberation Front
  • Nasty Boys
  • Neo
  • Phalanx
  • Purifiers
  • Reavers
  • Savage Land Mutates
  • Sentinels
  • Shadow-X
  • U-Men
  • Upstarts
  • Weapon X
Địa danh
  • Asteroid M
  • Avalon
  • Crossmore
  • District X/Mutant Town
  • Genosha
  • Graymalkin Industries
  • Limbo
  • Madripoor
  • Massachusetts Academy
  • Muir Island
  • Providence
  • Savage Land
  • Utopia
  • X-Mansion
Thiết bị
  • Blackbird
  • Cerebro
  • Danger Room
Khác
  • Alpha Flight
  • Crimson Dawn
  • Inhumans vs. X-Men
  • Legacy Virus
  • M'Kraan Crystal
  • Morlocks
  • Mutants
  • Mutant Registration Act
  • Phoenix Force
  • Project Wideawake
  • Shi'ar
    • Imperial Guard
  • Starjammers
  • Storm Force Accelatron
  • Technarchy
  • Teen Titans
  • X-Babies
    • truyền hình
  • X-Men '92
  • Wolverine and the X-Men
  • X-Men Classics
  • Wolverine
  • Thể loại Thể loại