Câu lạc bộ bóng đá Sông Lam Nghệ An mùa bóng 2023
Mùa giải 2023 | |
---|---|
Chủ sở hữu | Công ty CP thể thao Sông Lam Nghệ An |
Chủ tịch | Trương Sỹ Bá |
HLV trưởng | Nguyễn Huy Hoàng (đến ngày 3 tháng 6) Phan Như Thuật |
Sân nhà | Sân vận động Vinh |
V.League 1 | thứ 9 trên 14 |
Cúp quốc gia | Vòng loại |
Vua phá lưới | Giải vô địch quốc gia: Jordy Soladio (5 bàn) Cả mùa giải: Jordy Soladio (5 bàn) |
Số khán giả sân nhà cao nhất | 6.500 vs Hồng Lĩnh Hà Tĩnh (20 tháng 5, 2023) |
Số khán giả sân nhà thấp nhất | 1.000 vs Quảng Nam (1 tháng 4, 2023) |
Số khán giả sân nhà trung bình tại giải VĐQG | 4.833 |
Trận thắng đậm nhất | 3–1 vs Hoàng Anh Gia Lai (15 tháng 4, 2023) |
Trận thua đậm nhất | 0–3 vs Viettel (1 tháng 6, 2023) |
← 2022 2023–24 → | |
Tất cả thống kê chính xác tính đến ngày 7 tháng 6 năm 2023. |
Mùa bóng 2023 là mùa giải chính thức thứ 43 trong lịch sử của câu lạc bộ bóng đá Sông Lam Nghệ An và là mùa thứ 23 liên tiếp đội bóng thi đấu tại V.League 1, giải bóng đá cấp độ cao nhất trong hệ thống giải đấu của bóng đá Việt Nam.
Đội hình
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
Chuyển nhượng
Chuyển đến
# | VT | Cầu thủ | Từ | Phí | Ref. |
---|---|---|---|---|---|
1 | HV | ![]() | ![]() | Tự do | [1] |
2 | TĐ | ![]() | ![]() | ||
3 | TV | ![]() | ![]() |
Rời đi
# | VT | Cầu thủ | Đến | Phí | Ref. |
---|---|---|---|---|---|
1 | TĐ | ![]() | Chưa có | Tự do | [1] |
2 | HV | ![]() | ![]() | ||
3 | TV | ![]() | ![]() | Không tiết lộ | |
4 | TM | ![]() | ![]() | Tự do | |
5 | TV | ![]() | ![]() |
Tiền mùa giải và giao hữu
Thép Xanh Nam Định v Sông Lam Nghệ An
21 tháng 12 năm 2022 | Thép Xanh Nam Định | 1–2 | Sông Lam Nghệ An | Nam Định | |
---|---|---|---|---|---|
Sân vận động: Thiên Trường |
|
Hải Phòng v Sông Lam Nghệ An
24 tháng 12 năm 2022 | Hải Phòng | 0-2 | Sông Lam Nghệ An | Hải Phòng | |
---|---|---|---|---|---|
Sân vận động: Lạch Tray |
|
Đông Á Thanh Hóa v Sông Lam Nghệ An
11 tháng 1 năm 2023 | Đông Á Thanh Hóa | 0–2 | Sông Lam Nghệ An | Thanh Hóa | |
---|---|---|---|---|---|
Sân vận động: Thanh Hóa |
|
Đông Á Thanh Hóa v Sông Lam Nghệ An
14 tháng 1 năm 2023 | Đông Á Thanh Hóa | 3–2 | Sông Lam Nghệ An | Thanh Hóa | |
---|---|---|---|---|---|
Sân vận động: Thanh Hóa |
|
Mùa giải
Kết quả tổng quát
Giải đấu | Trận đấu đầu tiên | Trận đấu cuối cùng | Vòng đấu mở màn | Vị trí chung cuộc | Thành tích | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ST | T | H | B | BT | BB | HS | % thắng | |||||
V.League 1 | 3 tháng 2, 2023 | - | Vòng 1 | &000000000000001100000011 | &00000000000000020000002 | &00000000000000060000006 | &00000000000000030000003 | &000000000000001300000013 | &000000000000001500000015 | −2 | 0&000000000000001817999918,18 | |
Cúp Quốc gia | 1 tháng 4, 2023 | Vòng loại | - | &00000000000000010000001 | &00000000000000000000000 | &00000000000000010000001 | &00000000000000000000000 | &00000000000000010000001 | &00000000000000010000001 | +0 | 00&00000000000000000000000,00 | |
