Cefazedone

Cefazedone
Dữ liệu lâm sàng
Mã ATC
  • J01DB06 (WHO)
Các định danh
Tên IUPAC
  • (6R,7R)-7-{[2-(3,5-dichloro-4-oxopyridin-1-yl)
    acetyl]amino}-3-[(5-methyl-1,3,4-thiadiazol-2-yl)
    sulfanylmethyl]-8-oxo-5-thia-1-azabicyclo[4.2.0]
    oct-2-ene-2-carboxylic acid
Số đăng ký CAS
  • 56187-47-4
PubChem CID
  • 71736
ChemSpider
  • 64780 ☑Y
Định danh thành phần duy nhất
  • 7Y86X0D799
KEGG
  • D07237 ☑Y
ChEBI
  • CHEBI:131731
ChEMBL
  • CHEMBL2107636
ECHA InfoCard100.121.805
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC18H15Cl2N5O5S3
Khối lượng phân tử548.446 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
  • Hình ảnh tương tác
SMILES
  • O=C2N1/C(=C(\CS[C@@H]1[C@@H]2NC(=O)CN/3/C=C(/Cl)C(=O)C(\Cl)=C\3)CSc4nnc(s4)C)C(=O)O
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C18H15Cl2N5O5S3/c1-7-22-23-18(33-7)32-6-8-5-31-16-12(15(28)25(16)13(8)17(29)30)21-11(26)4-24-2-9(19)14(27)10(20)3-24/h2-3,12,16H,4-6H2,1H3,(H,21,26)(H,29,30)/t12-,16-/m1/s1 ☑Y
  • Key:VTLCNEGVSVJLDN-MLGOLLRUSA-N ☑Y
  (kiểm chứng)

Cefazedone là một loại kháng sinh cephalosporin.

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Thông tin về Cefazedone
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s