Ambrose Bierce

Ambrose Bierce
Thông tin cá nhân
Sinh
Tên khai sinh
Ambrose Gwinnetter Bierice
Ngày sinh
24 tháng 6, 1842
Nơi sinh
Quận Meigs
Biến mất27 tháng 12, 1913
Mất
Ngày mất
1914
Nơi mất
Chihuahua
An nghỉkhông rõ
Giới tínhnam
Quốc tịchHoa Kỳ
Tôn giáoKitô hữu
Nghề nghiệpnhà văn, nhà báo, nhà cách ngôn, nhà thơ, nhà văn khoa học viễn tưởng
Lĩnh vựcvăn học
Sự nghiệp nghệ thuật
Bút danhDod Grile, William Herman
Năm hoạt động1871 – 1914
Thể loạichâm biếm, tiểu thuyết kinh dị
Tác phẩmMột sự việc xảy ra ở cầu Owl Creek, The Damned Thing, Từ điển của quỷ
Có tác phẩm trongBảo tàng Stedelijk Amsterdam
Chữ ký
https://donswaim.com
Ambrose Bierce trên IMDb
[sửa trên Wikidata]x • t • s

Ambrose Gwinnett Bierce (24 tháng 6 năm 1842 – 1914?) là nhà báo Mỹ viết xã luận, truyện ngắn, và bài châm biếm; ngày nay ông nổi tiếng nhất về An Occurrence at Owl Creek BridgeThe Devil's Dictionary.

Vì những quan điểm đen tối và nhạo báng, cũng như sự sôi nổi trong vai nhà phê bình, ông được tên hiệu "Bitter Bierce" (Bierce chua cay). Ông có danh tiếng đến độ mà người ta nói rằng ý kiến ông về bài đọc hay bài thơ có thể bắt đầu hay kết thúc sự nghiệp của một tác giả. Trong số những nhà văn trẻ mà ông ủng hộ có nhà thơ George Sterling và nhà tiểu thuyết W. C. Morrow.

Tham khảo

Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • BIBSYS: 90187130
  • BNE: XX847608
  • BNF: cb118919933 (data)
  • CANTIC: a11627669
  • CiNii: DA00340665
  • GND: 115511474
  • ICCU: Italy
  • ISNI: 0000 0003 6850 0397
  • LCCN: n79100683
  • LNB: 000021845
  • MBA: c7741158-65c1-4072-9796-a54b35614700
  • NDL: 00433285
  • NKC: jn20010601065
  • NLA: 35018575
  • NLG: 192685
  • NLK: KAC199602498
  • NLP: a0000001242811
  • NSK: 000045576
  • NTA: 068787154
  • PLWABN: 9810606265605606
  • RERO: 02-A003005797
  • SELIBR: 252013
  • SNAC: w6vm4czd
  • SUDOC: 026728095
  • Trove: 792974
  • VcBA: 495/383102
  • VIAF: 232144783035948358100
  • WorldCat Identities: lccn-n79100683
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s