Tổng cộng | &000000000000001200000012 | &00000000000000020000002 | &00000000000000070000007 | &00000000000000030000003 | &000000000000001400000014 | &000000000000001600000016 | −2 | 0&000000000000001667000016,67 |
Cập nhật lần cuối: 7 tháng 6, 2023
Nguồn: Các giải đấu
Giải vô địch quốc gia
Lịch thi đấu Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2023 được công bố vào ngày 26 tháng 12 năm 2022.[2]
Bảng xếp hạng
Giai đoạn 1
VT | Đội
| ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
7 | Thép Xanh Nam Định | 13 | 4 | 7 | 2 | 12 | 13 | −1 | 19 | Tham dự nhóm vô địch giai đoạn 2 |
8 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 13 | 4 | 6 | 3 | 20 | 20 | 0 | 18 | |
9 | Sông Lam Nghệ An | 13 | 3 | 7 | 3 | 14 | 15 | −1 | 16 | Tham dự nhóm trụ hạng giai đoạn 2 |
10 | Hoàng Anh Gia Lai | 13 | 2 | 8 | 3 | 15 | 16 | −1 | 14 | |
11 | Khánh Hòa | 13 | 2 | 7 | 4 | 11 | 14 | −3 | 13 |
Nguồn: VPF
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng thua; 3) Số bàn thắng; 4) Điểm kỷ luật (thẻ vàng = -1 điểm, thẻ đỏ gián tiếp = -3 điểm, thẻ đỏ trực tiếp = -3 điểm, thẻ vàng và thẻ đỏ trực tiếp = -4 điểm); 5) Bốc thăm.
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng thua; 3) Số bàn thắng; 4) Điểm kỷ luật (thẻ vàng = -1 điểm, thẻ đỏ gián tiếp = -3 điểm, thẻ đỏ trực tiếp = -3 điểm, thẻ vàng và thẻ đỏ trực tiếp = -4 điểm); 5) Bốc thăm.
Giai đoạn 2 (Nhóm trụ hạng)
VT | Đội
| ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Kết quả chung cuộc |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | Sông Lam Nghệ An | 18 | 6 | 7 | 5 | 19 | 20 | −1 | 25 | Thi đấu tại V.League 1 2023-24 |
10 | Hoàng Anh Gia Lai | 18 | 5 | 8 | 5 | 19 | 19 | 0 | 23 | |
11 | Khánh Hòa | 18 | 4 | 7 | 7 | 18 | 22 | −4 | 19 | |
12 | Becamex Bình Dương | 18 | 2 | 9 | 7 | 19 | 23 | −4 | 15 | |
13 | Thành phố Hồ Chí Minh | 18 | 4 | 3 | 11 | 21 | 32 | −11 | 15 | |
14 | SHB Đà Nẵng | 18 | 2 | 8 | 8 | 11 | 19 | −8 | 14 | Xuống thi đấu tại V.League 2 2023-24 |
Nguồn: VPF
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng thua; 3) Số bàn thắng; 4) Điểm kỷ luật (thẻ vàng = -1 điểm, thẻ đỏ gián tiếp = -3 điểm, thẻ đỏ trực tiếp = -3 điểm, thẻ vàng và thẻ đỏ trực tiếp = -4 điểm); 5) Play-off (nếu tranh xuống hạng); 6) Bốc thăm.
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng thua; 3) Số bàn thắng; 4) Điểm kỷ luật (thẻ vàng = -1 điểm, thẻ đỏ gián tiếp = -3 điểm, thẻ đỏ trực tiếp = -3 điểm, thẻ vàng và thẻ đỏ trực tiếp = -4 điểm); 5) Play-off (nếu tranh xuống hạng); 6) Bốc thăm.
Kết quả tổng quát
Tổng thể | Sân nhà | Sân khách | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | T | H | B | BT | BB | HS | T | H | B | BT | BB | HS |
11 | 2 | 6 | 3 | 13 | 15 | −2 | 12 | 2 | 4 | 0 | 10 | 7 | +3 | 0 | 2 | 3 | 3 | 8 | −5 |
Kết quả từng vòng
Cập nhật tới (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 15 thắng 4 năm 2023.
