AFC EmleyTập tin:AFcEmley.png |
Tên đầy đủ | Association Football Club Emley |
---|
Biệt danh | Pewits |
---|
Thành lập | 2005 |
---|
Sân | Welfare Ground, Emley, West Yorkshire 53°36′45,41″B 1°37′54,93″T / 53,6°B 1,61667°T / 53.60000; -1.61667 |
---|
Sức chứa | 2000 (330 seated)(1000 covered standing |
---|
Chủ tịch điều hành | Terry Higgins |
---|
Người quản lý | Darren Hepworth |
---|
Giải đấu | Northern Counties East League Division One |
---|
2013–14 | Northern Counties East League Division One, thứ 8 |
---|
|
|
|
AFC Emley là một câu lạc bộ bóng đá Anh tọa lạc ở Emley, near Huddersfield, West Yorkshire. CLB được thành lập năm 2005 bởi nhân viên của đội bóng cũ Emley A.F.C. sau khi chuyển đến Wakefield năm 2000 và trở thành đội Wakefield F.C. (đã giải thể).
Đội hình hiện tại
Tính đến tháng 10 năm 2013[1] Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
Số | VT | Quốc gia | Cầu thủ | — | TM | | Adam Lawlor | — | HV | | Ryan Brook | — | HV | | Devan Mcintosh | — | HV | | Sam Jerome | — | HV | | Anthony Leech | — | HV | | Paul Sykes | — | HV | | Liam Schofield | — | HV | | Robbie Wadsworth | — | HV | | Jack Steers | — | TV | | Doran Jordan | | Số | VT | Quốc gia | Cầu thủ | — | TV | | Josh Ingham | — | TV | | Jordan Townend | — | TV | | Aaron Joseph | — | TV | | Michael Tunnacliffe | — | TV | | Jonny Irving | — | TĐ | | Steve Kenworthy | — | TĐ | | Adam Todd | — | TĐ | | Reuben Jerome | — | TĐ | | Alex Hallam | |
Nhân viên
Tên | Chức vụ |
Terry Higgins | Chủ tịch |
Trống | Thư ký CLB |
Trống | Chủ tịch |
David Midgley | Thư ký trận đấu |
Ian Steele | Thủ quỹ |
Darren Hepworth | HLV đội chính |
Roly Lanes | HLV thể lực đội chính |
Patrick Piearcy | HLV phát triển cầu thủ |
Stuart Dawson | Nhà phân tích thống kê |
Joe Howson | HLV phát triển |
Howard Cartledge | HLV U19 |
John Mason | HLV/Nhà vật lý trị liệu |
Lịch sử Giải đấu
Danh hiệu
- West Yorkshire League
- West Yorkshire League Cup
- Bán kết: bị đánh bại Beeston St Anthony's 3–2, 10 tháng 4 năm 2006.
- West Riding League Division 2 Cup
Các kỉ lục
- Trận thắng đậm nhất ở giải đấu: 9–0 v Street Work Soccer, West Yorkshire League, 10 tháng 12 năm 2005.
- Trận thua đậm nhất cấp CLB: 0-8 -v- Huddersfield Town AFC [Friendly]. 22 tháng 7 năm 2008.
- Trận thua đậm nhất ở giải đấu: 0–6 v Sherburn White Rose, West Yorkshire League, 17 tháng 9 năm 2005.
- Trận thắng đậm nhất ở Cup: 10–0 -v- Dewsbury Moor Athletic, West Yorkshire League Cup, 26 tháng 11 năm 2005.
- Kỷ lục số khán giả đến xem nhiều nhất: 1927 -v- Huddersfield Town AFC [Friendly]. 22 tháng 7 năm 2008.
Tham khảo
- ^ “Squad Information”. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 7 năm 2009. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2015.
Liên kết ngoài
- AFC Emley – Official website Lưu trữ 2012-07-07 tại Wayback Machine
- AFC Emley – Fan Compiled Database
|
---|
Đội bóng | Premier Division | |
---|
Division One | - AFC Emley
- AFC Mansfield
- Bottesford Town
- Dronfield Town
- Eccleshill United
- Glasshoughton Welfare
- Grimsby Borough
- Hall Road Rangers
- Hallam
- Hemsworth Miners Welfare
- Hull United
- Knaresborough Town
- Lincoln Moorlands Railway
- Penistone Church
- Rossington Main
- Selby Town
- Shirebrook Town
- Teversal
- Westella & Willerby
- Winterton Rangers
- Worsbrough Bridge Athletic
- Yorkshire Amateur
|
---|
|
---|
Mùa giải | - 1982–83
- 1983–84
- 1984–85
- 1985–86
- 1986–87
- 1987–88
- 1988–89
- 1989–90
- 1990–91
- 1991–92
- 1992–93
- 1993–94
- 1994–95
- 1995–96
- 1996–97
- 1997–98
- 1998–99
- 1999–00
- 2000–01
- 2001–02
- 2002–03
- 2003–04
- 2004–05
- 2005–06
- 2006–07
- 2007–08
- 2008–09
- 2009–10
- 2010–11
- 2011–12
- 2012–13
- 2013–14
- 2014–15
- 2015–16
|
---|
Khác | |
---|