Cầu lông tại Đại hội Thể thao châu Á 2022
Cầu lông tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 | |
---|---|
Địa điểm | Nhà thi đấu Tân Giang, Hàng Châu, Trung Quốc |
Các ngày | 28 tháng 9 – 7 tháng 10 |
Quốc gia | 19 |
← 2018 2026 → |
Cầu lông tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 được tổ chức tại Nhà thi đấu Tân Giang ở Hàng Châu, Trung Quốc từ ngày 28 tháng 9 đến ngày 7 tháng 10 năm 2023, và có tổng cộng 7 nội dung thi đấu.[1]
Quốc gia tham dự
Có tổng cộng 246 vận động viên đến từ 23 quốc gia tham gia thi đấu môn Cầu lông tại Đại hội Thể thao châu Á 2022:
Bhutan (2)
Campuchia (2)
Trung Quốc (20)
Đài Bắc Trung Hoa (20)
Hồng Kông (20)
Ấn Độ (19)
Indonesia (20)
Iran (2)
Nhật Bản (20)
Jordan (1)
Kazakhstan (2)
Ma Cao (6)
Malaysia (18)
Maldives (8)
Mông Cổ (13)
Nepal (8)
Pakistan (4)
Đông Timor (3)
Singapore (13)
Hàn Quốc (20)
Sri Lanka (1)
Thái Lan (20)
Việt Nam (4)
Lịch thi đấu
L | Vòng loại | ¼ | Tứ kết | ½ | Bán kết | CK | Chung kết |
ND↓/Ngày→ | 28/09 Thứ 5 | 29/09 Thứ 6 | 30/09 Thứ 7 | 1/10 CN | 2/10 Thứ 2 | 3/10 Thứ 3 | 4/10 Thứ 4 | 5/10 Thứ 5 | 6/10 Thứ 6 | 7/10 Thứ 7 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đơn nam | L | L | L | ¼ | ½ | CK | ||||
Đôi nam | L | L | ¼ | ½ | CK | |||||
Đồng đội nam | L | ¼ | ½ | CK | ||||||
Đơn nữ | L | L | ¼ | ½ | CK | |||||
Đôi nữ | L | L | ¼ | ½ | CK | |||||
Đồng đội nữ | L | ¼ | ½ | CK | ||||||
Đôi nam nữ phối hợp | L | L | ¼ | ½ | CK |
Danh sách huy chương
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Đơn nam chi tiết | Li Shifeng![]() | Shi Yuqi![]() | Prannoy H. S.![]() |
Kodai Naraoka![]() | |||
Đơn nữ chi tiết | An Se-young![]() | Chen Yufei![]() | He Bingjiao![]() |
Aya Ohori![]() | |||
Đôi nam chi tiết | ![]() Satwiksairaj Rankireddy Chirag Shetty | ![]() Choi Sol-gyu Kim Won-ho | ![]() Lee Yang Wang Chi-lin |
![]() Aaron Chia Soh Wooi Yik | |||
Đôi nữ chi tiết | ![]() Chen Qingchen Jia Yifan | ![]() Baek Ha-na Lee So-hee | ![]() Yuki Fukushima Sayaka Hirota |
![]() Kim So-yeong Kong Hee-yong | |||
Đôi nam nữ phối hợp chi tiết | ![]() Zheng Siwei Huang Yaqiong | ![]() Yuta Watanabe Arisa Higashino | ![]() Feng Yanzhe Huang Dongping |
![]() Seo Seung-jae Chae Yoo-jung | |||
Đồng đội Nam chi tiết | ![]() Shi Yuqi Li Shifeng Lu Guangzu Weng Hongyang Liang Weikeng Wang Chang Liu Yuchen Ou Xuanyi Feng Yanzhe Zheng Siwei | ![]() Prannoy H. S. Lakshya Sen Srikanth Kidambi Mithun Manjunath Satwiksairaj Rankireddy Chirag Shetty Arjun M. R. Dhruv Kapila Rohan Kapoor K. Sai Pratheek | ![]() Kyohei Yamashita Yuta Watanabe Kodai Naraoka Akira Koga Takuro Hoki Taichi Saito Kenta Nishimoto Yugo Kobayashi Kanta Tsuneyama Koki Watanabe |
![]() Seo Seung-jae Lee Yun-gyu Kim Won-ho Kim Young-hyuk Kang Min-hyuk Jeon Hyeok-jin Jin Yong Cho Geon-yeop Choi Sol-gyu Na Sung-seung | |||
Đồng đội nữ chi tiết | ![]() An Se-young Kim Ga-eun Kim Ga-ram Baek Ha-na Lee So-hee Kim So-yeong Kong Hee-yong Jeong Na-eun Kim Hye-jeong Chae Yoo-jung | ![]() Chen Yufei He Bingjiao Han Yue Wang Zhiyi Chen Qingchen Jia Yifan Zhang Shuxian Zheng Yu Huang Dongping Huang Yaqiong | ![]() Akane Yamaguchi Aya Ohori Saena Kawakami Natsuki Nidaira Nami Matsuyama Chiharu Shida Yuki Fukushima Sayaka Hirota Arisa Higashino Naru Shinoya |
![]() Supissara Paewsampran Sapsiree Taerattanachai Benyapa Aimsaard Nuntakarn Aimsaard Rawinda Prajongjai Jongkolphan Kititharakul Supanida Katethong Busanan Ongbamrungphan Pornpawee Chochuwong |
Bảng tổng sắp huy chương
Đoàn chủ nhà (
Trung Quốc (CHN))
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/f/fa/Flag_of_the_People%27s_Republic_of_China.svg/22px-Flag_of_the_People%27s_Republic_of_China.svg.png)
Hạng | Đoàn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 4 | 3 | 2 | 9 |
2 | ![]() | 2 | 2 | 3 | 7 |
3 | ![]() | 1 | 1 | 1 | 3 |
4 | ![]() | 0 | 1 | 5 | 6 |
5 | ![]() | 0 | 0 | 1 | 1 |
![]() | 0 | 0 | 1 | 1 | |
![]() | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Tổng số (7 đơn vị) | 7 | 7 | 14 | 28 |