A = Khách; H = Nhà; W = Thắng; D = Hòa; L = Thua
A = Khách; H = Nhà; W = Thắng; D = Hòa; L = Thua
Các trận đấu
Thắng Hòa Thua Chưa thi đấu
Giai đoạn 1
Sông Lam Nghệ An v SHB Đà Nẵng
3 tháng 2 năm 2023 1 - GĐ1 | Sông Lam Nghệ An | 1–1 | SHB Đà Nẵng | Thành phố Vinh, Nghệ An | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 |
| Chi tiết |
| Sân vận động: Vinh Lượng khán giả: 4000 Trọng tài: Nguyễn Trung Kiên |
|
Đông Á Thanh Hóa v Sông Lam Nghệ An
7 tháng 2 năm 2023 2 - GĐ1 | Đông Á Thanh Hóa | 0–0 | Sông Lam Nghệ An | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 |
| Chi tiết |
| Sân vận động: Thanh Hóa Lượng khán giả: 5000 Trọng tài: Trương Hồng Vũ |
|
Sông Lam Nghệ An v Hải Phòng
12 tháng 2 năm 2023 3 - GĐ1 | Sông Lam Nghệ An | 1–1 | Hải Phòng | Thành phố Vinh, Nghệ An | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 |
| Chi tiết |
| Sân vận động: Vinh Lượng khán giả: 5000 Trọng tài: Hoàng Ngọc Hà |
|
Khánh Hòa v Sông Lam Nghệ An
17 tháng 2 năm 2023 4 - GĐ1 | Khánh Hòa | 2–2 | Sông Lam Nghệ An | Nha Trang, Khánh Hòa | |
---|---|---|---|---|---|
17:00 |
| Chi tiết |
| Sân vận động: 19 tháng 8 Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Mai Xuân Hùng |
|
Sông Lam Nghệ An v Becamex Bình Dương
07 tháng 4 năm 2023 5 - GĐ1 | Sông Lam Nghệ An | 1–1 | Becamex Bình Dương | Thành phố Vinh, Nghệ An | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 |
| Chi tiết |
| Sân vận động: Vinh Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Trần Văn Lập |
|
Thép Xanh Nam Định v Sông Lam Nghệ An
11 tháng 4 năm 2023 6 - GĐ1 | Thép Xanh Nam Định | 1–0 | Sông Lam Nghệ An | Thành phố Nam Định, Nam Định | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 |
| Chi tiết |
| Sân vận động: Thiên Trường Lượng khán giả: 14.000 Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hải |
|
Sông Lam Nghệ An v Hoàng Anh Gia Lai
15 tháng 5 năm 2023 7 - GĐ1 | Sông Lam Nghệ An | 3–1 | Hoàng Anh Gia Lai | Thành phố Vinh, Nghệ An | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 |
| Chi tiết |
| Sân vận động: Vinh |
|
Sông Lam Nghệ An v Hồng Lĩnh Hà Tĩnh
20 tháng 5 năm 2023 8 - GĐ1 | Sông Lam Nghệ An | 2–2 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Thành phố Vinh, Nghệ An | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 |
| Chi tiết FPT Play |
| Sân vận động: Vinh Lượng khán giả: 6.500 Trọng tài: Trần Văn Lập |
|
Công an Hà Nội v Sông Lam Nghệ An
26 tháng 5 năm 2023 9 - GĐ1 | Công an Hà Nội | 2–1 | Sông Lam Nghệ An | Đống Đa, Hà Nội | |
---|---|---|---|---|---|
19:15 |
| Chi tiết FPT Play, VTV5 |
| Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 13,000 Trọng tài: Mai Xuân Hùng |
|
Viettel v Sông Lam Nghệ An
01 tháng 6 năm 2023 10 - GĐ1 | Viettel | 3–0 | Sông Lam Nghệ An | Đống Đa, Hà Nội | |
---|---|---|---|---|---|
19:15 |
| Chi tiết FPT Play, VTV5 | Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 4.200 Trọng tài: Vũ Nguyên Vũ |
|
Sông Lam Nghệ An v Thành phố Hồ Chí Minh
06 tháng 6 năm 2023 11 - GĐ1 | Sông Lam Nghệ An | – | Thành phố Hồ Chí Minh | Thành phố Vinh, Nghệ An | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 |
