Các bảng xếp hạng Heatseekers

Các bảng xếp hạng Heatseekers là bảng xếp hạng âm nhạc "Break and Entering" được công bố hàng tuần của tạp chí Billboard. Các bảng xếp hạng Heatseekers AlbumsHeatseekers Songs đã được Billboard giới thiệu vào năm 1991 với mục đích của làm nổi bật doanh số các sản phẩm âm nhạc của những nghệ sĩ mới và những nghệ sĩ có triển vọng.[1] Album và bài hát xuất hiện trên Heatseeker cũng có thể đồng thời xuất hiện trên Billboard 200 hay Billboard Hot 100.

Bảng xếp hạng album

Bảng xếp hạng Heatseekers Albums gồm có 25 vị trí được xếp hạng dựa theo dữ liệu doanh thu từ Nielsen SoundScan và cụm từ "nghệ sĩ mới và có triển vọng" được xác định dựa vào hiệu suất trên bảng xếp hạng từng đạt được của nghệ sĩ. Nếu nghệ sĩ đã từng có một album bước vào top 100 của Billboard Top 200, hoặc top 10 của bất cứ bảng xếp hạng Top R&B/Hip-Hop Albums, Country Album, Latin Albums, Christian Albums, Gospel Album, album đó và cả các album sau này không còn đủ điều kiện để được xếp hạng trên Heatseekers Albums.[2] Điều này có nghĩa là một nghệ sĩ vẫn có thể được xem như là "mới và có triển vọng" trong nhiều năm, thậm chí là nhiều thập kỷ; The Tragically Hip đã được gia nhập bảng xếp hạng Heatseekers Albums 10 lần trong khoảng thời gian từ năm 1992 đến năm 2016, nhưng họ vẫn còn bị xem là "nghệ sĩ mới và có triển vọng" vì họ chưa có bất kì album nào lọt vào bảng xếp hạng Billboard's Top 100.

Nhiều nghệ sĩ đã hoàn toàn bỏ qua bảng xếp hạng Top Heatseekers bằng việc ra mắt với vị trí 100 hoặc cao hơn ngay trên bảng xếp hạng Billboard 200.

Bảng xếp hạng bài hát

Bảng xếp hạng Heatseekers Songs bao gồm 25 vị trí, đánh giá dựa vào tổ hợp phép đo phát sóng Nielsen BDS, doanh số trên Nielsen SoundScan và hoạt động streaming lấy từ các trang nghe nhạc trực tuyến. Giống với Heatseekers Albums, cụm từ "nghệ sĩ mới và có triển vọng" cũng được xác định dựa trên hiệu suất trên bảng xếp hạng trước đây của nghệ sĩ. Một bài hát của nghệ sĩ sẽ không còn đủ điều kiện xuất hiện trên bảng xếp hạng Heatseekers Songs khi nghệ sĩ có bất kì bài hát nào đã từng lọt vào top 50 trên bảng xếp hạng Billboard Hot 100 trước đó (hoặc có một bài hát phát trên radio trước ngày 5 tháng 12 năm 1998).[3]

Tham khảo

  1. ^ Borzillo, Carrie (ngày 16 tháng 7 năm 1994). “Rocketing Off The Chart”. Heatseekers. Billboard. Nielsen Business Media. 106 (29): 20. ISSN 0006-2510. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2017. The Heatseekers chart is designed for either new or developing artists. Since the chart debuted in October 1991, Billboard has defined a developing act as one who has never had an album reach the top half of the Billboard 200, ...
  2. ^ “Heatseekers Albums”. Billboard. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2017.
  3. ^ “Heatseekers Songs”. Billboard. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2017.
  • x
  • t
  • s
Các bảng xếp hạng Billboard
Billboard
Top Charts
Nghệ sĩ
  • Artist 100
Album
  • Billboard 200
  • Top Album Sales
  • Catalog Albums
  • Independent Albums
  • Comprehensive Albums (đã ngừng)
  • Bubbling Under the Top LPs (đã ngừng)
Bài hát
  • Hot 100
  • Radio Songs
  • Digital Songs
  • Hot Digital Tracks (đã ngừng)
  • Streaming Songs (en)
  • Bubbling Under Hot 100
  • U.S. Afrobeats Songs
Quốc tế
  • Global 200
Hits of the World
  • Canadian Albums
  • Canadian Hot 100
  • Hits of the World
    • Brazil Songs
    • Croatia Songs
    • Hong Kong Songs
    • India Songs
    • Indonesia Songs
    • Malaysia Songs
    • Philippines Songs
    • Romania Songs
    • South Korea Songs
    • Mexico Songs
  • Mexico Airplay (đã ngừng)
    • Español
    • Ingles
Hot Trending Songs
  • Hot Trending Songs
Pop
  • Pop Airplay
  • Adult Contemporary (en)
  • Adult Top 40
  • Pop 100 (đã ngừng)
  • Top 40 Tracks (đã ngừng)
Đồng quê
Rock
  • Hot Rock & Alternative Songs
  • Mainstream Rock (en)
  • Alternative Airplay
  • Adult Alternative Airplay
R&B/Hip-Hop
  • Top R&B/Hip-Hop Albums
  • Hot R&B/Hip-Hop Songs
  • R&B/Hip-Hop Airplay
  • Mainstream R&B/Hip-Hop
  • Bubbling Under R&B/Hip-Hop Singles (đã ngừng)
  • Hot Rap Songs
  • R&B Songs
  • Adult R&B Songs
  • Rhythmic
Dance/Điện tử
Christian/Gospel
  • Top Christian Albums
  • Hot Christian Songs
  • Christian Airplay
Breaking and Entering
Kì nghỉ
  • Christmas Holiday Charts
Các bảng xếp hạng khác
  • Comedy Albums
  • Kid Albums
  • World Digital Song Sales
Quốc tế
Billboard Español
  • Top Latin Albums
  • Hot Latin Songs
  • Latin Airplay
  • Latin Pop Albums
  • Latin Pop Airplay
  • Latin Rhythm Albums
  • Latin Rhythm Airplay
  • Regional Mexican Albums
  • Regional Mexican Airplay
  • Tropical Albums
  • Tropical Airplay
Billboard Argentina
Argentina Hot 100
Billboard Brasil
Brasil Hot 100 Airplay (đã ngừng)
Billboard China
  • China Top 100 (đã ngừng)
  • China Airplay/FL (đã ngừng)
Billboard Greece
Billboard Greek Airplay (đã ngừng)
Billboard Indonesia
Indonesia Top 100 (đã ngừng)
Billboard Japan
Billboard Korea
K-pop Hot 100 (đã ngừng)
Billboard Philippines
  • Philippine Hot 100 (đã ngừng)
  • Philippine Top 20 (đã ngừng)
Billboard Türkiye
Türkiye Top 20 (đã ngừng)
Billboard Việt Nam
Music & Media
Danh sách đĩa đơn
và album quán quân
Xem thêm
  • Cuối thập niên (en)
  • Joel Whitburn
  • Kỷ lục của bảng xếp hạng Billboard Hot 100