| Chi tiết FPT Play, VTV5, TV360 |
| Sân vận động: Vinh Lượng khán giả: 6.000 Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hải |
|
Sông Lam Nghệ An v Topenland Bình Định
25 tháng 6 năm 2023 12 - GĐ1 | Sông Lam Nghệ An | 0–0 | Topenland Bình Định | Thành phố Vinh, Nghệ An | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 |
| Chi tiết FPT Play, VTV5TNB, TV360 |
| Sân vận động: Vinh Lượng khán giả: 6.000 Trọng tài: Trần Đình Thịnh |
|
Hà Nội v Sông Lam Nghệ An
2 tháng 7 năm 2023 13 - GĐ1 | Hà Nội | 0–1 | Sông Lam Nghệ An | Đống Đa, Hà Nội | |
---|---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FPT Play, VTV5, TV360 |
| Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 9.000 Trọng tài: Trần Văn Lập |
|
Giai đoạn 2
Sông Lam Nghệ An v Thành phố Hồ Chí Minh
15 tháng 7 năm 2023 1 - GĐ2 | Sông Lam Nghệ An | 2–0 | Thành phố Hồ Chí Minh | Thành phố Vinh, Nghệ An | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 |
| Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Thể thao |
| Sân vận động: Vinh Lượng khán giả: 2.500 Trọng tài: Nguyễn Viết Duẩn |
|
Khánh Hòa v Sông Lam Nghệ An
23 tháng 7 năm 2023 2 - GĐ2 | Khánh Hòa | 3–1 | Sông Lam Nghệ An | Nha Trang, Khánh Hòa | |
---|---|---|---|---|---|
17:00 |
| Chi tiết FPT Play, TV360 |
| Sân vận động: 19 tháng 8 Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Nguyễn Trung Kiên |
|
Sông Lam Nghệ An v Becamex Bình Dương
29 tháng 7 năm 2023 3 - GĐ2 | Sông Lam Nghệ An | 0–2 | Becamex Bình Dương | Thành phố Vinh, Nghệ An | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 |
| Chi tiết FPT Play, TV360 |
| Sân vận động: Vinh Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Hoàng Thanh Bình |
|
SHB Đà Nẵng v Sông Lam Nghệ An
05 tháng 8 năm 2023 4 - GĐ2 | SHB Đà Nẵng | 0–1 | Sông Lam Nghệ An | Quận Cẩm Lệ, Đà Nẵng | |
---|---|---|---|---|---|
17:00 |
| Chi tiết FPT Play, TV360 |
| Sân vận động: Hòa Xuân Lượng khán giả: 10.000 Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hải |
|
Sông Lam Nghệ An v Hoàng Anh Gia Lai
11 tháng 8 năm 2023 5 - GĐ2 | Sông Lam Nghệ An | 1–0 | Hoàng Anh Gia Lai | Thành phố Vinh, Nghệ An | |
---|---|---|---|---|---|
17:00 |
| Chi tiết FPT Play, TV360 |
| Sân vận động: Vinh Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Đỗ Anh Đức |
|
Cúp quốc gia
Sông Lam Nghệ An v Quảng Nam
tháng 4 năm 2023 Vòng loại | Sông Lam Nghệ An | 1–1 (3–4 p) | Quảng Nam | Thành phố Vinh, Nghệ An | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 |
| Chi tiết FPT Play |
| Sân vận động: Vinh Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Dương Hữu Phúc | |
Loạt sút luân lưu | |||||
|
|
Thống kê mùa giải
Thống kê đội hình
Số | VT | QT | Cầu thủ | Tổng số | V.League | Cúp Quốc gia | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||||||||
Thủ môn | |||||||||||||
1 | TM | ![]() | Nguyễn Văn Việt | 9 | 0 | 9 | 0 | 0 | 0 | ||||
18 | TM | ![]() | Nguyễn Văn Hoàng | 5 | 0 | 4 | 0 | 1 | 0 | ||||
25 | TM | ![]() | Trần Văn Tiến | 6 | 0 | 5 | 0 | 0+1 | 0 | ||||
Hậu vệ | |||||||||||||
2 | HV | ![]() | Vương Văn Huy | 11 | 0 | 6+5 | 0 | 0 | 0 | ||||
3 | HV | ![]() | Quế Ngọc Hải | 18 | 0 | 16+1 | 0 | 1 | 0 | ||||
5 | HV | ![]() | Lê Văn Thành | 3 | 0 | 2 | 0 | 1 | 0 | ||||
24 | HV | ![]() | Hồ Khắc Lương | 4 | 0 | 2+2 | 0 | 0 | 0 | ||||
30 | HV | ![]() | Hồ Văn Cường | 12 | 0 | 8+3 | 0 | 1 | 0 | ||||
33 | HV | ![]() | Vytas Gašpuitis | 16 | 1 | 16 | 1 | 0 | 0 | ||||
66 | HV | ![]() | Trần Đình Hoàng | 15 | 0 | 13+1 | 0 | 1 | 0 | ||||
79 | HV | ![]() | Mai Sỹ Hoàng | 11 | 0 | 8+3 | 0 | 0 | 0 | ||||
86 | HV | ![]() | Thái Bá Sang | 9 | 0 | 6+3 | 0 | 0 | 0 | ||||
Tiền vệ | |||||||||||||
4 | TV | ![]() | Bùi Đình Châu | 5 | 0 | 1+3 | 0 | 1 | 0 | ||||
6 | TV | ![]() | Hồ Sỹ Sâm | 2 | 0 | 0+2 | 0 | 0 | 0 | ||||
7 | TV | ![]() | Phạm Xuân Mạnh | 18 | 0 | 17 | 0 | 1 | 0 | ||||
9 | TV | ![]() | Nguyễn Trọng Hoàng | 18 | 2 | 17 | 1 | 1 | 1 | ||||
11 | TV | ![]() | Trần Mạnh Quỳnh | 11 | 1 | 4+6 | 1 | 0+1 | 0 | ||||
14 | TV | ![]() | Nguyễn Văn Việt | 4 | 0 | 1+3 | 0 | 0 | 0 | ||||
15 | TV | ![]() | Trần Đình Tiến | 12 | 0 | 5+6 | 0 | 1 | 0 | ||||
17 | TV | ![]() | Trần Nam Hải | 12 | 1 | 9+2 | 1 | 0+1 | 0 | ||||
22 | TV | ![]() | Nguyễn Xuân Bình | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||
23 | TV | ![]() | Đinh Xuân Tiến | 18 | 4 | 8+9 | 4 | 1 | 0 | ||||
27 | TV | ![]() | Nguyễn Văn Bách | 4 | 0 | 1+2 | 0 | 1 | 0 | ||||
37 | TV | ![]() | Đặng Văn Lắm | 11 | 0 | 5+6 | 0 | 0 | 0 | ||||
Tiền đạo | |||||||||||||
19 | TĐ | ![]() | Michael Olaha | 18 | 4 | 18 | 4 | 0 | 0 | ||||
20 | TĐ | ![]() | Ngô Văn Lương | 8 | 0 | 3+5 | 0 | 0 | 0 | ||||
21 | TĐ | ![]() | Phan Xuân Đại | 5 | 1 | 0+4 | 1 | 0+1 | 0 | ||||
28 | TĐ | ![]() | Hồ Phúc Tịnh | 1 | 0 | 0+1 | 0 | 0 | 0 | ||||
98 | TĐ | ![]() | Jordy Soladio | 14 | 5 | 14 | 5 | 0 | 0 |
Nguồn: Các trận đấu
Cầu thủ ghi bàn
# | Cầu thủ | V.League 1 | Cúp Quốc gia | Tổng cộng |
---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 4 | 0 | 4 |
2 | ![]() | 3 | 0 | 3 |
3 | ![]() | 1 | 1 | 2 |
4 | ![]() | 1 | 0 | 1 |
![]() | 1 | 0 | 1 | |
![]() | 1 | 0 | 1 | |
Cầu thủ đối phương phản lưới nhà | 0 | 0 | 0 | |
Tổng cộng | 11 | 1 | 12 |
Cầu thủ kiến tạo
# | Cầu thủ | V.League 1 | Cúp Quốc gia | Tổng cộng |
---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 5 | 0 | 5 |
2 | ![]() | 2 | 0 | 2 |
3 | ![]() | 1 | 0 | 1 |
![]() | 1 | 0 | 1 | |
![]() | 0 | 1 | 1 | |
Tổng cộng | 9 | 1 | 10 |
Thủ môn giữ sạch lưới
# | Cầu thủ | V.League 1 | Cúp Quốc gia | Tổng cộng |
---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 1 | 0 | 1 |
2 | ![]() | 0 | 0 | 0 |
![]() | 0 | 0 | 0 | |
Tổng cộng | 1 | 0 | 1 |
Thẻ phạt
# | Cầu thủ | Số áo | Vị trí | V.League 1 | Cúp Quốc gia | Tổng cộng | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
1 | ![]() | 19 | TĐ | 2 | 2 | ||||
2 | ![]() | 4 | TV | 1 | 1 | ||||
![]() | 7 | TV | 1 | 1 | |||||
![]() | 20 | TĐ | 1 | 1 | |||||
![]() | 33 | HV | 1 | 1 | |||||
![]() | 37 | TV | 1 | 1 | |||||
![]() | 66 | HV | 1 | 1 | |||||
![]() | 86 | HV | 1 | 1 | |||||
Tổng cộng | 9 | 0 | 0 | 0 | 9 | 0 |
Tham khảo
- ^ a b “Danh sách chuyển nhượng V.League 2023 mới nhất”. bongdaplus. 16 tháng 1 năm 2023.
- ^ “Bốc thăm, xếp lịch thi đấu V.league 2023”. Báo Pháp Luật. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2022.